Đồ Án Thiết kế máy phay vạn năng cỡ trũng

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    PHẦN I 1
    CHỌN PHÂN TÍCH MÁY CHUẨN 1

    I. CHỌN MÁY CHUẨN 1
    II. PHÂN TÍCH MÁY CHUẨN 1
    1. Đặc tính kỹ thuật máy 1
    2. Các xích truyền động của máy 2
    3. Xích chạy dao 4
    PHẦN II 7
    TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐỘNG HỌC TOÀN MÁY 7
    I. THIẾT KẾ HỘP TỐC ĐỘ 7
    1. Công dụng và yêu cầu 7
    2. Tổng hợp truyền động chính 8
    3. Thiết kế động học và xác định tỷ số truyền 9
    4. Xác định số răng của các bánh răng 15
    5. Kiểm tra sai số vòng quay 18
    6. Sơ đồ động hộp tốc độ 22
    II. THIẾT KẾ HỘP CHẠY DAO 23
    1. Đặc điểm và yêu cầu 23
    2. Tổng hợp chuyển động chạy dao 23
    3. Thiết kế động học và xác định tỷ số truyền 24
    4. Xác định số răng của các bánh răng 26
    PHẦN III 31
    TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT MÁY 31

    I. CHỌN CHẾ ĐỘ TẢI - XÁC ĐỊNH SƠ BỘ CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ ĐIỆN - LẬP BẢNG TÍNH 31
    1. Chọn chế độ tải 31
    2. Công suất động cơ hộp tốc độ 32
    3. Công suất động cơ hộp chạy dao. 35
    II. TÍNH TOÁN MỘT SỐ BỘ TRUYỀN ĐỘNG 39
    A. TÍNH TOÁN HỘP TỐC ĐỘ 39
    1. Tính toán ly hợp chốt an toàn dẫn động từ động cơ chính đến trục I của hộp tốc độ 39
    2. Thiết kế trục chính và ổ trong hộp tốc độ 40
    3. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ trong hộp tốc độ 53
    4. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ trong hộp tốc độ 55
    5. Tính trục III trong hộp tốc độ 58
    B. TÍNH TOÁN HỘP CHẠY DAO 63
    1. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ hộp trong chạy dao 63
    2. Tính toán thiết kế trục IV. 66
    3. Tính toán li hợp ma sát nhiều đĩa 71
    4. Tính vít me đai ốc chạy dao dọc 72
    5. Tính toán ly hợp vấu trên trục IV 76
    PHẦN IV 78
    MỘT SỐ TÍNH TOÁN THIẾT KẾ KHÁC 78

    I. TÍNH TOÁN HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN 78
    1. Hệ thống điều khiển hộp tốc độ 78
    2. Hệ thống điều khiển hộp chạy dao 86
    II. HỆ THỐNG BÔI TRƠN, LÀM MÁT, HỆ THỐNG ĐIỆN 93
    1. Tính toán thiết kế hệ thống bôi trơn 93
    2. Tính toán hệ thống làm mát 95
    3. Trang bị điện của máy 97



    PHẦN I
    CHỌN PHÂN TÍCH MÁY CHUẨN

    I. CHỌN MÁY CHUẨN
    Từ các số liệu đã cho ban đầu:
    - Kích thước bàn máy 1250x320(mm).
    - Số vòng quay giới hạn trục chính (v/ph) : 30 1500.
    - Lượng chạy dao giới hạn (mm/ph) 19,5  950.
    - Số cấp trục chính : 18.
    - Số cấp chạy dao :18.
     Chọn may chuẩn là máy 6H82.
    II. PHÂN TÍCH MÁY CHUẨN
    1. Đặc tính kỹ thuật máy
    - Kích thước bàn máy 1250 x 320 (mm)
    - Dịch chuyển lớn nhất của bàn máy (mm) :
    + Dọc : 700
    + Ngang : 2600
    + Thẳng đứng : 370
    - Khoảng cách từ trục chính đến bàn máy 30 850 (mm).
    - Khoảng cách từ sóng trượt thân máy tới bàn máy 220 480 (mm).
    - Lực kéo lớn nhất của hộp chạy dao (kg):
    + Dọc : 1500
    + Ngang : 1250
    + Thẳng đứng : 500
    - Số cấp tốc đọ trục chính: 18
    - Phạm vi điều chỉnh tốc độ trục chính : 30 1500 (v/ph).
    - Công suất động cơ trục chính : 7KW.
    - Công suất động cơ chạy dao : 1,7KW.
    - Khối lượng máy 2700kg
    - Kích thước phủ bì máy: 2100 x 1740 x1915(mm3).
    - Góc quay lớn nhất của bàn máy : 150.
    - Số rãnh chử T :3.
    - Bề rộng rãnh chử T : 18 (mm).
    - Khoảng cách giữa 2 rãnh chữ T : 70mm.
    - Dịch chuyển nhanh của bàn máy (mm/ph):
    + Dọc : 2800
    + Ngang : 2300
    + Thẳng đứng : 250
    - Phạm vi chay dao nhanh : 7702800(mm/ph).
    - Số bước tiến của bàn máy: 18 cấp:
    + Dọc : 19,5  950
    + Ngang : 19,5  950
    + Thẳng đứng : 8  890




    Đồ án tốt nghiệp
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...