Đồ Án Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp một tầng (2)

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    [TABLE="width: 100%"]
    [TR]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="width: 5%"]
    [/TD]
    [TD="width: 90%"]ĐỒ ÁN THÉP
    Phần mở đầu: Số liệu tính toán.
    Thiết kế khung ngang nhà công nghiệp một tầng, một nhịp theo các số liệu:
    - Nhịp khung : L= 30m.
    - Bước khung : B= 6m.
    - Chiều dài nhà : 17B= 17x6= 102m.
    - Số cầu trục trong xưởng: 2, chế độ làm việc trung bình, sức trục Q= 50Tấn.
    - Cao trình đỉnh ray: H1=10,5m.
    - Áp lực gió tiêu chuẩn: W0= 65daN/m2.
    - Vật liệu thép: BCT3, hàn tay. Que hàn N46 hoặc tương đương




    I. SƠ ĐỒ KHUNG NGANG
    1. Kích thước theo phương đứng:
    - Chọn cốt nền nhà trùng với cốt ±0,00 để tính các thông số chiều cao.
    - Khoảng cách từ mặt nền đến mặt ray cầu trục: H1 = 10,5m.
    - Khoảng cách từ mặt ray đến cánh dưới dàn: H2 = (Hc + 100) + f.
    trong đó Hc- kích thước gabarit của cầu trục, tra catalo cầu trục ta có: Hc = 3150mm.
    100mm- khe hở an toàn giữa xe con và kết cấu.
    f- khe hở phụ xét tới độ võng của dàn vì kèo, ta chon: f = 350mm.
     H2 = 3150 + 100 + 350 = 3600mm.
    - Chiều cao của xưởng, từ nền nhà tới đáy vì kèo:
    H = H1 + H2 = 10500 + 3600 = 14100mm.
    - Kích thước thực của cột trên từ vai cột tới đáy dàn vì kèo:
    Ht = H2 + Hdct + Hr
    trong đó: Hdct - chiều cao dầm cầu trục: Hdct = 700mm
    Hr - chiều cao ray và các lớp đệm, lấy sơ bộ là 200mm
     Ht = 3600 + 700 + 200 = 4500 mm = 4,5m.
    - Kích thước thực của cột dưới tính từ mặt móng tới vai cột: Hd = H - Ht + H3.
    trong đó: H3- chiều sâu chôn cột dưới cốt ±0,00 theo đề bài H3 = 800mm.
     Hd = 14100 – 4500 + 800 = 10400mm =10,4m.
    2. Kích thước theo phương ngang.
    - Nhịp khung (khoảng cách giữa các trục định vị) L = 30m.
    - Khoảng cách từ trục định vị đến mép ngoài cột biên a = 250mm.
    - Chiều cao tiết diện cột trên ht = 500mm.
    - Khoảng cách từ trục ray đến trục định vị  = 750mm.
    - Nhịp của cầu trục (khoảng cách giữa 2 tim ray) Lc
    Lc = L - 2 = 30 – 2.0,75 = 28,5m.
    Để đảm bảo cầu trục chuyển động không chạm vào cột
     = 750mm  B1 + (ht - a) + D = 300 + (500 – 250) + 60 = 610mm
    trong đó B1- phần đầu của cầu trục bên ngoài. Tra theo catalo cầu trục: B1 = 300mm.
    D- khe hở an toàn giữa cầu trục và mặt trong của cột trên lấy D= 60mm.
      = 750mm  B1 + (ht - a) + D = 300 + (500 – 250) + 60 = 610mm.
    - Chiều cao tiết diện cột dưới: hd = a +  = 250 + 750 = 1000mm = 1m.
    Thoả mãn điều kiên về độ cứng: hd ≥ H.
    3. Dàn mái
    - Dàn mái dạng hình thang, liên kết cứng với cột có chiều cao đầu dàn ho = 2,2m, độ dốc thanh cánh trên i = 1/10
     Chiều cao giữa dàn: h = 2,2+ = 3,7m.
    - Dàn có hệ thanh bụng tam giác ( có hệ thanh bụng phụ) khoảng cách giữa các nút dàn trên 1,5m khoảng cách giữa các nút dàn dưới 6m.
    - Kết cấu cửa trời có nhịp Lct = 12m chiều cao Hct = 3m (gồm bậu của phía dưới 0,8m lớp cửa kính cao 2m và bậu cửa phía trên 0,2m).[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     
Đang tải...