Tài liệu Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    168
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Thiết kế Hệ thống Xử lý ÔNMTKK cho nhà máy gạch GRANIT- Tỉnh Bắc Giang
    MỤC LỤC

    CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY 12
    1Tổng quan chung về Nhà máy . 12
    1.1 Giới thiệu Nhà máy . 12
    1.3 Giới thiệu sản phẩm 12
    1.4 Chất lượng sản phẩm: . 13
    1.5 Nhu cầu đầu vào và các giải pháp đảm bảo 13
    1.5.1 Nhu cầu về nguyên liệu sử dụng: 13
    1.5.3 Nhu cầu về điện năng .16
    1.6. Công nghệ 16
    1.6.2 Sơ đồ công nghệ sản xuất .17
    1.6.3 Mô tả khái quát qui tŕnh sản xuất . 19
    1.6.4. Thiết bị công nghệ .22
    1.6.5 Các thiết bị công nghệ chính .23
    1.7 Phân tích nguồn gây ô nhiễm môi trường 25
    CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN TỔN THẤT NHIỆT 26
    1.1. Chọn thông số khí hậu tính toán bên trong và bên ngoài phân xưởng-hai mùa: Đông-hè .26
    1.1.1. chọn Thông số khí hậu . 26
    1.1.2. Chọn các Thông số khí hậu tính toán cho chế độ thông gió . 26
    1.1.2.1. Về mùa hè .26
    1.1.2.2. Về mùa đông 27
    1.1.3Chọn các Thông số khí hậu tính toán cho chế độ điều ḥa 27
    1.1.4. Chọn điều kiện tối ưu bên trong nhà xưởng 27
    1.2. Chọn kết cấu bao che, kiểm tra nhiệt trở yêu cầu, tính toán các hệ số truyền nhiệt và diện tích truyền nhiệt . 28
    1.2.1. Chọn kết cấu bao che 28
    1.2.1.1. Kết cấu tường .28
    1.2.1.2. Kết cấu cửa sổ 28
    1.2.1.3. Kết cấu cửa đi .29
    1.2.1.4. Mái .29
    1.2.1.5. Nền . 29
    1.2.2. Kiểm tra nhiệt trở yêu cầu 29
    1.2.3. Xác định hệ số truyền nhiệt k .32
    1.2.4. Xác định diện tích truyền nhiệt F 33
    1.3. Tính toán lượng nhiệt tổn thất qua kết cấu bao che cả hai mùa Đông-hè35
    1.3.1. Tính toán Tổn thất nhiệt-về mùa đông .35
    1.3.2. Tính toán Tổn thất nhiệt-về mùa hè 38
    1.4. Tổn thất nhiệt do ṛ gió 41
    1.5. Tổng kết tổn thất nhiệt 43
    Chương 3: Tính toán toả nhiệt . 44
    3.1. Toả nhiệt do người 44
    3.2. Toả nhiệt do thắp sáng . 45
    3.3. Toả nhiệt do động cơ điện và thiết bị máy móc dùng điện 45
    3.4. Toả nhiệt do ḷ 46
    3.4.1. Kết cấu ḷ 46
    3.4.3 Kết cấu ḷ . 94
    3.5. Tỏa nhiệt do quá tŕnh nguội dần của sản phẩm nung nóng .97
    3.6. Tổng kết tỏa nhiệt của nhà máy 99
    Chương 4: Tính toán thu nhiệt do bức xạ mặt trời truyền vào nhà qua kết cấu bao che 100
    4.1. Nhiệt bức xạ truyền vào nhà qua mái .100
    4.1.1. Tính toán nhiệt do chênh lệch nhiệt độ Q[SUB]1[/SUB] 100
    4.1.2. Tính toán nhiệt do dao động nhiệt Q[SUB]2[/SUB] .101
    4.1.3. Xác định độ trễ giờ của dao động nhiệt qua mái .104
    4.2. Nhiệt bức xạ truyền vào nhà qua cửa sổ .106
    4.3 Tổng kết nhiệt lượng thu được qua kết cấu bao che .107
    4.4. tổng kết nhiệt thừa 108
    Chương 5: Tính toán hút cục bộ 109
    5.1 Tính lưu lượng hút tại các thiết bị 109
    5.2) Tính Lưu lượng hút cục bộ tại các ḷ .110
    5.2. Chụp hút tại các thiết bị tỏa nhiệt . 111
    5.2.1. Ḷ nung thanh lăn .111
    Chương 6: Cân bằng nhiệt và cân bằng lưu lượng. tính lưu lượng thông gió chung -về mùa hè 132
    I. CÁC PHƯƠNG TR̀NH CÂN BẰNG LƯU LƯỢNG VÀ CÂN BẰNG NHIỆT CHO PHÂN XƯỞNG . 132
    1 Phương tŕnh cân bằng lưu lượng 132
    2. Phương tŕnh cân bằng nhiệt : .132
    II.XÁC ĐỊNH LƯU LƯỢNG THÔNG GIÓ CHUNG CHO CÁC VỊ TRÍ . 133
    1. Tính cho mùa hè . 133
    1.1 Khu vực sản xuất 1 133
    1.2 Khu vực sản xuất II .134
    Chương 7: Kiểm tra lưu lượng thông gió tự nhiên . 136
    A. Khu vực sản xuất 1 . 136
    7.1Khái quát về kích thước các cửa của khu sản xuất 1 136
    7.2.Xác định trọng lượng đơn vị của không khí ngoài trời và trong khu sản suất1 136
    7.3 phân phối lưu lượng thông gió 136
    7.4 Xác định áp suất do gió gây nên tại các cửa .137
    7.5. Xác định áp suất thừa bên trong tại mặt phẳng chuẩn p[SUB]x[/SUB] 137
    B Khu vực sản xuất 2 138
    7.6 Khái quát về kích thước khu sản xuất 2 138
    7.7. Xác định trọng lượng đơn vị của không khí ngoài trời và trong khu sản suất 2 138
    7.8. phân phối lưu lượng thông gió .139
    CHƯƠNG 8: GIẢI PHÁP THÔNG GIÓ ,TÍNH TOÁN KHÍ ĐỘNG VÀ CHỌN THIẾT BỊ 142
    I.Hệ thống thổi cơ khí chung 142
    CHƯƠNG 9 : Tính toán xử lư khí thải 154
    1) Các thông số nguồn thải 154
    2. Tính toán sản phẩm cháy . 154
    3. Tính toán tải lượng các chất gây ô nhiễm . 163
    4. Tính toán nồng độ phát thải của các chất gây ô nhiễm 164
    2) Vào mùa đông . 167
    5.Kiểm tra chiều cao ống khói 171
    1.Kiểm tra chiều cao ống khói ḷ nung thanh lăn (bất lợi mùa đông) 171
    2.Kiểm tra chiều cao ống khói ḷ sấy thanh lăn (bất lợi mùa đông) 174
    3.Kiểm tra chiều cao ống khói ḷ sấy phun (bất lợi mùa đông) . 176
    9. Tính toán hệ thống xử lư CO : . 178
    9.1 Lựa chọn phương pháp xử lư : 178
    9.2. Tính toán cho buồng đốt CO .182
    9.2.1 .Ḷ nung thanh lăn 182
    9.2.2 Ḷ sấy thanh lăn .184
    9.2.3 Ḷ sấy phun 185
    9.2.4. Tính toán thiết bị làm mát và lượng nước cần cung cấp . 187
    9b. Tính toán thiết bị khử SO[SUB]2[/SUB] . 198
    9.1. Mức độ cần thiết phải khử SO[SUB]2[/SUB] : 198
    9.2 Đối với ḷ nung: 198
    9.2.1 Xác định lượng NaOH cần cung cấp cho thiết bị: . 199
    9.2.2 Tính toán tháp hấp thụ: 200
    9.3:Đối với ống khói ḷ sấy thanh lăn : .201
    9.3.1 Xác định lượng NaOH cần cung cấp cho thiết bị: . 201
    9.3.2 Tính toán tháp hấp thụ: 202
    9.4:Đối với ống khói ḷ sấy phun : .203
    9.4.1 Xác định lượng NaOH cần cung cấp cho thiết bị: . 203
    9.4.2 Tính toán tháp hấp thụ: 204
    9c.Tớnh toán hệ thống xử lư bụi : 205
    9.1 Lựa chọn phương pháp xử lư : 205
    9.2Tớnh toán thiết bị : 206
    9.2.1 HTH1: 206
    8.2.2 Đối với HTH2 : .209
    CHƯƠNG 10:TÍNH TOÁN KHUẾCH TÁN CÁC CHẤT Ô NHIỄM 210
    1. Các thông số ban đầu . 210
     
Đang tải...