Báo Cáo Thiết kế nội dung dạy học theo module

Thảo luận trong 'Khảo Cổ Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Thiết kế nội dung dạy học theo module

    PHẦN THỨ NHẤT: PHẦN NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM
    CHƯƠNG I. THIẾT KẾ NỘI DUNG DẠY HỌC THEO MODULE
    I. PHÂN TÍCH TỔNG QUAN
    Module: Máy điện
    1.1 Vai tṛ, vị trí của máy điện trong chương tŕnh đào tạo.
    Module máy điện là một môn học trọng tâm, đóng vai tṛ rất quan trọng trong quá tŕnh học tập của sinh viên ngành điện nói chung và sinh viên ngành sư phạm kỹ thuật điện nói riêng.
    Module này trang bị những kiến thức cơ bản về các loại máy điện, để sinh viên có cơ sở áp dụng vào giải quyết các vấn đề trong thực tế đối với các loại máy điện.
    Module máy điện là module kỹ thuật cơ sở, được bố trí vào năm thứ hai, sau khi sinh viên đă được học môn: Toán cao cấp, Vật liệu điện, Lư thuyết mạch, khí cụ điện. module này nhằm cung cấp những kiến thức để phục vụ cho những module chuyên ngành như: trang bị điện, tổng hợp hệ điện cơ.
    1.2 Mục tiêu của các module máy điện
    * Yêu cầu về giáo dưỡng: sau khi học xong module học sinh phải:
    - Nắm được cấu tạo và nguyên lư làm việc của các loại máy điện thông dụng.
    - Nêu và giải thích được những cấu tạo đặc biệt trong các loại máy điện.
    - Viết được các loại phương tŕnh cân bằng điện áp, sức từ động trong máy điện.
    - Vẽ các đặc tính, các phương pháp điều chỉnh máy điện Từ đó vận dụng vào đời sống sản xuất.
    *Yêu cầu về phát triển: sau khi học xong module học sinh phải:
    - Nắm vững những kiến thức đó để vận dụng vào vận hành và xử lư các t́nh huống hỏng hóc thường gặp trong máy điện. Cao hơn nữa là vận dụng vào để thiết kế ra các loại máy điện.
    - Sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc thực tế.
    * Yêu cầu về giáo dưỡng: sau khi học xong module học sinh phải:
    - Giáo dục tính ham hiểu biết, ḷng yêu nghề, tự tin để vươn lên chiếm lĩnh tri thức mới.
    - Giáo dục tinh thần say mê sáng tạo, qua đó củng cố ḷng yêu nghề, yêu khoa học.
    - Giáo dục đức tính cần cù, chịu khó, không sợ khó sợ khổ có nghị lực vượt qua mọi khó khăn để đi đến thành công.
    - Yêu nghề, có ư thức cộng đồng và tác phong làm việc của một công dân sống trong xă hội công nghiệp. Có thói quen lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục tập quán và truyền thống văn hoá dân tộc và địa phương trong từng giai đoạn của lịch sử.
    - Có ư thức học tập và rèn luyện để nâng cao tŕnh độ, đáp ứng yêu cầu công việc, yêu cầu của xă hội.
    1.3. Module phục vụ trực tiếp cho đồ án tốt nghiệp
    Module có kiến thức cơ bản, rất quan trọng. Do vậy, Module máy điện là Module cơ sở phục vụ cho đồ án tốt nghiệp.
    1.4. Phân tích nội dung chương tŕnh thành các module cơ bản, thời gian đào tạo:

    [TABLE="width: 594"]
    [TR]
    [TD]Số
    TT
    [/TD]
    [TD]Tờn các Module
    [/TD]
    [TD="colspan: 4"]Thời gian (h)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng số
    [/TD]
    [TD]Lư thuyết
    [/TD]
    [TD]Thực hành
    [/TD]
    [TD]Kiểm tra
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Khái niệm chung về máy điện
    [/TD]
    [TD]05
    [/TD]
    [TD]04
    [/TD]
    [TD]0
    [/TD]
    [TD]01
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Máy biến áp
    [/TD]
    [TD]18
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]06
    [/TD]
    [TD]02
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Máy điện không đồng bộ
    [/TD]
    [TD]34
    [/TD]
    [TD]19
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]03
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Máy điện đồng bộ
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]08
    [/TD]
    [TD]03
    [/TD]
    [TD]01
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]Máy điện một chiều
    [/TD]
    [TD]18
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]07
    [/TD]
    [TD]01
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]Dây quấn máy điện
    [/TD]
    [TD]13
    [/TD]
    [TD]08
    [/TD]
    [TD]04
    [/TD]
    [TD]01
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]Các chế độ làm việc và các dạng khác của máy điện không đồng bộ
    [/TD]
    [TD]13
    [/TD]
    [TD]07
    [/TD]
    [TD]05
    [/TD]
    [TD]01
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Tổng
    [/TD]
    [TD]113
    [/TD]
    [TD]66
    [/TD]
    [TD]37
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    1.5. Mục tiêu của mô đun cần đạt được và thời gian đào tạo tương ứng với mô đun

    [TABLE="width: 100%, align: left"]
    [TR]
    [TD]Module
    [/TD]
    [TD]Mục tiêu của Module
    [/TD]
    [TD="colspan: 4"]Thời gian (giờ)
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng số
    [/TD]
    [TD="colspan: 3"]Trong đó
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Lư thuyết
    [/TD]
    [TD]Thực hành
    [/TD]
    [TD]Kiểm tra
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Khái niệm chung về máy điện
    [/TD]
    [TD]Sau khi học xong Module học sinh có khả năng:
    - Phân loại được cỏc mỏy điện trong thực tế hiện nay
    - Biết các định luật điện từ cơ bản dùng trong máy điện
    - Biết lựa chọn các vật liệu chế tạo máy điện
    [/TD]
    [TD]
    5






    [/TD]
    [TD]
    4
    [/TD]
    [TD]
    0
    [/TD]
    [TD]
    1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Máy biến áp
    [/TD]
    [TD]Sau khi học xong Module học sinh có khả năng :
    - Mô tả cấu tạo, phân tích nguyên lư làm việc của máy biến áp 1 pha và máy biến áp ba pha.
    - Xác định cực tính và đấu dây vận hành máy biến áp 1 pha, ba pha đúng kỹ thuật.
    - Đấu máy biến áp vận hành song song cỏc mỏy biến áp.
    - Tớnh toỏn các thông số của máy biến áp ở các trạng thái: Không tải, có tải, ngắn mạch.
    - Chọn lựa máy biến áp phù hợp với mục đích sử dụng. Bảo dưỡng và sửa chữa máy biến áp theo yêu cầu.

    [/TD]
    [TD]18
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]06
    [/TD]
    [TD]02
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Máy điện không đồng bộ
    [/TD]
    [TD]Sau khi học xong học sinh có khả năng:
    - Phát biểu nguyên lư cấu tạo, các phương pháp mở máy, đảo chiều quay của động cơ không đồng bộ
    - Tớnh toỏn các đại lượng cơ bản của động cơ không đồng bộ theo tiêu chuẩn kỹ thuật
    - Vẽ, phân tích chính xác sơ đồ dây quấn stato của động cơ 1 pha, 3 pha
    - Bảo dưỡng và sửa chữa những hư hỏng thông thường của máy điện không đồng bộ đảm bảo máy hoạt động tốt theo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật về điện

    [/TD]
    [TD]
    34
    [/TD]
    [TD]
    19
    [/TD]
    [TD]
    12
    [/TD]
    [TD]
    03
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Máy điện đồng bộ
    [/TD]
    [TD]
    Sau khi học xong Module học sinh có khả năng :
    - Phân tích cấu tạo, nguyên lư, các phản ứng phần ứng xảy ra trong máy phát điện đồng bộ
    -Điều chỉnh điệp áp máy phát đúng phương pháp đảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật
    - Vận dụng được các phương pháp hoà đồng bộ máy phát điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và an toàn
    - Bảo dưỡng và sửa chữa những sai hỏng thông thường của máy điện đồng bộ theo tiêu chuẩn kỹ thuật

    [/TD]
    [TD]
    12
    [/TD]
    [TD]
    08
    [/TD]
    [TD]
    03
    [/TD]
    [TD]
    01
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Máy điện một chiều
    [/TD]
    [TD]
    Sau khi học xong Module học sinh có khả năng :
    - Phân tích được cấu tạo, nguyên lư, quan hệ điện từ, các phản ứng phần ứng xảy ra trong máy điện một chiều
    - Tŕnh bày quá tŕnh đổi chiều ḍng điện trong dây quấn phần ứng, các nguyên nhân gây ra tia lửa và biện pháp cải thiện đổi chiều
    - Trỡnh bày các phương pháp mở máy, đảo chiều quay, điều chỉnh tốc độ động cơ điện một chiều
    - Vẽ và phân tích đúng sơ đồ đay quấn phần ứng máy điện một chiều
    - bảo dưỡng và sửa chữa được những hư hỏng thông thường của máy điện một chiều
    [/TD]
    [TD]
    18
    [/TD]
    [TD]
    10
    [/TD]
    [TD]
    07
    [/TD]
    [TD]
    01
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Dây quấn máy điện
    [/TD]
    [TD]
    Sau khi học xong Module học sinh phải:
    - vễ và phân tích đúng sơ đồ trải dây quấn máy điện 1 pha, 3 pha theo kiểu đồng tâm, đồng khuôn, 1 lớp, 2 lớp

    [/TD]
    [TD]
    15
    [/TD]
    [TD]
    6
    [/TD]
    [TD]
    08
    [/TD]
    [TD]
    01
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Các chế độ làm việc và các dạng khác của máy điện không đồng bộ

    [/TD]
    [TD]
    Sau khi học xong Module học sinh phải:
    - Phân tích được các trạng thái hăm dừng động cơ không đồng bộ
    - Phân tích quá tŕnh máy điện không đồng bộ làm việc trong hệ tự dộng
    [/TD]
    [TD]
    12
    [/TD]
    [TD]
    06
    [/TD]
    [TD]
    05
    [/TD]
    [TD]
    01
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    1.6. Trang thiết bị
    Vật liệu:
    - Dây dẫn điện.
    - Một số vật liệu cần thiết khác.
    - Dụng cụ và trang thiết bị:
    - Bàn giá thực hành.
    - Trang bị bảo hộ lao động trong ngành điện.
    - Bộ đồ nghề điện, cơ khí cầm tay.
    - Các loại máy đo: VOM/DVOM, Watt kế AC, Cosj kế, tần số kế .
    - Các loại máy điện.
    - Mô h́nh thực hành chứng minh tính thuận nghịch của máy điện.
    - Mô h́nh thực hành máy biến áp một pha, ba pha.
    - Mô h́nh thực hành động cơ một pha, ba pha.
    - Mô h́nh bổ cắt động cơ điện một pha, ba pha.
    - Mô h́nh thực hành đấu dây động cơ ba pha 2 cấp tốc độ.
    - Mô h́nh mô phỏng sự cố trên máy điện xoay chiều.
    - Máy phát điện xoay chiều một pha, ba pha.
    - Bộ thí nghiệm máy phát điện xoay chiều một pha, ba pha.
    - Mô h́nh ḥa đồng bộ máy phát điện ba pha.
    - Mô h́nh mô phỏng các sự cố trong máy điện xoay chiều.
    - Mô h́nh cắt bổ máy phát điện một chiều.
    - Bộ thực hành máy phát điện một chiều.
    - Mô h́nh mô phỏng các sự cố trong máy điện một chiều.
    Nguồn lực khác:
    - PC, phần mềm chuyên dùng.
    - Projector, overhead.
    - Máy chiếu vật thể 3 chiều.

    II. PHÂN TÍCH MODULE
    Lựa chọn Module phân tích là Module 02: Máy biến áp
    2.1. Xác định mục tiêu của Module
    * Yêu cầu về giáo dưỡng: Sau khi học xong mô đun này học sinh phải:
    - Mô tả cấu tạo, phân tích nguyên lư làm việc của máy biến áp 1 pha và máy biến áp ba pha.
    - Xác định cực tính và đấu dây vận hành máy biến áp 1 pha, ba pha đúng kỹ thuật.
    - Đấu máy biến áp vận hành song song các máy biến áp.
    - Tính toán các thông số của máy biến áp ở các trạng thái: Không tải, có tải, ngắn mạch.
    *Yêu cầu về phát triển: Sau khi học xong mô đun này học sinh phải:
    - Biết chọn lựa máy biến áp phù hợp với mục đích sử dụng. Bảo dưỡng và sửa chữa máy biến áp theo yêu cầu.
    *Yêu cầu về giáo dục: sau khi học xong module rèn luyện cho học sinh:
    - Rèn luyện đức tính cẩn thận, chăm chỉ cho học sinh;
    - H́nh thành và nâng cao ư thức học tập nghiêm túc, tinh thần đoàn kết trong hoạt động nhóm của học sinh;
    - Rèn luyện tính tích cực, chủ động, tự lực cho học sinh trong quá tŕnh học tập.
    2.2. Xác định các công việc, sắp xếp thứ tự công việc trong module

    [TABLE]
    [TR]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]TấN CÔNG VIỆC
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]1.1.Khái niệm chung
    1.1.1. Định nghĩa máy biến áp
    1.1.2. Các đại lượng định mức
    1.1.3. Công dụng của máy biến áp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]1.2.Cấu tạo của máy biến áp
    1.2.1.Lừi thộp mỏy biến áp
    1.2.2.Dây quấn máy biến áp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]1.3.Nguyên lư làm việc của máy biến áp
    1.3.1.Giới thiệu sơ đồ nguyên lư máy biến áp
    1.3.2.Nguyên lư làm việc của máy biến áp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]1.4.Mụ hỡnh toỏn của máy biến áp
    1.4.1.Quỏ tŕnh điện từ trong máy biến áp
    1.4.2.Phương tŕnh điện áp sơ cấp
    1.4.3.Phương tŕnh điện áp thứ cấp
    1.4.4.Phương tŕnh sức từ động
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]1.5 .Sơ đồ thay thế máy biến áp
    1.5.1.Qui đổi các đại lượng thứ cấp về sơ cấp
    1.5.2.Thiết lập sơ đồ thay thế máy biến áp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]1.6. Chế độ không tải của máy biến áp
    1.6.1. Phương tŕnh và sơ đồ thay thế của máy biến áp không tải
    1.6.2. Các đặc điểm ở chế độ không tải
    1.6.3. Thí nghiệm không tải của máy biến áp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]1.7. Chế độ ngắn mạch của máy biến áp
    1.7.1. Phương tŕnh và sơ đồ thay thế của máy biến áp ngắn mạch
    1.7.2. Đặc điểm ở chế độ ngắn mạch
    1.7.3. Thí nghiệm ngắn mạch máy biến áp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]1.8. Chế độ có tải của máy biến áp
    1.8.1. Độ biến thiên điện áp thứ cấp theo tải. Đường đặc tính ngoài
    1.8.2. Tổn hao và hiệu suất máy biến áp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9
    [/TD]
    [TD]1.9. Máy biến áp 3 pha
    1.9.1. Cấu tạo máy biến áp 3 pha
    1.9.2. Nguyên lư làm việc của máy biến áp 3 pha
    1.9.3. Sơ đồ đấu dơy mỏy biến áp 3 pha
    1.9.4. Qui tŕnh thực hiện quấn máy biến áp 3 pha
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]1.10. Sự làm việc song song của máy biến áp
    1.10.1.Điện áp định mức sơ cấp và thứ cấp của cỏc mỏy phải bằng nhau
    1.10.2. Cỏc máy phải cú cựng tổ nối dâu
    1.10.3. Điện áp ngắn mạch của cỏc mỏy phải bằng nhau
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    2.3. Xác định nội dung bài tập tổng hợp phù hợp
    Bài 1:
    Một cuộn dây lơi thép dây quấn có w = 296 ṿng có điện trở bản thân R = 0,5 Ω. Lơi thép có chiều dài trung b́nh Ltb = 0,4 m và tiết diện S = 32,26 cm2. Lơi được chế tạo bằng lá thép kỹ thuật điện 3413 dày 0.35 mm ( Bảng 1). Hệ số điền kín lơi thép 0,93, xuất tổn hao riêng P1,0/50 = 0,6 w/kg, trọng lượng riêng 7650 kg/ m3. Tổng khe hở không khí toàn mạch từ lk = 0,2 mm.
    Cuộn dây được đặt vào nguồn U = 220 v, f = 50 Hz
    Bảng 1: Đường cong từ hóa chủ yếu B = f(H) của thép 3413
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]H,A/m B
    (T)
    [/TD]
    [TD]0
    [/TD]
    [TD]0,01
    [/TD]
    [TD]0,02
    [/TD]
    [TD]0,03
    [/TD]
    [TD]0,04
    [/TD]
    [TD]0,05
    [/TD]
    [TD]0,06
    [/TD]
    [TD]0,07
    [/TD]
    [TD]0,08
    [/TD]
    [TD]0,09
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][​IMG][​IMG]0,7
    0,8
    0,9
    1,0
    1,1
    1,2
    1,3
    1,4
    1,5
    1,6
    1,7
    1,8
    1,9
    [/TD]
    [TD]103
    126
    152
    182
    216
    246
    276
    318,5
    390
    520
    793
    1500
    3800
    [/TD]
    [TD]105
    129
    155
    185
    218
    249
    279
    324
    400
    536
    820
    1610
    [/TD]
    [TD]108
    132
    158
    188
    222
    252
    284
    329
    412
    550
    880
    1760
    [/TD]
    [TD]110
    134
    161
    191,5
    225
    255
    287
    336
    425
    580
    930
    1920
    [/TD]
    [TD]112,5
    136
    164
    195
    228
    258
    291
    342
    438
    596
    990
    2100
    [/TD]
    [TD]115
    139
    167
    199
    231
    261
    295
    348,5
    451
    610
    1060
    2320
    [/TD]
    [TD]117,5
    142
    170
    203
    234
    264
    299
    355
    464
    640
    1130
    2580
    [/TD]
    [TD]119
    145
    173
    207
    237
    267
    304
    363
    478
    670
    1210
    2820
    [/TD]
    [TD]122
    147
    176
    210
    240
    270
    310
    371
    492
    700
    1300
    3110
    [/TD]
    [TD]124
    150
    179
    213
    243
    273
    313
    380
    506
    740
    1400
    3440
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    Tính:
    a, Tổn hao sắt từ trong lơi thép
    b, Ḍng điện trong cuộn dây
    c, Công suất tác dụng và công suất phản kháng cuộn dây tiêu thụ
    d, Hệ số công suất cuộn dây
    Đáp án: a, [​IMG]= 6,8 w
    b, I = 0,6 A
    c, P = 6,98 w, Q = 132 VAR
    d, cos [​IMG] = 0,053

    Bài 2: Thông số của máy biến áp 1 pha: Sđm = 25 kVA; U1đm = 380 v;
    U[SUB]2đm[/SUB] = 127 v; điện áp ngắn mạch phần trăm u[SUB]n­[/SUB]%[SUB]­ [​IMG][/SUB] = 4 %
    Tính:
    a, Ḍng điện định mức
    b, Ḍng điện ngắn mạch khi đặt điện áp định mức và 70 phần trăm định mức vào cuộn cao áp, cuộn hạ áp ngắn mạch.
    Đáp án: a, I[SUB]1đm[/SUB] = 65,79 A, I[SUB]2đm[/SUB] = 196,85 A
    b, Khi đặt điện áp định mức I[SUB]1n[/SUB] = 1644,75 A, I[SUB]2đm[/SUB] = 4927 A
    Khi đặt điện áp 70% định mức: I[SUB]1n[/SUB] = 1151,32 A, I[SUB]2đm[/SUB] = 3448,9 A

    III. PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC TRONG MODULE
    3.1. Tên công việc, mục tiêu của công việc, thời gian, kiến thức bổ xung, trang thiết bị và phương pháp giảng dạy ứng với từng công việc cụ thể
    ư
    [TABLE="width: 607"]
    [TR]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]Tên công việc
    [/TD]
    [TD]Mục tiêu
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Thời gian
    (h)
    [/TD]
    [TD]Trang thiết bị
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]LT
    [/TD]
    [TD]TH
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]

    1.1.Khái niệm chung và cấu tạo máy biến áp

    [/TD]
    [TD]
    Sau khi học xong bài học sinh phải:
    -Hiểu và phát biểu được các khái niệm: Máy biến áp, điện áp định mức, ḍng điện định mức, công suất định mức của máy biến áp;
    -Biết được công thức tính toán công suất định mức đối với máy biến áp 1 pha, máy biến áp 3 pha;
    - Biết được vai tṛ của máy biến áp trong hệ thống điện.
    -Hiểu được cấu tạo của máy biến áp
    [/TD]
    [TD]
    01
    [/TD]
    [TD]
    0
    [/TD]
    [TD]
    Giáo tŕnh, giáo án, phấn bảng, bản vẽ cấu tạo máy biến áp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]1.2. Nguyên lư làm việc của máy biến áp
    [/TD]
    [TD]
    Sau khi học xong bài học sinh phải:
    -Hiểu được nguyên lư làm việc của máy biến áp
    -Biết tính toán 1 số đại lượng của máy biến áp như: K, E[SUB]1[/SUB], E[SUB]2[/SUB]
    [/TD]
    [TD]
    01

    [/TD]
    [TD]
    0
    [/TD]
    [TD]
    Giáo tŕnh, giáo án, phấn bảng, mô h́nh máy biến áp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]1.3. Mụ hỡnh toán của máy biến áp
    [/TD]
    [TD]
    Sau khi học xong bài học sinh phải:
    -Hiểu được quá tŕnh điện từ xảy ra trong máy biến áp
    -Thành lập được các phương tŕnh: Điện áp sơ cấp, điện áp thứ cấp, sức từ động
    [/TD]
    [TD]
    01
    [/TD]
    [TD]
    0
    [/TD]
    [TD]
    Giáo tŕnh, giáo án, phấn bảng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]1.4. Sơ đồ thay thế máy biến áp
    [/TD]
    [TD]
    Sau khi học xong bài học sinh phải:
    -Biết cách qui đổi các đại lượng thứ cấp về sơ cấp
    -Thành lập được sơ đồ thay thế máy biến áp
    [/TD]
    [TD]
    01
    [/TD]
    [TD]
    0
    [/TD]
    [TD]
    Giáo tŕnh, giáo án, phấn bảng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]1.5.Chế độ không tải của máy biến áp
    [/TD]
    [TD]
    Sau khi học xong bài học sinh phải:
    -Thiết lập được phương tŕnh và sơ đồ thay thế máy biến áp không tải
    -Nêu được các đặc điểm ở chế độ không tải
    -Tính toán được các thông số ở chế độ không tải
    [/TD]
    [TD]
    01
    [/TD]
    [TD]
    01
    [/TD]
    [TD]
    Giáo tŕnh, giáo án, phấn bảng, đồ dùng thí nghiệm không tải máy biến áp: Ampekế, vụn kộ, đồng hồ vạn năng, oát kế, sa bàn thí nghiệm không tải máy biến áp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]


    1.6. Chế độ ngắn mạch của máy biến áp
    [/TD]
    [TD]
    Sau khi học xong bài học sinh phải:
    -Thiết lập được phương tŕnh và sơ đồ thay thế của máy biến áp ở chế độ ngắn mạch
    -Nêu đặc điểm của máy biến áp ở chế độ ngắn mạch
    -Tính toán được các thông số của máy biến áp ở chế độ ngắn mạch
    [/TD]
    [TD]
    01
    [/TD]
    [TD]
    01
    [/TD]
    [TD]
    Giáo tŕnh, giáo án, phấn bảng, sa bàn thực hành thí nghiệm ngắn mạch máy biến áp, Ampekế, vụn kộ, đồng hồ vạn năng, oát kế,
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]1.7. Chế độ có tải của máy biến áp
    [/TD]
    [TD]
    Sau khi học xong bài học sinh phải:
    -Xác định được độ biến thiên điện áp thứ cấp, vẽ được đặc tính ngoài
    -Biết cách tính toán tổn thất và hiệu suất máy biến áp
    [/TD]
    [TD]
    01
    [/TD]
    [TD]
    0
    [/TD]
    [TD]
    Giáo tŕnh, giáo án, phấn bảng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]1.8. Máy biến áp 3 pha

    [/TD]
    [TD]
    Sau khi học xong bài học sinh phải:
    -Hiểu được cấu tạo, nguyên lư làm việc của máy biến áp 3 pha
    -Hiểu được sơ đồ đấu dơy mỏy biến áp 3 pha
    -Biết được qui tŕnh các bước quấn máy biến áp 3 pha
    -H́nh thành và rèn luyện kỹ năng quấn máy biến áp ba pha thành thạo
    -Biết cách lựa chọn máy biến áp bap ha phù hợp mục đích sử dụng, biết vận hành và sửa chữa máy biến áp ba pha
    [/TD]
    [TD]
    02
    [/TD]
    [TD]
    04
    [/TD]
    [TD]
    Giáo tŕnh, giáo án, phấn bảng, mô h́nh máy biến áp ba pha, các dụng cụ tháo nắp máy biến áp, dây quấn máy biến ỏp
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9
    [/TD]
    [TD]1.9. Sự làm việc song song của máy biến áp
    [/TD]
    [TD]Sau khi học xong bài học sinh phải:
    -Hiểu được các điệu kiện để làm việc song song của máy biến áp
    -Sơ đồ đấu máy biến áp làm việc song song.
    [/TD]
    [TD]
    01
    [/TD]
    [TD]
    0
    [/TD]
    [TD]
    Giáo tŕnh, giáo án, phấn bảng, sa bàn thực hành đấu 2 máy biến áp ba pha làm việc song song, nguồn điện
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     
Đang tải...