Đồ Án Thiết kế máy lạnh hấp thụ sử dụng năng lượng mặt trời để sản xuất đá sạch ( Bản vẽ + Thuyết minh )

Thảo luận trong 'Nhiệt Lạnh' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 11/8/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    TG . LÊ ĐỨC DẬU , 99N2 , BK ĐÀ NẴNG
    MỤC LỤC

    LỜI NÓI ĐẦU 1
    CHƯƠNG I 3
    GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ NƯỚC ĐÁ 3
    1.1. Nhu cầu về sử dụng nước đá : 3
    1.2. Một số loại nước đá và các phương pháp sản xuất nước đá: 4
    1.2.1. Nước đá đục: 4
    1.2.2. Nước đá trong suốt: 4
    1.2.3 Một số loại nước đá khác 4
    1.2.3.1. Nước đá thực phẩm: 4
    1.2.3.2. Nước đá từ nước biển : 4
    1.3. Hình dạng nước đá : 5
    1.4 . Phương pháp làm đá. 5
    1.5. Nhận xét: 6
    1.6 Công nghệ sản xuất đá sạch : 7
    CHƯƠNG II 7
    ĐẠI CƯƠNG VỀ MÁY LẠNH HẤP THỤ 7
    2.1. Chu trình lý thuyết : 7
    2.2. Ưu, nhược điểm: 9
    2.3.Mô hình máy lạnh hấp thụ NH3/H2O một cấp : 10
    2.4. Môi chất dùng trong máy lạnh hấp thụ : 13
    CHƯƠNG III : 15
    THIẾT KẾ CÁC KÍCH THƯỚC KHUÔN ĐÁ, BỂ ĐÁ 15
    3.1. Lựa chọn khuôn đá: 15
    3.2 Xác định số lượng khuôn và khối lượng đá chứa trong khuôn : 15
    3.2.1 Kiểm tra lại kích thước khuôn đá 15
    3.2.2.Xác định số lượng khuôn cần dùng cho một mẻ đá : n , khuôn 16
    3.2.3.Xác định kích thước trong của bể đá 16
    CHƯƠNG IV : 18
    KẾT CẤU XÂY DỰNG VÀ CÁCH NHIỆT BỂ ĐÁ 18
    4.1 Lựa chọn kết cấu : 18
    4.2. Xác định chiều dày lớp cách nhiệt: 18
    4.2.1. Tính chiều dày cách nhiệt tường của bể đá 21
    4.2.2 Chiều dày lớp cách nhiệt đáy bể : 22
    4.3. Kết cấu cách ẩm : 22
    4.4. Tính kiểm tra đọng sương : 22
    CHƯƠNG V: 24
    TÍNH NHIỆT BỂ ĐÁ 24
    5.1: tổn thất lạnh ra môi trường xung quanh, Q1 : 24
    Q1=Q11 + Q12 + Q13 24
    5.1.1.Tổn thất qua tường bể đá, Q11: 24
    5.1.2. Tổn thất nhiệt qua đáy, Q12: 25
    5.1.3 Tổn thất nhiệt qua nắp bể Q13 : W 26
    5.2. Tổng tổn thất lạnh do đông đá và làm lạnh khuôn: Q2 , KJ/kg 27
    5.2.1. Tổn thất lạnh do đông đá q21: 27
    5.2.2. Tổn thất lạnh do rả đá q22 : 28
    5.2.3. Tổn thất lạnh do rã đá q23 : 29
    5.3 Tổn thất do thông gió, Q3: 30
    5.4 Tổn thất lạnh do vận hành: Q4=Q41+Q42 30
    5.4.1 Tổn thất lạnh do động cơ Q41: 30
    5.4.2 Tổn thất lạnh do mở cửa Q42, , W: 31
    . Năng suất lạnh của dàn bay hơi : Q0, KW 31
    CHƯƠNG VI : 32
    MÔ HÌNH MÁY LẠNH HẤP THỤ NH3/H2O 32
    6.1. Tính cấp thiết của đề tài: 32
    6.2. Lựa chọn phương án máy lạnh: 32
    6.2.1. Phương án đốt nóng trực tiếp hay dáng tiếp: 32
    6.2.2. Phương án máy lạnh 1 cấp hay 2 cấp: 33
    6.3. Chọn mô hình máy lạnh hấp thụ: 33
    CHƯƠNG VII: 36
    Lập phương trình tính toán các thông số vật lý 36
    CHƯƠNG VIII : 38
    LẬP CHU TRÌNH VÀ TÍNH PHỤ TẢI NHIỆT 38
    8.1. Lập chu trình và xác định các thông số : 38
    8.1.1.Sơ đồ nguyên lý máy lạnh hấp thụ NH3/H2O 1 cấp: 38
    8.1.2 Tính toán chu trình máy lạnh hấp thụ : 39
    8.2 Tính toán các dòng nhiệt. 48
    CHƯƠNG IX: 50
    THIẾT KẾ CÁC THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT. 50
    9.1 Thiết bị bay hơi: 50
    9.1.1 Cấu tạo: 50
    9.1.2 Nguyên lý làm việc: 51
    9.1.3. Tính diện tích trao đổi nhiệt trong dàn bay hơi: 51
    9.2 Thiết bị hấp thụ: 55
    9.2.1. Cấu tạo: 55
    9.2.2. Nguyên lý làm việc : 56
    9.2.3. Tính diện tích thiết bị hấp thụ: 56
    9.2.4.Tính toán thiết kế thiết bị hấp thụ: 61
    9.3.Thiết bị ngưng tụ : 61
    9.3.1. Cấu tạo: 61
    9.3.2. Nguyên lý làm việc: 62
    9.3.3.Tính diện tích trao đổi nhiệt: 62
    9.3.4.Tính toán thiết kế thiết bị ngưng tụ: 65
    9.4. Thiết bị sinh hơi: 65
    9.4.1. Cấu tạo: 65
    9.4.2 Nguyên lý làm việc : 66
    9.4.2. Tính diện tích thiết bị sinh hơi: 66
    9.4.4.Tính toán thiết kế thiết bị sinh hơi: 69
    9.5 Thiết bị hồi nhiệt I: 69
    9.5.1. Mục đích : 69
    9.5.2. Cấu tạo: 70
    9.5.3. Tính diện tích trao đổi nhiệt I: 70
    9.6.Thiết bị hồi nhiệt II: 74
    9.6.1.Cấu tạo: 74
    9.7.1. Cấu tạo: 81
    9.7.2 Nguyên lý làm việc: 81
    9.7.3 Tính diện tích trao đổi nhiệt: 81
    9.7.4 Thiết kế bình tinh luyện: 86
    9.8 Thể tích bình chứa lỏng cao áp : 86
    9.9. Thể tích bình chứa dung dịch loãng dự trữ : 87
    CHƯƠNG X 89
    giới hạn vùng làm việc của máy lạnh hấp thụ nh3/h2o một cấp 89
    10.1. Gới hạn vùng làm việc của máy lạnh hấp thụ một cấp: 89
    10.2. Giới hạn của nhiệt độ nguồn gia nhiệt trong máy lạnh hấp thụ NH3/ H2O một cấp : 90
    10.2.1. Phạm vi khảo sát : 90
    10.2.2. Xác định giá trị nhiệt độ cực tiểu của nguồn gia nhiệt : tHmin 91
    CHƯƠNG XI 93
    TÍNH SỨC BỀN CÁC THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT TRONG HỆ THỐNG MÁY LẠNH HẤP THỤ NH3/H2O MỘT CẤP 93
    11.1.Tính độ dày các thân bình hình trụ: 93
    11.1.1.Tính độ dày của bình chứa thiết bị hấp thụ: 93
    11.1.2. Tính độ dày của bình chứa thiết bị sinh hơi: 94
    11.1.3.Tính kiểm tra độ dày ống trao đổi nhiệt của thiết bị ngưng tụ: 95
    11.2. Tính kiểm tra độ dày ống trao đổi nhiệt: 96
    11.2.1.Tính kiểm tra độ dày ống trao đổi nhiệt của thiết bị bay hơi: 96
    11.2.2. Tính kiểm tra độ dày ống trao đổi nhiệt của thiết bị hấp thụ: 96
    11.2.3. Tính kiểm tra độ dày ống trao đổi nhiệt của thiết bị hồi nhiệt II: 97
    11.3. Tính độ dày, kiểm tra ứng suất uốn các mặt sàng: 98
    11.3.1. Tính độ dày của mặt sàng thiết bị hấp thụ: 98
    11.3.1.1.Độ dày nhỏ nhất của mặt sàng: 98
    11.3.1.2.Kiểm tra ứng suất chịu uốn của mặt sàng: 99
    11.3.2. Tính độ dày của mặt sàng thiết bị sinh hơi: 100
    11.3.2.1. Độ dày nhỏ nhất của mặt sàng: 100
    11.3.2.2.Kiểm tra ứng suất chịu uốn của mặt sàng: 101
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 102
    MỤC LỤC 103

    CHÚ THÍCH : TÀI LIỆU TRÊN GỒM BẢN VẼ + THUYẾT MINH ( PDF + WORD )
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...