Luận Văn Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo hiện đại năng suất 6000 tấn sản phẩm/năm. (đày đủ 3 bản vẽ CAD kè

Thảo luận trong 'Sinh Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    DANH MỤC BẢNG BIỂU
    DANH MỤC HÌNH VẼ
    MỤC LỤC
    LỜI MỞ ĐẦU 1PHẦN 1. LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT 2
    1.1. Đặc điểm thiên nhiên của vị trí xây dựng 3
    1.2. Vùng nguyên liệu . 31.3. Hợp tác hóa 41.4. Nguồn cung cấp điện 41.5. Nguồn cung cấp nước và vấn đề xử lý nước . 41.6. Thoát nước và xử lý nước thải . 41.7. Giao thông vận tải 41.8. Nguồn cung cấp nhân công 51.9. Thị trường tiêu thụ . 5PHẦN 2. GIỚI THIỆU NGUYÊN LIỆU 6
    2.1. Nguyên liệu chính . 62.1.1. Đường kính . 62.1.2. Mật tinh bột . 72.2. NGUYÊN LIỆU PHỤ 9
    2.2.1. Sữa 9
    2.2.2.Gelatin . 10
    2.2.3. Chất béo 10
    2.2.4. Sodium . 122.2.5. Lecithin . 132.2.6. Vanillin (Vanilla, Vanillin, Ethyl Vanillin) . 132.2.7. Titandioxit 142.2.8. Acid thực phẩm 15PHẦN 3. CHỌN VÀ THUYẾT MINH DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT . 16A. DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT KẸO MỀM SỮA . 163.1. Quy trình công nghệ sản xuất kẹo mềm sữa [6] . 163.2. Thuyết minh quy trình . 173.2.1. Chuẩn bị nguyên liệu . 173.2.2. Hòa sirô . 173.2.3. Lọc sirô 18
    3.2.4. Nấu kẹo . 183.2.5. Phối liệu, sục khí . 203.2.6. Làm nguội và ủ . 223.2.7. Đùn, làm lạnh 233.2.8. Máy gói viên 243.2.9. Đóng gói, đóng thùng, thành phẩm . 26B. DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT KẸO CỨNG RÓT KHUÔN 273.3. Quy trình công nghệ sản xuất kẹo cứng rót khuôn . 273.4. Thuyết minh quy trình: 283.4.1. Phối liệu 283.4.2. Hòa sirô . 283.4.3. Lọc sirô 293.4.4. Gia nhiệt sơ bộ 293.4.5. Cô đặc chân không 303.4.6. Bổ sung hương liệu và rót khuôn . 313.4.7. Làm nguội 323.4.8. Tách khuôn 333.4.9. Phân loại 333.4.10. Máy gói viên 333.4.11. Đóng gói, đóng thùng, thành phẩm 34PHẦN 4. TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT . 354.1. Lập biểu đồ sản xuất 354.2. Tính cân bằng vật chất cho dây chuyền kẹo mềm sữa 364.2.1. Thực đơn cho một mẻ nguyên liệu 364.2.2. Tính cân bằng theo một mẻ của thực đơn 364.2.3. Tính cân bằng cho một tấn sản phẩm 384.3. Tính cân bằng vật chất cho dây chuyền kẹo cứng rót khuôn . 44
    4.3.1 Thực đơn cho một mẻ nguyên liệu . 444.3.2 Tính cân bằng theo một mẻ thực đơn . 444.3.3. Tính cân bằng cho một tấn sản phẩm 46PHẦN 5. CHỌN VÀ TÍNH CHỌN THIẾT BỊ 505.1. Các thiết bị chính trong dây chuyền sản xuất kẹo sữa mềm . 505.1.1. Nồi tan chảy . 50
    5.1.2. Thiết bị hòa siro . 50
    5.1.3. Thiết bị lọc 51
    5.1.4. Thiết bị nấu 51
    5.1.5. Thiết bị sục khí . 52
    5.1.6. Máy đùn . 53
    5.1.7. Hầm lạnh TLQ-WJD450 53
    5.1.8. Máy gói kẹo mềm . 54
    5.1.9. Máy đánh dịch nhũ tương 54
    5.1.10. Máy đánh dịch fondant 55
    5.1.11. Bàn làm nguội 55
    5.2. Các thiết bị chính trong dây chuyền sản xuất kẹo cứng rót khuôn 555.2.1. Máy gói viên kẹo cứng . 56
    5.2.2. Máy đóng bao 57
    5.3. Bảng tổng kết các thiết bị sử dụng trong hai dây chuyền . 57
    PHẦN 6. TÍNH XÂY DỰNG 59
    6.1. Tính nhân lực 596.1.1. Số lượng công nhân 596.1.2. Tính số cán bộ làm việc theo giờ hành chính . 61
    6.2. Tính các công trình chính phục vụ sản xuất . 616.2.1. Phân xưởng sản xuất chính . 616.2.2. Kho nguyên liệu . 62
    6.2.3. Kho thành phẩm . 646.2.4. Kho vật liệu bao gói . 646.3. Nhà hành chính và các nhà phục vụ sinh hoạt 676.3.1. Nhà hành chính 67
    6.3.2. Nhà ăn, hội trường . 67
    6.3.3. Nhà xe 68
    6.3.4. Nhà vệ sinh . 68
    6.3.5. Phòng bảo vệ 686.4. Tính các công trình phụ trợ . 686.4.1 Trạm biến áp 686.4.2 Nhà phát điện . 686.4.3 Bể chứa nước, đài nước . 69

    6.4.4. Phân xưởng lò hơi . 696.4.5. Kho nhiên liệu . 696.4.6. Xưởng cơ khí . 696.4.7. Nhà trưng bày và bán sản phẩm . 69
    6.4.8. Khu xử lý nước, trạm bơm . 69
    6.4.9. Khu xử lý nước thải . 69
    6.4.10. Bãi chứa xỉ 69
    6.4.11. Khu xử lý nước 70
    6.4.12. Nhà y tế . 70
    6.4.13. Khu thể thao . 70
    6.4.14. Khu đất mở rộng 70
    6.5. Diện tích khu đất xây dựng . 71PHẦN 7. TÍNH ĐIỆN – HƠI – NHIÊN LIỆU – NƯỚC 737.1. Tính điện . 73
    7.1.1. Tính phụ tải chiếu sáng 73
    7.1.2. Phụ tải chiếu sáng . 75
    7.1.3. Xác định phụ tải chiếu sáng . 75
    7.1.4. Tính nhu cầu điện cho cả năm 76
    7.1.5. Xác định phụ tải tính toán . 77
    7.1.6. Chọn máy biến áp 78
    7.1.7. Chọn máy phát điện dự phòng . 79
    7.2. Tính hơi 797.2.1. Tính hơi và nồi hơi 797.2.2. Lượng hơi tiêu tốn cho lò hơi . 807.3. Tính nhiên liệu 807.3.1. Dầu DO cho lò hơi . 80
    7.3.2. Dầu DO để chạy máy phát điện 81
    7.3.3. Xăng sử dụng cho các xe trong nhà máy . 81
    7.4. Tính nước 81
    7.4.1. Nước dùng trong sản xuất . 81
    7.4.2. Lượng nước dùng cho sinh hoạt . 81
    7.4.3. Lượng nước dùng cho lò hơi . 82
    7.4.4. Lượng nước dùng để tưới cây xanh và các mục đích khác 82

    PHẦN 8. TÍNH KINH TẾ . 83
    8.1. Mục đích . 83
    8.2. Nội dung tính toán 83
    8.2.1. Vốn cố định . 83
    8.2.2. Vốn lưu động 868.3. Tính giá thành sản phẩm . 888.3.1. Giá thành 1 đơn vị sản phẩm . 88
    8.3.2. Doanh thu trong một năm 89
    8.3.3. Nộp ngân sách . 89
    8.3.4. Lợi nhuận nhà máy 89
    8.4. Thời gian thu hồi vốn 89
    PHẦN 9. KIỂM TRA SẢN XUẤT . 90
    9.1. Mục đích của việc kiểm tra sản xuất . 909.2. Chỉ tiêu đánh giá sản phẩm . 909.2.1. Chỉ tiêu cảm quan 909.2.2. Chỉ tiêu hóa lý và hóa học 909.2.3. Chỉ tiêu vi sinh 919.3. Kiểm tra trọng lượng gói kẹo . 91
    PHẦN 10. AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH CÔNG NGHIỆP 9210.1. An toàn lao động 9210.1.1. Các quy định chung về an toàn lao động . 9210.1.2. Các biện pháp chung về an toàn khi sử dụng điện 9310.1.3. Các biện pháp an toàn thiết bị 9310.1.4. An toàn phòng cháy chữa cháy 94
    10.2. Vệ sinh công nghiệp . 9510.2.1. Vệ sinh môi trường nhà xưởng 9510.2.2. Môi trường xung quanh nhà xưởng . 9510.2.3. Cấp thoát nước . 9610.2.4. Xử lý chất thải 9610.2.5. Vệ sinh thiết bị . 9610.2.6. Vệ sinh cá nhân 97KẾT LUẬN 98TÀI LIỆU THAM KHẢO . 993 bản vẽ CAD kèm theo!
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...