Đồ Án Thiết kế một dây chuyền sản xuất axít H2SO4 từ nguyên liệu lưu huỳnh sạch, sơ đồ ngắn phương pháp ti

Thảo luận trong 'Hóa Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Thiết kế một dây chuyền sản xuất axít H2SO4 từ nguyên liệu lưu huỳnh sạch, sơ đồ ngắn phương pháp tiếp xúc với năng suất 80000 tấn H2SO4 100% /năm

    Phần thứ nhất
    lý thuyết
    à&à
    Chương 1 : Cơ sở hoá lý
    A- Một số tính chất
    I- TÍNH CHẤT CỦA AXÍT SUNFURIC VÀ ÔLÊUM:
    1 - Khái niệm chung:
    Trong kỹ thuật, hỗn hợp theo tỷ lệ bất kỳ của SO3 với H2O đều gọi là axít sunfuric.
    Nếu tỷ lệ SO3 : H2O < 1 gọi là dung dịch axít sunfuric
    SO3 : H2O > 1 gọi là dung dịch của SO3 trong axít sunfuric hay ôlêum hoặc axít bốc khói
    Thành phần của dung dịch axít sunfuric được đặc trưng bằng % khối lượng H2SO4 hoặc SO3
    2 - Vài tính chất của axít sunfuric và ôlêum :
    Axít sunfuric khan là chất lỏng không màu, sánh kết tinh ở 10,37oC ở áp suất thường (760mmHg) đến to = 296,2 oC axít sunfuric bắt đầu sôi và bị phân huỷ cho tới khi tạo thành hỗn hợp đẳng phí chiếm 98,3 % H2SO4 và 1,7 % H2O. Hỗn hợp đẳng phí này sôi ở 336,5 oC.
    Axít sunfuric có thể kết hợp với nước và SO3 theo tỷ lệ bất kỳ khi đó tạo thành một số hợp chất có tính chất khác nhau.
    a)Nhiệt độ kết tinh :
    Dung dịch có nồng độ bất kỳ của H2SO4 và ôlêum có thể xem là hỗn hợp của hai trong số các hợp chất khác sau:
    H2O; H2SO4.3H2O; H2SO4.2H2O; H2SO4.H2O;H2SO4; H2SO4.SO3; H2SO4.2SO3; SO3.
    Ứng với nhiệt độ kết tinh là : 0 oC ; - 22,4; -39,6; 8,48; 10,37; 35,85; 1,2; 16,8 oC
    Từ đồ thị biểu diễn tquan hệ giữa nhiệt độ kết tinh và nồng độ axít H2SO4

    Phần thứ nhất
    lý thuyết
    à&à
    Chương 1 : Cơ sở hoá lý
    A- Một số tính chất
    I- TÍNH CHẤT CỦA AXÍT SUNFURIC VÀ ÔLÊUM:
    1 - Khái niệm chung:
    2 - Vài tính chất của axít sunfuric và ôlêum :
    II- TÍNH CHẤT CỦA SO2 VÀ SO3:
    1) Anhydrit Sunfurơ: SO2
    2) Anhydrit Sun furic: SO3
    III- BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN A XÍT:
    IV- VẬT LIỆU CHẾ TẠO THIẾT BỊ:
    B - Cơ sở hoá lý quá trình sản xuất H2SO4
    I- SẢN XUẤT KHÍ SO2:
    3) Cơ chế của phản ứng giữa O2 và SO2 trên bề mặt xúc tác rắn :
    4) Động học quá trình oxy hoá SO2 trên xúc tác Vanađi :
    5) Điều kiện ôxy hoá trên xúc tác Vanađi :
    III- QUÁ TRÌNH SẤY - HẤP THỤ :
    1) Quá trình sấy khí :
    2) Quá trình hấp thụ SO3 :
    Chương 2
    Chọn và biện luận dây truyền - Thiết bị
    1) Dây chuyền công nghệ:
    2)Chọn các thiết bị trong dây chuyền sản xuất:
    a) Thùng nấu chảy và chứa lưu huỳnh :
    3) Thuyết minh dây truyền sản xuất:

    Phần thứ hai
    Tính cân bằng chất – cân bằng nhiệt
    LÒ ĐỐT LƯU HUỲNH :
    CÂN Bằng chất :
    1.1 Năng suất phân xưởng tính theo giờ :

    1.2 Tổng lượng S cần phải có trong nguyên liệu :
    1.3 Lượng nguyên liệu lưu huỳnh cần có là :
    1.4 Lượng ẩm mang theo lưu huỳnh hạt là :
    1.5 Lượng khí SO2 sinh thành :
    1.6 Thể tích khí ra lò đốt :
    1.7 Hàm lượng o xy trong khí ra lò :
    1.8 Thể tích của O2 trong hỗn hợp khí lò đốt :
    1.9 Thể tích khí Nitơ trong khí lò :
    1.10 Thể tích của không khí khô cần đưa vào lò là:
    1.11 Thể tích hơi nước mang theo không khí vào lò :
    cân bằng nhiệt :
    II- THÙNG HOÁ LỎNG LƯU HUỲNH :
    cân bằng chất :

    cân bằng nhiệt :
    2.1- Nhiệt vào:
    2.2- Nhiệt ra:
    III - NỒI HƠI THU NHIỆT THỪA :
    IV- LỌC GIÓ NÓNG :
    V- THÁP CHUYỂN HOÁ :
    1.2. LỚP XÚC TÁC II :
    2.2. TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT CHO TRAO ĐỔI NHIỆT 16 :
    2.3. TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT CHO TRAO ĐỔI NHIỆT 11:
    2.4. TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT CỦA THÁP LÀM NGUỘI KHÍ 20:
    VI - THÁP HẤP THỤ KHÍ 15 :
    VII - THÁP LÀM NGUỘI KHÍ 21:
    VIII - THÁP HẤP THỤ MONO 19:
    IX- THÁP SẤY:
    Phần thứ ba
    Tính thiết bị
    A - Các thiết bị chính
    I- THÁP O XY HOÁ:
    1) Xây dựng đường cân bằng và đường nhiệt độ thích hợp:
    2) Tính thời gian tiếp xúc cho các lớp xúc tác:
    3. Thể tích xúc tác:
    4 - Kích thước tháp tiếp xúc:
    7- Tính bề mặt truyền nhiệt cho TĐN 16:
    8- Tính bề mặt truyền nhiệt cho TĐN 11:
    II - LÒ ĐỐT LƯU HUỲNH:
    1- Diện tích mặt cắt ngang của lò là:
    2- Đường kính lò:
    3- Chiều dài buồng đốt:
    4 - Chiều dài phần khoang lò:
    III - NỒI HƠI:
    1-Số liệu ban đầu:
    2- Năng suất nồi hơi:
    3- Xác định bề mặt truyền nhiệt cho từng quá trình:
    IV- THÁP MONO 15:
    1) Điều kiện làm việc:
    2) Tính kích thước tháp:
    3) Tính trở lực của tháp:
    V- THÁP SẤY:
    VI - CHỌN MÁY THỔI KHÍ:
    III) CHỌN BƠM:
    IV) CHỌN MỘT SỐ THIẾT BỊ PHỤ KHÁC:
    Phần thứ tư
    Xây dựng
    I- CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG PHÂN XƯỞNG:
    II- PHÂN TÍCH THIẾT KẾ TỔNG MẶT BẰNG:
    1) Các hạng mục công trình:
    2) Đặc điểm sản xuất của nhà máy:
    3) Phân tích việc thiết kế tổng mặt bằng:
    4) Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật:
    III- PHÂN TÍCH CÔNG ĐOẠN LÒ ĐỐT LƯU HUỲNH
    Phần thứ năm
    Kinh tế
    MỤC ĐÍCH:
    NỘI DUNG:
    I- XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC CỦA NHÀ MÁY:
    II- TÍNH TOÁN NHU CẦU VỀ ĐIỆN:
    III- TÍNH TOÁN NHU CẦU VỀ NƯỚC:
    IV- NHU CẦU VỀ NGUYÊN LIỆU LƯU HUỲNH:
    V-VỐN ĐẦU TƯ:
    VI- NHU CẦU VỀ LAO ĐỘNG:
    VII- GIÁ THÀNH SẢN PHẨM:
    VIII- TÍNH LỢI NHUẬN:
    Kết luận
     
Đang tải...