Luận Văn Thiết kế phần điện nhà máy nhiệt điện.

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    ĐỀ TÀI: Thiết kế phần điện nhà máy nhiệt điện.



    MỤC LỤC



    Lời nói đầu . 1

    PHẦN 1


    CHƯƠNG 1 THIẾT KẾ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN NGƯNG HƠI CÔNG SUẤT 400MW.

    Chọn máy phát điện –tính toán phụ tải và cân bằng công suất

    1.1. Chọn máy phát điện 2

    1.2. Tính toán phụ tải và cân bằng công suất . 3

    1.2.1. Tính toán phụ tải cấp điện áp máy phát . 3

    1.2.2 Tính toán phụ tải cấp điện áp 110 KV 4

    1.2.3. Tính toán công suất phát của nhà máy . 5

    1.2.4. Tính toán phụ tải tự dùng: . 6

    1.2.5. Tính toán phụ tải phát về hệ thống . 7

    1.2.6. Nhận xét: 9

    Chương 2 Chọn sơ đồ nối điện của nhà máy

    2.1 Phương án 1 . 11

    2.2. Phương án 2 12

    2.3 Phương án 3 . 12

    2.4 Phương án 4: 13

    Chương 3 Chọn máy biến áp và tính tổn thất công suất , tổn thất điện năng cho các phương án.

    3.1 Chọn máy biến áp 15

    3.1.1. Chọn máy biến áp cho phương án 1 . 17

    3.1.2. Chọn máy biến áp cho phương án 2 . 20

    3.2. Phân bố công suất cho các máy biến áp : . 22

    3.2.1. Phương án 1 . 22

    3.2.2 Phương án 2 23

    3.3. Tính tổn thất công suất , tổn thất điện năng . 23

    3.3.1 Phương án 1 25

    3.3.2. Phương án 2 . 26

    3.3.3 Tổng kết tính toán tổn thất điện năng 27

    Chương 4 Tính toán ngắn mạch- chọn máy cắt điện

    4.1 Tính toán ngắn mạch 28

    4.1.1. Phương án 1 28

    1. Chọn điểm ngắn mạch . 28

    2. Sơ đồ thay thế và tính điện kháng cho các phần tử . 30

    3 .Tính toán ngắn mạch 31

    4.1.2 Phương án 2 43

    1. Chọn điểm ngắn mạch . 43

    2. Sơ đồ thay thế và tính điện kháng cho các phần tử . 43

    3.Tính toán ngắn mạch : 45

    4.2. Chọn máy cắt điện . 53

    4.2.1 Chọn máy cắt cho phương án 1 54

    1. Tính dòng làm việc cưỡng bức 54

    2. Bảng tổng hợp chọn máy cắt cho phương án 1 : . 55

    4.2.2 Chọn máy cắt cho phương án 2 56

    1.Tính dòng điện làm việc cưỡng bức 56

    2. Bảng tổng hợp chọn máy cắt cho phương án 2 . 57

    Chương 5 Tính toán kinh tế xác định phương án tối ưu

    5.1 Phương pháp tính toán . 58

    5.2. Phương án 1 59

    5.2.2. Tính toán kinh tế cho phương án 1 61

    1. Tính vốn đầu tư 61

    2. Tính phí tổn vận hành hàng năm . 61

    3.Tính chi phí tính toán 62

    5.3. Phương án 2 62

    5.3.1. Chọn sơ đồ thiết bị phân phối . 62

    1. Chọn sơ đồ thiết bị phân phối 62

    2. Tính phí tổn vận hành hàng năm 64

    3. Tính chi phí tính toán . 64

    5.4. So sánh các chỉ tiêu kinh tế – lựa chọn phương án tối ưu . 64

    Chương 6 Chọn khí cụ điện và dây dẫn

    6.1. Chọn dao cách ly 66

    6.2. Chọn dây dẫn mềm , thanh dẫn mềm 67

    6.2.1. Chọn thanh dẫn cho phía điện áp 220KV . 68

    6.2.2. Chọn thanh dẫn , thanh góp 110KV 70

    1. Chọn dây dẫn nối từ phía trung máy biến áp tự ngẫu đến thanh góp 110KV 70

    2. Chọn dây dẫn nối từ máy biến áp 2 dây quấn lên thanh góp 110KV và thanh góp 10KV . 71

    6.3. Chọn thanh dẫn cứng . 72

    6.4. Chọn khí cụ điện và thanh cáp cho phụ tải địa phương 76

    1. Sơ đồ phụ tải địa phương 76

    2 . Chọn cáp 76

    3. Chọn kháng điện cho đường dây phụ tải địa phương 78

    6.5. Chọn chống sét cho các cấp điện áp 81

    6.6. Chọn máy biến dòng điện (BI) và máy biến điện áp (BU) 81

    6.6.1. Sơ đồ các dụng cụ đo nối vào biến dòng điện và biến điện áp 82

    6.6.2. Chọn máy biến dòng . 82

    Chương 7 Sơ đồ tự dùng

    7.1. Chọn khí cụ điện cho cấp điện áp 6KV 86

    1. Chọn máy biến áp . 87

    PHẦN 2 XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH TỐI ƯU CỦA NHÀ MÁY THEO PHƯƠNG PHÁP QUY HOẠCH ĐỘNG

    I. Phân tích cơ sở lý thuyết . 91

    1.1. Đặt vấn đề . 91

    1.2. Phương pháp tính toán . 92

    II. Tính toán cụ thể 97

    2.1. Xây dựng đặc tính tiêu hao nhiên liệu đẳng trị của toàn nhà máy 98

    2.2. Thiết lập bảng phân bố tối ưu công suất giữa các tổ máy . 106

    2.3. Xác định chế độ vận hành tối ưu của nhà máy ứng với biểu đồ công 107

    suất đã cho , xác định chi phí nhiên liệu tổng . 107

    2.4. So sánh chi phí nhiên liệu xác định được theo chế độ vận hành tối ưu và chế độ phân bố đều công suất 108

    TÀI LIỆU THAM KHẢO . 111
     
Đang tải...