Đồ Án Thiết kế nhà máy bia năng suất 15 triệu lít/năm

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục lục
    294721709"LỜI MỞ ĐẦU 6
    294721710"PHẦN I: LẬP LUẬN KINH TẾ KỸ THUẬT 7
    294721711"1.1. Hiện trạng sản xuất, tiêu thụ bia trên thế giới và Việt Nam . 7
    294721712"1.2. Lựa chọn địa điểm xây dựng nhà máy. 7
    294721713"1.3. Vùng nguyên liệu. 8
    294721714"1.4. Vùng tiêu thụ sản phẩm . 8
    294721715"1.5. Nguồn cung cấp điện, nước, lạnh. 8
    294721716"1.6. Nguồn cung cấp nhiên liệu. 9
    294721717"1.7. Nguồn nhân lực. 9
    294721718"1.8. Giao thông vận tải 9
    294721719"1.9. Vệ sinh môi trường, xử lý nước thải 9
    294721720"PHẦN II: LỰA CHỌN VÀ THUYẾT MINH 10
    294721721"DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT 10
    294721722"2.1. Nguyên liệu dùng trong sản xuất bia. 10
    294721723"2.1.1. Malt đại mạch. 10
    294721724"2.1.2. Gạo. 11
    294721725"2.1.3. Hoa houblon. 11
    294721726"2.1.3.1. Các chỉ tiêu kĩ thuật của hoa: 12
    294721727"2.1.3.2. Thành phần hóa học của hoa. 13
    294721728"2.1.4. Nấm men. 13
    294721729"2.1.5. Nước. 14
    294721730"2.1.6. Các nguyên liệu phụ. 15
    294721731"2.1.6.1. Chế phẩm enzyme Maturez L. 15
    294721732"2.1.6.2. Nguyên liệu phụ trợ. 16
    294721733"2.2. Chọn dây chuyền sản xuất 16
    294721734"2.2.1. Nghiền nguyên liệu. 17
    294721735"2.2.2. Hồ hóa và đường hoá. 18
    294721736"2.2.3. Lọc dịch đường. 19
    294721737"2.2.4. Nấu hoa. 19
    294721738"2.2.5. Lắng trong dịch đường houblon hoá. 21
    294721739"2.2.6. Làm lạnh dịch đường và bổ sung CO[SUB]2[/SUB] 22
    294721740"2.2.7. Chọn chủng nấm men và phương pháp lên men. 22
    294721741"2.2.8. Lọc trong bia. 24
    294721742"2.3. Thuyết minh dây chuyền sản xuất. 26
    294721743"2.3.1. Sơ đồ khối dây chuyền sản xuất. 26
    294721744"2.3.2. Thuyết minh dây chuyền sản xuất 27
    294721745"2.3.2.1. Nghiền nguyên liệu. 27
    294721746"2.3.2.2. Quá trình hồ hoá. 27
    294721747"2.3.2.3. Quá trình đường hóa. 28
    294721748"2.3.2.4. Lọc dịch đường. 29
    294721749"2.3.2.5. Nấu hoa. 30
    294721750"2.3.2.6. Lắng xoáy. 30
    294721751"2.3.2.7. Làm lạnh nhanh. 31
    294721752"2.3.2.8. Bão hoà O2 vào dịch lên men. 31
    294721753"2.3.2.9. Cấp nấm men và tiến hành lên men. 31
    294721754"2.3.2.10. Lọc bia. 33
    294721755"2.3.2.11. Tàng trữ và ổn định tính chất của bia thành phẩm 34
    294721756"2.3.2.12. Hoàn thiện sản phẩm 34
    294721757"2.3.3. Hệ thống CIP của nhà máy. 36
    294721758"2.3.3.1.Hệ thống CIP của phân xưởng nấu. 36
    294721759"2.3.3.2. Hệ thống CIP của phân xưởng lên men. 36
    294721760"PHẦN III: TÍNH CÂN BẰNG SẢN PHẨM . 38
    294721761"VÀ LẬP KẾ HOẠCH SẢN XUẤT 38
    294721762"Lập kế hoạch sản xuất 38
    294721763"3.1. Tính cân bằng sản phẩm cho bia hơi. 40
    294721764"3.1.1. Lượng bia và dịch đường qua các công đoạn: 40
    294721765"3.1.2. Tính nguyên liệu cho 100l bia hơi 10.50Bx. 41
    294721766"3.1.3. Tính lượng bã. 42
    294721767"3.1.4. Tính lượng nước dùng trong quá trình nấu và rửa bã. 42
    294721768"3.1.5. Tính các nguyên liệu khác: 44
    294721769"3.1.6. Tính các sản phẩm phụ. 45
    294721770"3.2. Tính cân bằng sản phẩm cho bia chai 48
    294721771"3.2.1. Tính lượng bia và lượng dịch đường qua các công đoạn. 48
    294721772"3.2.2. Tính lượng gạo, malt cho 100l bia chai 11,5o Bx. 49
    294721773"3.2.3. Tính lượng bã. 49
    294721774"3.2.4. Tính lượng nước dùng trong quá trình nấu và rữa bã. 50
    294721775"3.2.4.1. Lượng nước dùng trong quá trình hồ hóa. 50
    294721776"3.2.4.2. Lượng nước trong quá trình đường hóa. 50
    294721777"3.2.4.3. Tính các nguyên liệu khác. 51
    294721778"3.2.4.4. Tính các sản phẩm phụ. 52
    294721779"4.1. Thiết bị trong khu nghiền. 56
    294721780"4.1.1. Cân 56
    294721781"4.1.2. Gầu tải 56
    294721782"4.1.3. Máy nghiền malt. 57
    294721783"4.1.4. Máy nghiền gạo. 57
    294721784"4.1.5. Máy nghiền malt lót. 58
    294721785"4.1.6. Thiết bị khác. 58
    294721786"4.2. Thiết bị trong nhà nấu. 58
    294721787"4.2.1. Nồi hồ hoá. 58
    294721788"4.2.2. Nồi đường hoá. 59
    294721789"4.2.3. Thùng lọc đáy bằng: 61
    294721790"4.2.4. Nồi nấu hoa. 62
    294721791"4.2.6. Thùng lắng xoáy: 64
    294721792"4.2.7. Thiết bị lạnh nhanh và sục khí. 65
    294721793"4.2.8. Bơm 65
    294721794"4.2.9. Thùng nước nóng, thùng nước lạnh. 68
    294721795"4.2.10. Hệ thống CIP 69
    294721796"4.3. Thiết bị trong phân xưởng lên men. 70
    294721797"4.3.1. Tank lên men. 70
    294721798"4.3.2. Thiết bị nhân men giống cấp I, cấp II. 72
    294721799"4.3.3. Thiết bị rửa men sữa kết lắng. 74
    294721800"4.3.4. Thiết bị bảo quản men sữa. 75
    294721801"4.3.5. Hệ thống CIP lạnh. 76
    294721802"4.4. Thiết bị trong phân xưởng hoàn thiện. 77
    294721803"4.4.1. Thiết bị lọc trong bia. 77
    294721804"4.4.2. Thùng tàng trữ và bão hoà CO[SUB]2.[/SUB] 77
    294721805"4.4.3. Hệ thống chiết bock. 78
    294721806"4.4.4. Hệ thống chiết chai. 79
    294721807"4.4.5. Máy thanh trùng: 80
    294721808"4.4.6. Máy dán nhãn: 81
    294721809"4.4.7. Máy xếp két: 81
    294721810"4.4.8. Máy rửa két: 81
    294721811"PHẦN V: TÍNH NHIỆT NĂNG, HƠI LẠNH, LƯỢNG NƯỚC 82
    294721812"VÀ ĐIỆN NĂNG 82
    294721813"5.1.Tính hơi. 82
    294721814"5.1.1. Lượng hơi cấp cho nồi hồ hoá. 83
    294721815"5.1.2. Lượng hơi cấp cho nồi đường hoá. 86
    294721816"5.1.3. Lượng hơi cấp cho quá trình đun hoa. 88
    294721817"5.1.4. Lượng hơi cấp cho thiết bị đun nước nóng. 90
    294721818"5.1.5. Lượng hơi cấp cho phân xưởng hoàn thiện. 90
    294721819"5.1.6. Chọn nồi hơi 91
    294721820"5.1.7. Tính nhiên liệu cho nồi hơi. 92
    294721821"5.2. Tính lạnh cho nhà máy. 92
    294721822"5.2.1. Tính lượng nước 2[SUP]o[/SUP]C dùng cho máy lạnh nhanh. 92
    294721823"5.2.2. Tính lạnh cho thiết bị lên men. 93
    294721824"5.2.3. Tính lạnh cho thiết bị nhân men. 95
    294721825"5.2.4. Tính lạnh cấp cho thùng chứa bia. 98
    294721826"5.2.5. Chọn máy lạnh. 98
    294721827"5.3. Tính điện tiêu thụ cho nhà máy. 99
    294721828"5.3.1. Tính phụ tải chiếu sáng. 99
    294721829"5.3.1.1. Cách bố trí đèn. 99
    294721830"5.3.1.2. Tính toán đèn chiếu sáng. 100
    294721831"5.3.2. Tính phụ tải sản xuất 107
    294721832"5.3.3. Xác định phụ tải tiêu thụ thực tế. 107
    294721833"5.3.3.1. Phụ tải chiếu sáng. 107
    294721834"5.3.3.2. Phụ tải động lực. 108
    294721835"5.3.4. Tính điện tiêu thụ hàng năm 108
    294721836"5.3.4.1. Điện chiếu sáng: 108
    294721837"5.3.4.2. Tổng điện năng tiêu thụ cho toàn nhà máy hàng năm là: 108
    294721838"5.3.4.3. Điện năng tiêu thụ thực tế của nhà máy: 108
    294721839"5.3.5. Chọn máy biến áp. 108
    294721840"5.3.6. Chọn máy phát điện dự phòng. 109
    294721841"5.4. Tính nước cho toàn nhà máy. 109
    294721842"5.4.1. Lượng nước dùng trong phân xưởng nấu. 109
    294721843"5.4.2. Nước dùng để làm lạnh nhanh dịch đường. 109
    294721844"5.4.3. Lượng nước dùng cho phân xưởng lên men. 110
    294721845"5.4.4. Lượng nước dùng cho phân xưởng hoàn thiện sản phẩm. 110
    294721846"5.4.5. Lượng nước dùng cho nồi hơi. 111
    294721847"5.4.6. Lượng nước cấp cho máy lạnh. 111
    294721848"5.4.7. Lượng nước dùng cho sinh hoạt và các công việc khác. 111
    294721849"PHẦN VI: TÍNH TOÁN XÂY DỰNG CHO NHÀ MÁY 112
    294721850"6.1. Địa điểm xây dựng nhà máy. 112
    294721851"6.1.1. Đặc điểm khu đất xây dựng: 112
    294721852"6.1.2. Đặc điểm khí hậu của Bắc Ninh: 112
    294721853"6.1.3. Vệ sinh công nghiệp: 112
    294721854"6.2. Thiết kế tổng mặt bằng nhà máy. 113
    294721855"6.2.1. Khu vực sản xuất chính. 113
    294721856"6.2.1.1. Phân xưởng nấu. 113
    294721857"6.2.1.2. Phân xưởng lên men. 113
    294721858"6.2.1.3. Phân xưởng hoàn thiện. 113
    294721859"6.2.2. Khu vực kho bãi 113
    294721860"6.2.2.1. Kho nguyên liệu. 113
    294721861"6.2.2.2. Kho thành phẩm 114
    294721862"6.2.2.3. Bãi chứa chai. 115
    294721863"6.2.3. Các phân xưởng phụ trợ sản xuất 115
    294721864"6.2.3.1. Trạm biến áp. 115
    294721865"6.2.3.2. Xưởng cơ điện. 115
    294721866"6.2.3.3. Nhà đặt hệ thống lạnh, hệ thống thu hồi CO[SUB]2[/SUB] và cấp khí nén. 115
    294721867"6.2.3.4. Phân xưởng hơi. 116
    294721868"6.2.3.5. Khu xử lý nước cấp. 116
    294721869"6.2.3.6. Khu xử lý nước thải. 116
    294721870"6.2.3.7. Bãi chai vỡ, các phế thải khác. 116
    294721871"6.2.4. Các công trình khác. 116
    294721872"6.2.4.1. Nhà hành chính. 116
    294721873"6.2.4.2. Nhà giới thiệu sản phẩm kiêm quán dịch vụ bia hơi 117
    294721874"6.2.4.3. Hội trường, nhà ăn và căng tin. 117
    294721875"6.2.4.4. Gara ô tô. 118
    294721876"6.2.4.7. Nhà để xe của nhân viên. 118
    294721877"6.2.4.8. Nhà vệ sinh. 118
    294721878"6.2.4.9. Phòng bảo vệ. 118
    294721879"6.2.4.10. Sân cầu lông giải trí 118
    294721880"6.3. Bố trí các hạng mục công trình. 120
    294721881"6.4. Tính toán và đánh giá các thông số xây dựng. 121
    294721882"6.5. Thiết kế phân xưởng sản xuất chính. 121
    294721883"PHẦN VII: TÍNH TOÁN KINH TẾ CHO NHÀ MÁY 124
    294721884"7.1. Tổng vốn đầu tư ban đầu. 124
    294721885"7.1.1. Vốn đầu tư xây dựng. 124
    294721886"7.1.2. Vốn đầu tư dây chuyền thiết bị 126
    294721887"7.1.3. Tiền đầu tư mua phương tiện vận tải 127
    294721888"7.1.4. Tiền đầu tư ban đầu để mua chai, két, bock. 127
    294721889"7.1.5. Vốn đầu tư cho thuê đất để kinh doanh, sản xuất 128
    294721890"7.1.6. Tổng vốn cố định đầu tư cho nhà máy: 128
    294721891"7.2. Các chi phí trong nhà máy. 128
    294721892"7.2.1. Chi phí khấu hao tài sản cố định. 128
    294721893"7.2.2. Chi phí nguyên liệu. 129
    294721894"7.2.3. Chi phí cho nhiên liệu động lực. 129
    294721895"7.2.4. Chi phí bảo dưỡng ,sửa chữa lớn. 129
    294721896"7.2.5. Chi phí nhân công. 130
    294721897"7.2.6. Bảo hiểm tính theo lương. 131
    294721898"7.2.7. Tổng chi phí cho cả doanh nghiệp là: 131
    294721899"7.3. Tổng doanh thu nhà máy trong một năm. 131
    294721900"PHẦN VIII: AN TOÀN LAO ĐỘNG VÀ VỆ SINH 133
    294721901"8.1. An toàn về thiết bị 133
    294721902"8.2. An toàn về điện. 133
    294721903"8.3. An toàn về hơi 134
    294721904"8.4. Phòng cháy và chữa cháy. 134
    294721905"8.5. Vấn đề vệ sinh trong nhà máy. 134
    294721906"KẾT LUẬN 136
    294721907"TÀI LIỆU THAM KHẢO 137
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...