Tài liệu thiết kế kt -tc cầu tàu dầu 32.000 dwt nhà bè

Thảo luận trong 'Giao Thông Vận Tải' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    ĐỀ TÀI: thiết kế kt -tc cầu tàu dầu 32.000 dwt nhà bè


    Chương IVTHIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG
    4.1.Mục dích của việc thiết kế thi công
    Thiết kế thi công là một phần không thể thiếu trong quá tŕnh thiết kế xây dựng một công tŕnh , phần thiết kế thi công nhằm chỉ ra phương pháp cách thức thực hiện để xây dựng một công tŕnh như thiết kế kỹ thuật đă đề ra . Yêu cầu thiết kế thi công phải đảm bảo đúng kỹ thuật , thời gian nhanh và giá thành hợp lư .
    Quá tŕnh thi công công tŕnh cảng chịu rất nhiều ảnh hưởng của các yếu tố tự nhiên , cũng như yêu cầu kỹ thuật rất cao cho nên thiết kế thi công là phải chỉ ra những biện pháp thi công hợp lư nhất .Các biện pháp thi công nhằm mục đích dảm bảo các yêu cầu về kỹ thuật của công tŕnh , tổ chức hợp lư để không gây lăng phí về nhân lực, vật tư , thiết bị và hoàn thành thi công công tŕnh đúng tiến độ .
    Trong quá tŕnh thực hiện nhiệm vụ thiết kế thi công của đồ án này do hạn chế về mặt thời gian , về năng lực bản thân cũng như c̣n thiếu các kinh nhgiệm thực tế về thi công nên không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em xin cảm ơn các Thầy giúp đơ em hoàn thành tốt phần đồ án này .
    4.2.Đặc điểm công tŕnh thi công
    Về các điều kiện tự nhiên như vị trí địa lư, điều kiện địa chất thuỷ văn của công tŕnh đă được tŕnh bày ở phần trên.
    Công tŕnh bến Cảng Nhà Bè cầu tàu 32.0000DWT là cầu tàu liền bờ. Kết cấu hệ dầm bản trên nền cọc BTCT. Kích thước tiết diện cọc 45x45(cm)
    Hệ thống trụ va, dầm ngang, dọc và bản sàn công nghệ, cầu dẫn số 1, dầm ngang, trụ đỡ cầu dẫn số 2 đổ tại chỗ, cầu công tác, dầm dọc cầu dẫn số 2 , mét phần bản tựa tàu đúc sẵn
    4.3. Tính toán khối lượng .
    - Do không phải nạo vét khối lượng thi công cần tính toán cho công tŕnh cầu tàu 32.0000 DWT cảng Nhà Bè gồm các phần sau :
    - Khối lượng cát, đá, ximăng, gỗ, thép, dùng cho xây dựng bến
    4.3.1.Khối lượng thép.
    Sử dụng cấp phối vật liệu cho 1m[SUP]3[/SUP] bêtông mác 300 mă hiệu C 313 gồm:
    354 kg xi măng
    0,464 m[SUP]3[/SUP] cát vàng
    0,87 m[SUP]3[/SUP]

    Bảng 4-1:Tính toán khối lượng thép cọc cầu chính
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]Đường kính
    ( mm )
    [/TD]
    [TD]KL chưa hao
    ( kg )
    [/TD]
    [TD]Hao phí
    ( % )
    [/TD]
    [TD]KL đă hao
    ( kg )
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]32 AI
    [/TD]
    [TD]926.6
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]935,87
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]28 AI
    [/TD]
    [TD]6816.16
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]6884,32
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]25 AII
    [/TD]
    [TD]467399.64
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]472073,64
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]8 AI
    [/TD]
    [TD]68184.2
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]68866,04
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]Tôn d=10
    [/TD]
    [TD]6056.8
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]6117,37
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]Thép h́nh
    [/TD]
    [TD]10359.84
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]10463,44
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD=colspan: 3]Tổng
    [/TD]
    [TD]565340,7
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    Bảng 4-2:Tính toán khối lượng thép cọc cầu dẫn
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]Đường kính
    ( mm )
    [/TD]
    [TD]KL chưa hao
    ( kg )
    [/TD]
    [TD]Hao phí
    ( % )
    [/TD]
    [TD]KL đă hao
    ( kg )
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]32 AI
    [/TD]
    [TD]164
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]165,64
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]28 AI
    [/TD]
    [TD]1206.4
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]1218,46
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]25 AII
    [/TD]
    [TD]70027.2
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]70727,44
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]8 AI
    [/TD]
    [TD]11600
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]11716
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]Tôn d=10
    [/TD]
    [TD]3077.6
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]3108,4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]Thép h́nh
    [/TD]
    [TD]1833.6
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]1851,94
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Tổng = 90639,8







    Bảng 4-3:Tính toán khối lượng thép trụ va
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]Đường kính
    ( mm )
    [/TD]
    [TD]KL chưa hao
    ( kg )
    [/TD]
    [TD]Hao phí
    ( % )
    [/TD]
    [TD]KL đă hao
    ( kg )
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]20 AII
    [/TD]
    [TD]23662.76
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]23899,4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]14 AII
    [/TD]
    [TD]16730.16
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]16897,46
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]U160
    [/TD]
    [TD]397.6
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]401,57
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]L100*100*10
    [/TD]
    [TD]183.6
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]185,44
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Tổng = 41383,9
    Bảng 4-4:Tính toán khối lượng thép dầm sàn nhập
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]Đường kính
    ( mm )
    [/TD]
    [TD]KL chưa hao
    ( kg )
    [/TD]
    [TD]Hao phí
    ( % )
    [/TD]
    [TD]KL đă hao
    ( kg )
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]32 AI
    [/TD]
    [TD]7.58
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]7,66
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]25 AII
    [/TD]
    [TD]13448.4
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]13582,88
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]16 AII
    [/TD]
    [TD]1095.8
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]1106,76
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]20 AII
    [/TD]
    [TD]151.9
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]153,42
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]10 AI
    [/TD]
    [TD]6165.4
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]6227,05
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Tổng = 21077,7
    Bảng 4-5:Tính toán khối lượng thép dầm sàn xuất
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]Đường kính
    ( mm )
    [/TD]
    [TD]KL chưa hao
    ( kg )
    [/TD]
    [TD]Hao phí
    ( % )
    [/TD]
    [TD]KL đă hao
    ( kg )
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]32 AI
    [/TD]
    [TD]7.58
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]7,65
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]20 AII
    [/TD]
    [TD]5378.32
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]5432,1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]16 AII
    [/TD]
    [TD]741.28
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]748,4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]20 AI
    [/TD]
    [TD]141
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]142,41
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]10 AI
    [/TD]
    [TD]4111.82
    [/TD]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]4152,9
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Tổng = 10483,79
     
Đang tải...