Đồ Án Thiết kế nhà xưởng & Lắp đặt thiết bị cho nha xưởng xí nghiệp may công nghiệp

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC


    CHƯƠNG 1: CƠ SỞ THIẾT KẾ MẶT BẰNG XNCN `

    1.1. Một số khái niệm.

    1.2. Xác định địa điểm.

    1.2.1. Tìm hiểu qui hoạch.

    1.2.2. Tìm hiểu diện tích khu đất.

    1.2.3. Tìm hiểu hệ thống cung cấp và xử lý nước.

    1.2.4. Tìm hiểu hệ thống cung cấp năng lượng.

    1.2.5. Tìm hiểu vị trí và hệ thống giao thông sẵn có.

    1.2.6. Tìm hiểu hệ thống thông tin liên lạc.

    1.3. Chuẩn bị tài liệu.

    1.3.1. Tài liệu dây chuyền công nghệ.

    1.3.2. Tài liệu chỉ dẫn xây dựng.

    1.4. Yếu tố tự nhiên.

    1.4.1. Địa hình, địa mạo.

    1.4.2. Địa chất.

    1.4.3. Khí hậu.

    1.5. Yếu tố kinh tế văn hóa xã hội.

    1.5.1. Chỉ số về con người.

    1.5.2. Phong thủy trong xây dựng.

    1.5.3. Chỉ tiêu về kinh tế kỹ thuật.

    1.5.4. Thủ tục hoàn tất trong xây dựng.

    CHƯƠNG 2: QUI HOẠCH TỔNG THỂ XNCN

    2.1. Yêu cầu nhiệm vụ và nội dung thiết kế.

    2.2. Qui hoạch san nền và hoàn thiện mặt bằng.

    2.3. Hợp khối và nâng cao mật độ xây dựng.

    2.3.1. Mục đích của hợp khối.

    2.3.2. Nguyên tắc hợp khối.

    2.3.3. Hạn chế của hợp khối.

    2.3.4. Biện pháp nâng cao mật độ xây dựng.

    2.4. Tổ chức mạng lưới giao thông.

    2.4.1. Nguyên tắc bố trí.

    2.4.2. Phân bố luồng giao thông.

    2.5. Thống nhất, điển hình, tiêu chuẩn hóa.

    2.5.1. Khái niệm.

    2.5.2. Qui định thống nhất hóa trong xây dựng.

    2.6. Qui hoạch không gian tổng thể.

    2.6.1. Qui hoạch dạng phân khu.

    2.6.2. Qui hoạch dạng sắp xếp khối.

    2.6.3. Qui hoạch theo hướng dây chuyền.

    2.6.4. Qui hoạch theo chi tiết.

    2.6.5. Qui hoạch theo phân khu chức năng của nhà.

    2.7. Mở rộng XNCN.

    2.8. Cổng ra vào và các bộ phận trước XN:

    2.9. Chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật.

    CHƯƠNG 3: VẬT LIỆU XÂY DỰNG

    3.1. Đá thiên nhiên.

    3.1.1. Khái niệm.

    3.1.2. Đá thiên nhiên.

    3.1.3. Đặc điểm chung của đá thiên nhiên.

    3.2. Gốm xây dựng

    3.21. Khái niệm.

    3.2.2. Nguyên liệu.

    3.2.3. Các dạng gốm xây dựng.

    3.3. Chất kết dính vô cơ

    3.3.1. Khái niệm.

    3.3.2. Một số chất kết dính vô cơ.

    3.4. Bê tông xi măng - vữa

    3.4.1. Bê tông xi măng

    3.4.2. Vữa xây dựng.

    3.5. Vật liệu kim loại.

    3.5.1. Khái niệm.

    3.5.2. Hợp chất sắt - carbon.

    3.5.3. Hợp kim nhôm.

    3.6. Vật liệu gỗ.

    3.6.1. Khái niệm.

    3.6.2. Bảo quản gỗ.

    3.6.3. Phân loại gỗ.

    3.7. Chất kết dính hữu cơ.

    3.7.1. Khái niệm.

    3.7.2. Bitum dầu mỏ.

    3.7.3. Nhũ tương xây dựng.

    3.8. Vật liệu dẻo.

    3.8.1. Khái niệm.

    3.8.2. Vật liệu dẻo trong xây dựng.

    3.9. Vật liệu sơn.

    3.9.1. Khái niệm.

    3.9.2. Sơn xây dựng.

    3.9.3. Vecni.

    3.9.4. Các vật liệu khác.

    CHƯƠNG 4: NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

    4.1. Nhà công nghiệp.

    4.1.1. Khái niệm.

    4.1.2. Những ảnh hưởng đến giải pháp thiết kế nhà.

    4.1.3. Kết cấu nhà công nghiệp một tầng.

    4.1.4. Nhà công nghiệp nhiều tầng.

    4.2. Nhà phục vụ sản xuất.

    4.2.1. Nhà hành chính.

    4.2.2. Văn phòng xưởng.

    4.2.3. Nhà kho.

    4.2.4. Nhà để xe.

    4.2.5. Nhà ăn, căng tin.

    4.2.6. Nhà vệ sinh.

    4.2.7. Phòng y tế.

    4.2.8. Nhà trẻ.

    4.2.9. Phòng hút thuốc.

    4.2.10. Phòng bảo vệ.

    4.2.11. Nhà văn hóa, phòng trưng bày, forum

    4.3. Công trình công nghiệp

    4.3.1. Trạm biến áp.

    4.3.2. Cây xanh.

    4.3.3. Công trình giá đỡ, phục vụ kỹ thuật.

    CHƯƠNG 5: GIẢI PHÁP AN TOÀN TRONG NHÀ XƯỞNG CN

    5.1. An toàn với vi khí hậu.

    5.1.1. Khái niệm vi khí hậu.

    5.1.2. Phân loại vi khí hậu.

    5.1.3. Ảnh hưởng của vi khí hậu xấu.

    5.1.4. Thành phần và qui định của vi khí hậu.

    5.1.5. Biện pháp hạn chế tác động của vi khí hậu xấu.

    5.2. An toàn với tiếng ồn, rung động

    5.2.1. Tiếng ồn.

    5.2.2. Rung động.

    5.3. An toàn khói bụi.

    5.3.1. Khái niệm.

    5.3.2. Phân loại bụi.

    5.3.3. Tác hại của bụi.

    5.3.4. Biện pháp hạn chế tác hại của bụi.

    5.4. An toàn cháy nổ.

    5.4.1. Khái niệm.

    5.4.2. Biện pháp phòng cháy chữa cháy.

    5.5. An toàn điện.

    5.5.1. Khái niệm.

    5.5.2. Biện pháp an toàn điện.

    5.6. An toàn hóa chất.

    5.6.1. Khái niệm.

    5.6.2. Tác hại của hóa chất độc.

    5.6.3. Biện pháp hạn chế tác động của hóa chất độc.

    5.7. An toàn điện từ trường.

    5.8. An toàn phóng xạ.

    CHƯƠNG 6: THÔNG GIÓ VÀ CHIẾU SÁNG CÔNG NGHIỆP

    6.1. Thông gió công nghiệp.

    6.1.1. Khái niệm.

    6.1.2. Mục đích của thông gió.

    6.1.3. Phân loại thông gió.

    6.1.4. Kỹ thuật thông gió tự nhiên.

    6.1.4. Biện pháp thông gió tự nhiên.

    6.1.5. Kỹ thuật thông gió cưỡng bức.

    6.1.6. Phương tiện thông gió cưỡng bức.

    6.2. Chiếu sáng công nghiệp.

    6.2.2. Giải pháp chiếu sáng tự nhiên.

    6.2.1. Khái niệm.

    6.2.3. Giải pháp chiếu sáng nhân tạo.

    6.2.4. Thiết bị chiếu sáng nhân tạo.

    CHƯƠNG 7: LẮP ĐẶT VÀ VẬN HÀNH THIẾT BỊ NGÀNH MCN

    7.1. Tổng quan về thiết bị ngành may.

    7.1.1. Lịch sử phát triển thiết bị ngành may.

    7.1.2. Phân loại thiết bị ngành may.

    7.1.3. Thực trạng thiết bị ngành may Việt Nam.

    7.2. Lắp đặt và vận hành thiết bị ngành may.

    7.2.1. Nguyên tắc lắp đặt thiết bị ngành may.

    7.2.2. Nguyên tắc vận hành thiết bị ngành may.

    7.2.3. An toàn khi vận hành thiết bị.

    7.2.4. Thao tác lắp đặt vận hành máy may (theo Juki).

    CHƯƠNG 8: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ NHÀ XƯỞNG XN MAY CN

    8.1. Ảnh hưởng của nhà xưởng đến SX MCN.

    8.1.1. Tình hình nhà xưởng của xí nghiệp may tại VN.

    8.1.2. Ảnh hưởng của nhà xưởng đến SX MCN.

    8.2. Giải pháp thiết kế nhà xưởng xí nghiệp may.

    8.2.1. Giai đoạn chuẩn bị.

    8.2.2. Thiết kế các phân xưởng.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...