Đồ Án Thiết kế phần điện trong nhà máy điện kiểu : Nhiệt Điện Ngưng Hơi

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 14/11/14.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    #1 Quy Ẩn Giang Hồ, 14/11/14
    Last edited by a moderator: 14/11/14
    TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT. ĐỀ SUẤT CÁC PHƯƠNG ÁN NỐI DÂY

    Cân bằng công suất tác dụng trong hệ thống điện là rất cần thiết đảm bảo cho hệ thống làm việc ổn định. tin cậy và đảm bảo chất lượng điện năng. Công suất do nhà máy điện phát ra phải cân bằng với công suất yêu cầu của phụ tải. Trong thực tế lượng điện năng luôn thay đổi do vậy người ra phải dùng phương pháp thống kê dự báo lập nên đồ thị phụ tải. nhờ đó định ra phương pháp vận hành tối ưu. chọn sơ đồ nối điện phù hợp. đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện Đồ thị phụ tải còn giúp ta chọn đúng công suất máy biến áp và phân bố tối ưu công suất giữa các tổ máy với nhau và giữa các nhà máy khác.
    1.1 Chọn máy phát điện
    Theo nhiệm vụ thiết kế phần điện trong nhà máy điện kiểu : Nhiệt Điện Ngưng Hơi. Do đó, Ta chọn máy phát điện là kiểu tua bin hơi nước.
    Với công suất nhà máy và mỗi tổ máy đã có nên ta chỉ việc chọn máy phát có công suất tương ứng. để thuận tiện ta chọn máy phát có công suát cùng loại.
    Chọn điện áp định mức lớn thì dòng điện định mức, dòng ngắn mạch ở điện áp này sẽ nhỏ và do đó dễ dàng chọn các khí cụ điện hơn
    Ta chọn cấp điện áp máy phát là 10,5 kv vì cấp điện áp này rất thông dụng vì thế ta dễ dàng chọn các thiết bị đi kèm.
    Theo đề bài yêu cầu thiết kế nhà máy nhiệt điện gồm 4 tổ máy. mỗi tổ máy có công suất là 100 MW. Tra bảng 1.1 trang 113 - Thiết kế phần điện nhà máy điện và trạm biến áp của PGS-TS Phạm Văn Hòa. ta chọn máy phát loại TB∅-120-2 có các thông số như bảng dưới đây:

    [TABLE="width: 589, align: center"]
    [TR]
    [TD]Loại MF
    [/TD]
    [TD]S[SUB]**[/SUB]
    MVA
    [/TD]
    [TD]P[SUB]d’[/SUB]
    MW
    [/TD]
    [TD]U[SUB]đm’[/SUB]
    [/TD]
    [TD]n[SUB]**[/SUB]
    v/ph
    [/TD]
    [TD]cos
    [/TD]
    [TD]X’’[SUB]d[/SUB]
    [/TD]
    [TD]X’[SUB]d[/SUB]
    [/TD]
    [TD]X[SUB]2[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]TB -120-2
    [/TD]
    [TD]125
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]10.5
    [/TD]
    [TD]3000
    [/TD]
    [TD]0.8
    [/TD]
    [TD]0.192
    [/TD]
    [TD]0.273
    [/TD]
    [TD]0.234
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...