Đồ Án Thiết kế phân xưởng sản xuất bia 5000 lít/ngày và hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm

Thảo luận trong 'Hóa Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    #1 Thúy Viết Bài, 5/12/13
    Last edited by a moderator: 27/10/14
    Đề tài: Thiết kế phân xưởng sản xuất bia 5000 lít/ngày và hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm

    MỤC LỤC



    MỞ ĐẦU . 1



    PHẦN I: TỔNG QUAN VỀ BIA . 2

    I. Thành phần và tính chất của bia . 2

    I.1. Thành phần của bia . 2

    II.2. Tính chất của bia thành phẩm . 2

    II. Giá trị dinh dưỡng . 3

    III. Nguyên liệu sản xuất bia . 3

    III.1. Malt đại mạch . 3

    III.2. Hoa houblon . 4

    III.3. Nước 5

    III.4. Nấm men 5

    III.5. Nguyên liệu thay thế 6

    III.6. Chế phẩm enzim Termamyl 120L . 6

    III.7. Nguyên liệu phụ trợ . 7





    PHẦN II: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BIA 8

    I. Phương pháp đường hoá . 8

    I.1. Mục đích . 8

    II. Phương pháp lên men . 9

    II.1. Phương pháp lên men . 9

    II.2. Chọn phương thức lên men . 10

    III.Sơ đồ dây chuyền công nghệ sản xuất bia 10

    III.1. Sơ đồ dây chuyền công nghệ . 11

    III.2. Thuyết minh dây chuyền công nghệ . 12





    PHẦN III: TÍNH CÂN BẰNG VẬT LIỆU 15

    I. Tính cân bằng sản phẩm cho bia hơi 15

    I.1. Lượng bia và dịch đường qua các giai đoạn 15

    I.2.Tính lượng nguyên liệu cho 1000 lít bia hơi 100S 16

    I.3. Tính lượng men giống 17

    I.4. Tính lượng bã malt và gạo 17

    I.5. Tính lượng nước dùng cho và rửa bã 18

    I.6. Tính lượng hoa houblon . 20

    I.7. Tính lượng enzim Termamyl 120L . 20

    I.8. Lượng bột trợ lọc 20

    I.9. Tính các sản phẩm phụ 21

    II. Tính cân bằng sản phẩm cho bia chai 120S 22

    II.1. Tính lượng bia và dịch đường qua các giai đoạn 22

    II.2. Tính lượng nguyên liệu cho 1000 lít bia chai 120S . 23

    II.3. Tính lượng bã malt và gạo . 24

    II.4. Tính lượng nước dùng cho nấu và rửa bã 24

    II.5. Tính lượng hoa houblon . 26

    II.6. Tính lượng enzim Termamyl 120L . 27

    II.7. Lượng bột trợ lọc . 27

    II.8. Tính các sản phẩm phụ 27





    PHẦN IV: TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ 31

    I. Thiết bị trong công đoạn nấu 31

    I.1. Cân . 31

    I.2. Máy nghiền 31

    I.3. Thùng chứa bột malt 31

    I.4. Thùng chứa bột gạo . 31

    I.5. Bơm 31

    I.6. Máy lạnh nhanh . 31

    I.7. Nồi hồ hoá 32

    I.8. Nồi đường hoá 39

    I.9. Nồi nấu hoa . 47

    II. Thiết bị trong công đoạn lên men . 54

    II.1. Thiết bị lên men 54

    II.2. Tính và chọn các thiết bị khác 71





    PHẦN V: THIẾT KẾ HỆ THỐNG KIỂM TRA SẢN XUẤT VÀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 73

    1. Kiểm tra nguyên liệu 73

    2. Xây dụng phòng thí nghiệm . 74

    3. Những hoạt động liên quan đến đảm bảo chất lượng . 76

    4. Hệ thống tiêu chuẩn nghành, Quốc tế . 78

    5. Các phương pháp kiểm tra hoá học trong quá trình sản xuất . 79





    PHẦN VI: TÍNH TOÁN KINH TẾ . 85

    I. Vốn đầu tư cho nhà máy . 85

    I.1. Vốn đầu tư cho công trình xây dựng 85

    I.2. Vốn đầu tư cho thiết bị 86

    II. Tính giá thành sản phẩm 88

    II.1. Chi phí nguyên liệu chính . 88

    II.2. Nguyên liệu phụ 88

    II.3. Chi phí nhiên liệu và động lực . 88

    II.4. Chi phí tiền lương . 88

    III. Đánh giá các chi tiêu kết quả và hiệu quả 90





    KẾT LUẬN . 92

    TÀI LIỆU THAM KHẢO . 93
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...