Đồ Án Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp sinh hoạt cho thành phố ABC với lưu lượng 72.000 m3/ngđ giai đoạn t

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    [TABLE="width: 613"]
    [TR]
    [TD]

    PHP:
    <code>
    Thiết kế hệ thống xử lý nước cấp sinh hoạt cho thành phố ABC với lưu lượng 72.000 m3/ngđ giai đoạn từ năm 2010 đến 2025 + bản vẽ
    </code>


    Mục lục

    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 1. Giới thiệu chung
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Nhiệm vụ đồ án môn học:
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Giới thiệu sơ lược khu vực thiết kế:
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.1 Về địa lý
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.2 Khí hậu:
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.3 Thủy văn:
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.4 Dự đoán dân số vào năm 2025
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.5 Tính chất nguồn nước cấp:
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 2. Tính toán lưu lượng thiết kế mạng lưới cấp nước
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Lưu lượng nước cấp cho sinh hoạt gia đình, tiểu thủ công nghiệp, tưới cây tưới đường
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.1 Lưu lượng nước cấp cho ăn uống, sinh hoạt
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.2 Lưu lượng nước cấp cho các xí nghiệp nhỏ và tiểu thủ công nghiệp
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.3 Lưu lượng nước tưới cây, tưới đường
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Lưu lượng nước cho các công trình công cộng:
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.1 Bệnh viện
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.2 Trường học
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.3 Trung tâm TDTT
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.4 Trường mẫu giáo
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.5 Khách sạn
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3. Lưu lượng nước cho khu công nghiệp:
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 3.1 Tiêu chuẩn nước cấp cho KCN
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 3.2 Nước sinh hoạt cho KCN
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 3. Xác định dung tích đài và bể chứa
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Chọn chế độ làm việc của trạm bơm cấp II
    [/TD]
    [TD]7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Xác định dung tích đài nước:
    [/TD]
    [TD]7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3 Xác định dung tích bể chứa
    [/TD]
    [TD]9
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 4. Tính toán thủy lực mạng lưới
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Lưu lượng dọc đường
    [/TD]
    [TD]11
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Tính toán chiều cao dài nước, cột áp công tác của máy bơm cấp II, cột áp máy bơm chữa cháy
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.1 Trường hợp tính trong giờ dùng nước lớn nhất
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.2 Trường hợp có cháy trong giờ dùng nước lớn nhất
    [/TD]
    [TD]13
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 3 Tính toán đường ống dẫn nước áp lực cao để đảm bảo ấp nước an toàn khi có sự cố
    [/TD]
    [TD]13
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 5. Tính toán áp lực tự do cho các nút trên mạng lưới
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1. Trong giờ dung nước lớn nhất
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.1 Tính toán cho chiều nước 1 – 4 – 5 – 6 – 3 – 12 – 11
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.2 Tính toán cho chiều nước 1 – 7 – 8 – 9 – 10 – 11
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2. Trong giờ dùng nước có cháy:
    [/TD]
    [TD]16
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.1 Tính Toán Cho Chiều Nước 1 – 4 – 5 – 6 – 3 – 12 – 11
    [/TD]
    [TD]16
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.2 Tính toán cho chiều nước 1 – 7 – 8 – 9 – 10 –11
    [/TD]
    [TD]16
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Chương 6. Kết luận – Kiến nghị
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1. Kết luận
    [/TD]
    [TD]17
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2. Kiến nghị
    [/TD]
    [TD]17
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    Chương 1
    Giới thiệu chung

    1. Nhiệm vụ đồ án môn học:

    Nước sạch là nhu cầu thiết yếu của cuộc sống, ngày nay tình trạng thiếu nước sạch để sinh hoạt và sản xuất ngay cả ở thành thị lẫn nông thôn do các nguồn nước cấp tự nhiên đang bị ô nhiễm nghiêm trọng.

    Do đó yêu cầu đặt ra là phải xử lý nước cấp đạt tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt của Việt Nam cấp cho thành phố A với lưu lượng là 72.000 m[SUP]3[/SUP]/ngđ giai đoạn từ năm 2010 đến 2025.

    2. Giới thiệu sơ lược khu vực thiết kế:


    2.1 Về địa lý

    Thành phố ABC là một quận giáp ranh với trung tâm thành phố Hồ Chí Minh, có hình dạng inhư một cù lao tam giác với tổng diện tích 4,181km[SUP]2[/SUP]. Các hướng giáp với các quận của Tp.HCM.

    Tổng số dân khoảng 109.000 người (định hướng đến năm 2025 là 210.000 người), trong đó dân tộc Kinh chiếm 92,91%, dân tộc Hoa chiếm 4,08% còn lại là các dân tộc khác. Mật độ dân số 48.791 người/km[SUP]2[/SUP].

    Phía Đông Bắc giáp Quận 2;

    Phía Tây Bắc giáp Quận 1;

    Phía Nam giáp Quận 7.

    2.2 Khí hậu:

    Thành phố ABC nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, một năm có hai mùa mưa – khô rõ rệt. Mùa mưa được bắt đầu từ tháng 5 tới tháng 11, còn mùa khô từ tháng 12 tới tháng 4 năm sau. Nhiệt đó trung bình 27 °C, cao nhất lên tới 40 °C, thấp nhất xuống 13,8 °C. Lượng mưa trung bình của thành phố đạt 1.949 mm/năm, trung bình, độ ẩm không khí đạt bình quân/năm 79,5%.

    Thành phố ABC chịu ảnh hưởng bởi hai hướng gió chính là gió mùa Tây – Tây Nam và Bắc – Ðông Bắc. Gió Tây – Tây Nam từ Ấn Độ Dương, tốc độ trung bình 3,6 m/s, vào mùa mưa. Gió Gió Bắc – Ðông Bắc từ biển Đông, tốc độ trung bình 2,4 m/s, vào mùa khô. Ngoài ra còn có gió tín phong theo hướng Nam – Đông Nam vào khoảng tháng 3 tới tháng 5, trung bình 3,7 m/s.


    2.3 Thủy văn:

    Thành phố ABC có 3 mặt đều là thủy đạo:

    Phía Đông Bắc là sông Sài Gòn dài 2.300m, bờ bên kia là Quận 2;

    Phía Tây Bắc là kênh Bến Nghé dài 2.300m, bờ bên kia là Quận 1;

    Phía Nam là kênh Tẻ dài 4.400m, bờ bên kia là Quận 7.

    Do có vị trí địa lý 3 mặt đều là sông nước nên nguồn cung cấp nước cho thành phố rất dồi dào.

    2.4 Dự đoán dân số vào năm 2025

    P[SUB]t[/SUB] = P.r + P
    P[SUB]t[/SUB]: số dân dự đoán năm sau
    P: Số hiện tại
    r: tỷ lệ gia tăng dân số

    [TABLE="width: 424, align: center"]
    [TR]
    [TD]Năm
    [/TD]
    [TD]Dân số dự đoán
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]Năm
    [/TD]
    [TD]Dân số dự đoán
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2008
    [/TD]
    [TD]191.925
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2017
    [/TD]
    [TD]200.767
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2009
    [/TD]
    [TD]192.885
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2018
    [/TD]
    [TD]201.771
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2010
    [/TD]
    [TD]193.849
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2019
    [/TD]
    [TD]202.780
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2011
    [/TD]
    [TD]194.818
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2020
    [/TD]
    [TD]203.794
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2012
    [/TD]
    [TD]195.792
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2021
    [/TD]
    [TD]204.813
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2013
    [/TD]
    [TD]196.771
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2022
    [/TD]
    [TD]205.837
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2014
    [/TD]
    [TD]197.755
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2023
    [/TD]
    [TD]206.866
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2015
    [/TD]
    [TD]198.744
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2024
    [/TD]
    [TD]207.900
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2016
    [/TD]
    [TD]199.768
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]2025
    [/TD]
    [TD]208.940
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    2.5 Tính chất nguồn nước thải:

    [TABLE="align: center"]
    [TR]
    [TD]Số TT
    [/TD]
    [TD]Chỉ tiêu
    [/TD]
    [TD]Đơn vị
    [/TD]
    [TD]Kết quả
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Nhiệt độ
    [/TD]
    [TD][SUP]0[/SUP]C
    [/TD]
    [TD]30 – 31
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]pH
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [TD]7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Độ màu
    [/TD]
    [TD]Pt – Co
    [/TD]
    [TD]250
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Độ acid
    [/TD]
    [TD]mg CaCO[SUB]3[/SUB]/l
    [/TD]
    [TD]4 – 7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]Độ kiềm
    [/TD]
    [TD]mg CaCO[SUB]3[/SUB]/l
    [/TD]
    [TD]20 – 24
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]Độ cứng
    [/TD]
    [TD]mg CaCO[SUB]3[/SUB]/l
    [/TD]
    [TD]25 – 34
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]DO
    [/TD]
    [TD]mgO­[SUB]2[/SUB]/l
    [/TD]
    [TD]4,2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]BOD­[SUB]5[/SUB]
    [/TD]
    [TD]mgO­[SUB]2[/SUB]/l
    [/TD]
    [TD]22
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9
    [/TD]
    [TD]COD
    [/TD]
    [TD]mgO­[SUB]2[/SUB]/l
    [/TD]
    [TD]28
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]SS
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]76
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]11
    [/TD]
    [TD]Fe tổng
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]0,63
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]N – NH[SUB]3[/SUB]
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]1,2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]13
    [/TD]
    [TD]N – NO[SUB]2[/SUB]
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]0,04
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]14
    [/TD]
    [TD]N – NO[SUB]3[/SUB]
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]1,2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]SO­[SUB]4[/SUB][SUP]-2[/SUP]
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]16
    [/TD]
    [TD]PO­[SUB]4[/SUB][SUP]-3[/SUP]
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]0,02 – 0,09
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]17
    [/TD]
    [TD]Cl[SUP] -[/SUP]
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]4 – 6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]18
    [/TD]
    [TD]Coliform
    [/TD]
    [TD]MPN/100ml
    [/TD]
    [TD]9.10[SUP]3[/SUP]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...