Đồ Án Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư, công suất tính toán thiết kế 14.000m3/ngày - đồ án

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư, công suất tính toán thiết kế =14.000m[SUP]3[/SUP]/ngày
    NHIỆM VỤ THIẾT KẾ ĐỒ ÁN MỐN HỌC
    Môn học: XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ

    Nhóm: 16
    Sinh viên: Tống Thị Hằng
    Văn Thị Thu
    Nguyễn Thị Hà Phương
    Nguyễn Kiều Diễm
    GVHD: Ths.Phạm Trung Kiên

    I.NHIỆM VỤ THIẾT KẾ:
    -Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư, công suất tính toán thiết kế =14.000m[SUP]3[/SUP]/ngày.
    -Niên hạn thiết kế = 20 năm. Tiêu chuẩn thải QC14BTNMT:2008
    -Nội dung thực hiện:
    · Lựa chọn sơ đồ công nghệ
    · Tính toán các công trình đơn vị
    · Quy hoạch mặt bằng trạm xử lý
    -Thiết kế chi tiết 1 công trình đơn vị do cán bộ hướng dẫn quy định
    II.SỐ LIỆU THIẾT KẾ:
    *Tính chất nguốn nước thải như sau:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Thông số
    [/TD]
    [TD]Đơn vị
    [/TD]
    [TD]Nồng độ
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]SS
    [/TD]
    [TD]Mg/L
    [/TD]
    [TD]99
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]pH
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]7,0
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]COD
    [/TD]
    [TD]Mg/L
    [/TD]
    [TD]280
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]BOD5
    [/TD]
    [TD]Mg/L
    [/TD]
    [TD]200
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Dầu mỡ TV
    [/TD]
    [TD]Mg/L
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Nitơ
    [/TD]
    [TD]Mg/L
    [/TD]
    [TD]7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]P
    [/TD]
    [TD]Mg/L
    [/TD]
    [TD]1,5
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    *Thuyết minh tính toán bao gồm:
    -Phân tích nhiệm vụ thiết kế
    -Tính toán các công trình đơn vị
    *Bản vẽ thể hiện: (bản vẽ khổ A 2):
    Mặt bằng bố trí trạm xử lý
    Mặt cắt dọc dây chuyền công nghệ xử lý
    Bản vẽ chi tiết 01 công trình đơn vị

    Cán bộ giảng dạy

    Phạm Trung Kiên











    CHƯƠNG I: XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN
    1.1. Xác định lưu lượng tính toán:
    v Thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho khu dân cư với công suất tính toán thiết kế là 14.000 m[SUP]3[/SUP]/ngày.
    v Lưu lượng trung bình ngày đêm là: 14.000 m[SUP]3[/SUP]/ngđ
    *Lưu lượng trung bình giờ: ( )
    m[SUP]3[/SUP]/h
    *Lưu lượng trung bình giây: ( )
    l/s
    Với = 162 l/s ta chọn hệ số không điều hòa chung K[SUB]c[/SUB] = 1,524 dựa theo quy định ở điều 2.1.2 – Tiêu chuẩn xây dựng TCXD - 51-84
    Bảng 1-1: Phân bố lưu lượng nước thải theo từng giờ trong ngày đêm
    [TABLE="width: 547, align: center"]
    [TR]
    [TD]Các giờ
    [/TD]
    [TD="colspan: 2"]Lưu lượng trung bình giây,qtb = 162 l/s
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]%Q[SUB]sh[/SUB]
    [/TD]
    [TD]m[SUP]3[/SUP]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]0_1
    [/TD]
    [TD]1.77
    [/TD]
    [TD]247.8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1_2
    [/TD]
    [TD]1.77
    [/TD]
    [TD]247.8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2_3
    [/TD]
    [TD]1.77
    [/TD]
    [TD]247.8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3_4
    [/TD]
    [TD]1.77
    [/TD]
    [TD]247.8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4_5
    [/TD]
    [TD]1.77
    [/TD]
    [TD]247.8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5_6
    [/TD]
    [TD]4.57
    [/TD]
    [TD]639.8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6_7
    [/TD]
    [TD]5.3
    [/TD]
    [TD]742
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7_8
    [/TD]
    [TD]5.3
    [/TD]
    [TD]742
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8_9
    [/TD]
    [TD]5.73
    [/TD]
    [TD]802.2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9_10
    [/TD]
    [TD]5.73
    [/TD]
    [TD]802.2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]10_11
    [/TD]
    [TD]5.73
    [/TD]
    [TD]802.2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]11_12
    [/TD]
    [TD]5.17
    [/TD]
    [TD]723.8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]12_13
    [/TD]
    [TD]4.7
    [/TD]
    [TD]658
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]13-14
    [/TD]
    [TD]5.46
    [/TD]
    [TD]764.4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]14_15
    [/TD]
    [TD]5.71
    [/TD]
    [TD]799.4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]15_16
    [/TD]
    [TD]5.71
    [/TD]
    [TD]799.4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]16_17
    [/TD]
    [TD]5.71
    [/TD]
    [TD]799.4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]17_18
    [/TD]
    [TD]5.19
    [/TD]
    [TD]726.6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]18_19
    [/TD]
    [TD]4.98
    [/TD]
    [TD]697.2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]19_20
    [/TD]
    [TD]4.8
    [/TD]
    [TD]672
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]20_21
    [/TD]
    [TD]4.57
    [/TD]
    [TD]639.8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]21_22
    [/TD]
    [TD]3.22
    [/TD]
    [TD]450.8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]22_23
    [/TD]
    [TD]1.77
    [/TD]
    [TD]247.8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]23_24
    [/TD]
    [TD]1.77
    [/TD]
    [TD]247.8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng cộng
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]14,000
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...