Thạc Sĩ Thiết kế máy sản xuất enzyme amylase từ vi sinh vật Asp.niger bằng phương pháp lên men bề mặt, công

Thảo luận trong 'THẠC SĨ - TIẾN SĨ' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 22/10/14.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    [h=1]Mục lục[/h]Mục lục. 1
    Lời mở đầu. 5
    Chương 1. 6
    Tổng quan tài liệu 6
    1.1. Giới thiệu về enzyme amylase. 6
    1.1.1. Enzyme amylase: 6
    1.1.1.1. α-amylase (1) 6
    1.1.1.2. β- amylase: 7
    1.1.1.3. γ- amylase (glucoamylase): 8
    1.1.1.4. Oligo-1,6- glucosidase: 9
    1.1.1.5. α - dextrin-6-glucosidase (pullulanase): 10
    1.1.1.6. α – glucosidase hay maltase: 10
    1.1.2. Ứng dụng (2) 11
    1.1.2.1. Trong công nghiệp sản xuất rượu bia: 11
    1.1.2.2. Trong sản xuất bánh mỳ. 11
    1.1.2.3. Trong chế biến thức ăn gia súc. 12
    1.1.2.4. Trong công nghiệp dệt 12
    1.1.2.5. Trong y học. 12
    1.2. Tổng quan về nấm mốc Asp.niger và phương pháp lên men bề mặt 12
    1.2.1. Asp.niger [3] 12
    1.2.1.1. Lịch sử phát hiện. 13
    1.2.1.2. Đặc điểm hình thái: 13
    1.2.1.3. Đặc điểm sinh học: 14
    1.2.1.4. Đặc điểm sinh hóa: 14
    1.3. Nguồn dinh dưỡng của Asp.niger. 15
    1.3.1. Nguồn thức ăn Carbon: 15
    1.3.2. Nguồn thức ăn Nitơ: 17
    1.3.3. Nguồn thức ăn khoáng: 17
    Chương 2. 18
    Chọn và thuyết minh dây chuyền thiết bị. 18
    2.1. Chọn dây chuyền công nghệ. 18
    2.2. Thuyết minh dây chuyền công nghệ. 20
    2.3.1. Nguyên liệu. 20
    2.3.1.1. Nguyên liệu cám gạo. 20
    2.3.1.2. Nguyên liệu trấu. 20
    2.3.1.3. Nguyên liệu bã đậu nành. 20
    2.3.2. Phối trộn. 20
    2.3.3. Thanh trùng. 20
    2.3.4. Làm nguội 20
    2.3.5. Nhân giống sản xuất 21
    2.3.6. Gieo giống. 21
    2.3.7. Lên men. 21
    2.3.8. Nghiền mịn. 23
    2.3.9. Trích ly và lọc. 23
    2.3.10. Cô đặc chân không. 24
    2.3.11. Đóng gói 24
    Chương 3. 25
    TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT 25
    3.1. Kế hoạch sản xuất của phân xưởng. 25
    3.2. Cân bằng vật chất 26
    3.2.1. Bao gói 26
    3.2.2. Cô đặc chân không. 27
    3.2.3. Lọc. 27
    3.2.4. Trích ly. 28
    3.2.5. Nghiền mịn. 29
    3.2.6. Làm nguội 29
    3.2.7. Thanh trùng. 29
    3.2.8. Phối trộn. 29
    3.2.9. Lượng nguyên liệu ban đầu. 30
    3.3. Tổng kết 31
    Chương 4: tính và chọn thiết bị. 33
    4.1. Gàu tải cám gạo lên bunke [ Tr54, 8] 33
    4.2. Bunke chứa cám gạo. 35
    4.3. Vít tải vận chuyển cám gạo đến chân máy sàng [8, Tr 56] 36
    4.4. Máy sàng. 37
    4.5. Vít tải vận chuyển cám gạo đến máy trộn. 38
    4.6. Gàu tải bã đậu nành lên bunke. 38
    4.7. Bunke chứa bã đậu nành. 39
    4.8. Máy nghiền bã đậu nành (9) 39
    4.9. Vít tải vận chuyển bã đậu nành đến máy trộn. 40
    4.10. Gàu tải trấu lên bunke. 40
    4.11. Bunke chứa trấu. 40
    4.12. Vít tải vận chuyển trấu đến máy trộn. 41
    4.13. Thùng chứa nước cho phối trộn. 41
    4.14. Máy trộn môi trường dinh dưỡng. 41
    4.15. Gàu tải nguyên liệu từ máy trộn đến thiết bị thanh trùng. 42
    4.16. Thiết bị thanh trùng. 43
    4.17. Băng tải làm nguội 44
    4.18. Máy trộn để trộn đều giống. 45
    4.19. Thiết bị nuôi cấy. 45
    4.20. Gàu tải canh trường lên bunke. 46
    4.21. Máy nghiền trục đứng [9] 47
    4.22. Bunke chứa canh trường nấm mốc. 47
    4.23. Vít tải vận chuyển từ bunke chứa canh trường đến máy nghiền. 48
    4.24. Gàu tải canh trường sau nghiền lên máy trích ly. 48
    4.25. Thiết bị trích ly. 49
    4.26. Tính thùng chứa nước dùng trong trích ly. 49
    4.27. Máy lọc. 50
    4.28. Thiết bị cô đặc chân không (10) 51
    4.29. Thiết bị bao gói sản phẩm 52
    4.30. Tổng kết 53
     
Đang tải...