Đồ Án Thiết kế máy - Thiết kế hộp giảm tốc thang nâng hàng

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Tên đề tài: Thiết kế thang nâng hàng
    Số liệu ban đầu:
    Tải nâng: 300kg
    Vnâng=0,4m/s
    Nội dung thuyết minh:
    1. Tìm hiểu quá trình vận hàng hóa.
    2. Giới thiệu nguyên lý làm việc thang nâng hàng.
    3. Chọn phương án động học cho thang nâng hàng.
    4. Thiết kế hộp giảm tốc.
    Bản vẽ:
    - 01 bản vẽ sơ đồ động của hệ thống (A1).
    - 01 bản vẽ lắp hộp giảm tốc (A0).

    MỤC LỤC​ 249017767" LỜI NÓI ĐẦU 7
    249017768" CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ QUÁ TRÌNH VẬN HÀNG HÓA 8
    249017769" 1.1 GIỚI THIỆU VỀ QUÁ TRÌNH VẬN HÀNG HÓA 8
    249017770" 1.1.1 Khái niệm 8
    249017771" 1.1.2 Phân loại máy nâng chuyển. 8
    249017772" 1.1.2.1. Máy vận chuyển theo chu kỳ. 8
    249017773" a. Đặc điểm: 8
    249017774" b. Phân loại: 8
    249017775" 1.1.2.2. Máy vận chuyển liên tục. 9
    249017776" a. Đặc điểm: 9
    249017777" b. Phân loại: 9
    249017778" 1.2 CÁC CƠ PHẬN CHỦ YẾU CỦA THIẾT BỊ MANG TẢI 10
    249017779" 1.2.1 Khái niệm chung. 10
    249017780" 1.2.2 Móc. 11
    249017781" 1.2.2.1 Cấu tạo và phân loại 11
    249017782" a. Cấu tạo. 11
    249017783" b. Phân loại 12
    249017784" 1.2.2.2 Móc đơn và sơ lược về đặc điểm tính toán móc đơn. 12
    249017785" a. Cấu tạo: 12
    249017786" b. Yêu cầu: 12
    249017787" 1.2.2.3 Khung treo móc. 13
    249017788" 1.2.3 Một số cơ cấu tải chuyên dùng. 14
    249017789" 1.2.3.1 Kìm cặp. 14
    249017790" 1.2.3.2 Vòng treo. 15
    249017791" 1.2.3.3 Gàu ngoạm 15
    249017792" 1.2.3.4 Nam châm điện từ. 17
    249017793" 1.2.4 Dây cáp. 17
    249017794" 1.2.4.1 Cấu tạo và phân loại 17
    249017795" a. Cấu tạo: 17
    249017796" b. Phân loại: 17
    249017797" 1.2.5 Xích. 20
    249017798" 1.2.5.1 Xích hàn. 20
    249017799" 1.2.5.2 Xích bản lề. 20
    249017800" 1.2.6 Các chi tiết quấn cáp và xích. 21
    249017801" 1.2.6.1 Puli cáp. 21
    249017802" 1.2.6.2 Tang quấn cáp. 21
    249017803" a. Cấu tạo. 21
    249017804" b. Phân loại 22
    249017805" c. Các kích thước cơ bản của tang. 23
    249017806" 1.2.6.3 Puli xích (ròng rọc xích). 23
    249017807" 1.2.6.4 Đĩa xích. 23
    249017808" a. Đĩa xích xích hàn. 23
    249017809" b. Đĩa xích xích bản lề. 24
    249017810" 1.2.6.5 Tang quấn xích. 24
    249017811" CHƯƠNG 2: 26
    249017812" GIỚI THIỆU NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC THANG NÂNG HÀNG 26
    249017813" 2.1THANG NÂNG HÀNG 26
    249017814" 2.2CÁC CƠ CẤU TRUYỀN ĐỘNG 26
    249017815" 2.2.1 Bộ truyền động bánh vít – trục vít 26
    249017816" 2.2.1.1 Cấu tạo : 26
    249017817" a. Ưu điểm : 27
    249017818" b. Khuyết điểm 27
    249017819" 2.2.2 Bộ truyền bánh răng thẳng. 27
    249017820" 2.2.2.1 Cấu tạo. 27
    249017821" 2.2.3 Dây cáp. 28
    249017822" 2.3 MỘT SỐ LOẠI THANG NÂNG HÀNG TRÊN THỊ TRƯỜNG 28
    249017823" CHƯƠNG 3: 31
    249017824" CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN 31
    249017825" 3.1 CHỌN ĐỘNG CƠ 31
    249017826" 3.2 PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN 32
    249017827" CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ HỘP GIẢM TỐC 34
    249017828" 4.1 TÍNH BỘ TRUYỀN CẤP NHANH 34
    249017829" 4.1.1 Tính vận tốc sơ bộ. 34
    249017830" 4.1.2 Định ứng suất cho phép của bánh răng vít 34
    249017831" 4.1.3 Tính tỷ số truyền I và chọn số mối ren trục vít và số răng bánh vít 34
    249017832" 4.1.4 Sơ bộ chọn trị số hiệu suất [​IMG] và hệ số tải trọng K 35
    249017833" 4.1.5 Định m và q. 35
    249017834" 4.1.6 Kiểm nghiệm vận tốc trượt, hiệu suất và hệ số tải trọng. 35
    249017835" 4.1.7 Kiểm nghiệm ứng suất uốn của răng bánh vít 36
    249017836" 4.1.8 Định các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền. 36
    249017837" 4.1.9 Tính lực tác dụng. 38
    249017838" 4.2 TÍNH BỘ TRUYỀN CẤP CHẬM (bộ truyền bánh răng nghiêng). 38
    249017839" 4.2.1 Chọn vật liệu làm bánh răng. 38
    249017840" 4.2.2 Định ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép. 39
    249017841" 4.2.2.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép. 39
    249017842" 4.2.2.2 Ứng suất uốn cho phép. 39
    249017843" 4.2.3 Sơ bộ lấy hệ số tải trọng. 40
    249017844" 4.2.4 Chọn hệ số chiều rộng bánh răng. 40
    249017845" 4.2.5 Xác định khoảng cách trục A 40
    249017846" 4.2.6 Tính vận tốc vòng của bánh răng và chọn cấp chính xác chế tạo bánh răng. 40
    249017847" 4.2.7 Định chính xác hệ số tải trọng K 40
    249017848" 4.2.8 Xác định Mođun, số răng và góc nghiêng của răng. 41
    249017849" 4.2.9 Kiếm nghiệm sức bền uốn của răng. 42
    249017850" 4.2.10 Kiểm nghiệm sức bền của răng khi chịu quá tải đột ngột trong thời gian ngắn. 42
    249017851" 4.2.11 Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền bánh răng. 43
    249017852" 4.2.12 Tính lực tác dụng lên trục. 44
    249017853" 4.3 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ TRỤC 44
    249017854" 4.3.1 Tính sơ bộ trục. 44
    249017855" 4.3.2 Tính gần đúng. 45
    249017856" 4.3.2.1 Trục I: 46
    249017857" 4.3.2.2 Trục II: 48
    249017858" 4.3.2.3 Trục III 49
    249017859" 4.3.3 Tính chính xác trục. 51
    249017860" 4.3.4 Kết cấu trục. 53
    249017861" 4.3.5. Tính then. 54
    249017862" 4.3.5.1 Đối với trục I 55
    249017863" 4.3.5.2 Đối với trục II 56
    249017864" 4.3.5.3 Đối với trục III 56
    249017865" 4.4 THIẾT KẾ GỐI ĐỠ TRỤC 57
    249017866" 4.4.1 Chọn ổ lăn. 57
    249017867" 4.4.1.1 Sơ đồ chọn ổ cho trục I 57
    249017868" 4.4.1.2 Sơ đồ chọn ổ cho trục II: 59
    249017869" 4.4.1.3. Sơ đồ chọn ổ cho trục III 61
    249017870" 4.1.2 Các phương pháp cố định ổ trên trục và trong vỏ hộp. 62
    249017871" 4.1.2.1 Cố định ổ trên trục: 62
    249017872" a. Đối với trục I: 62
    249017873" b. Đối với trục II: 62
    249017874" c. Đối với trục III: 63
    249017875" 4.1.2.2 Cố định ổ trong vỏ hộp. 63
    249017876" a. Đối với trục I: 63
    249017877" b. Đối với trục II: 63
    249017878" c. Đối với trục III: 64
    249017879" 4.1.2.3 Chọn kiểu lắp và cấu tạo chổ lắp: 64
    249017880" a. Chọn kiểu lắp: 64
    249017881" b. Cấu tạo chổ lắp ổ: 64
    249017882" 4.1.2.4 Cố định trục theo phương dọc trục. 65
    249017883" 4.1.2.5 Bôi trơn ổ lăn. 66
    249017884" 4.5 THIẾT KẾ CẤU TẠO CÁC CHI TIẾT MÁY BÔI TRƠN VÀ LẮP GHÉP HỘP GIẢM TỐC 67
    249017885" 4.5.1 Vỏ hộp giảm tốc: 67
    249017886" 4.5.2 Ghép nắp và thân hộp: 69
    249017887" 4.5.3 Bánh răng. 70
    249017888" a. Bánh răng 1: 70
    249017889" b. Bánh răng 2: 71
    249017890" 4.5.4 Bánh vít 71
    249017891" 4.5.5 Trục vít 71
    249017892" 4.5.6 Những vấn đề khác của cấu tạo vỏ hộp. 72
    249017893" 4.5.6.1 Bulông vòng. 72
    249017894" 4.5.7 Bôi trơn hộp giảm tốc. 73
    249017895" 4.5.7.1 Bôi trơn bộ phận ổ. 73
    249017896" 4.5.7.2 Bôi trơn hộp giảm tốc. 74
    249017897" 4.6 CHỌN KIỂU LẮP VÀ DUNG SAI LẮP GHÉP. 74
    249017898" 4.6.1 Ghép có độ hở. 74
    249017899" 4.6.2 Ghép trung gian. 74
    249017900" 4.6.3 Ghép có độ dôi 75
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...