Đồ Án thiêt kế hệ thống xử lý nước cấp cho khu đô thị

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LỜI MỞ ĐẦU
    Nước là một nhu cầu không thể thiếu trong đời sống của con người và trong mọi hoạt động của xã hội. Vấn đề cung cấp nước sạch cho các đô thị phản ánh mức độ văn minh của mỗi đô thị trong từng thời đại.
    Trong giai đoạn hiện nay, cùng với sự đổi mới và phát triển của đất nước, nền kinh tế nước nhà đang tăng trưởng mạnh. Đảng và chính phủ rất quan tâm đến mọi mặt của xã hội, đặc biệt vấn đề nước sạch và vệ sinh môi trường.
    Để góp phần đào tạo được nguồn lực để phục vụ cho nhu cầu cung cấp nước cho tương lai, thì ngay trên ghế nhà trường đã phần nào cung cấp kiến thức về vấn đề lý thuyết cho sinh viên như chúng em. Để củng cố kiến thức đã tiếp thu được thì vấn đề làm đồ án giúp chúng em có điều kiện cọ xát với điều kiện thực tế.
    Qua đồ án “ xử lý nước cấp ”, đã giúp em hiểu kỹ hơn phần lý thuyết đã học đồng thời biết sáng tạo giữa lý thuyết và thực tế sản xuất. Đồ án môn học bước đầu giúp sinh viên làm quen và tôn trọng ca tiêu chuẩn và quy phạm thiết kế hiện hành của Nhà Nước.
    Tuy nhiên trong quá trình làm do kiến thức còn hạn hẹp và kiến thức thực tế vì thế không tránh được những thiếu sót. Vậy em kính mong thầy cô cùng các bạn góp ý để em rút kinh nghiệm.

    MỤC LỤC
    Chương 1: Lựa chọn dây chuyền công nghệ
    Bảng tổng hợp chất lượng nước:


    [TABLE="width: 590"]
    [TR]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]Các chỉ tiêu về chất lượng nước
    [/TD]
    [TD]Đơn vị
    [/TD]
    [TD]Kết quả
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Công suất thiết kế
    [/TD]
    [TD]m[SUP]3[/SUP]/ngđ
    [/TD]
    [TD]59500
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Nhiệt độ
    [/TD]
    [TD][SUP]o[/SUP] C
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Độ kiềm toàn phần
    [/TD]
    [TD]mgđlg/l
    [/TD]
    [TD]3,2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Độ màu
    [/TD]
    [TD]Pt/Co
    [/TD]
    [TD]18
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5
    [/TD]
    [TD]pH
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]7,4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]Độ oxy hoḠPemanganat
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]7,6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]7
    [/TD]
    [TD]Độ cứng tổng cộng
    [/TD]
    [TD]mgđlg/l
    [/TD]
    [TD]3,4
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]8
    [/TD]
    [TD]Hàm lượng chất rắn C[SUB]max[/SUB]
    C[SUB]min[/SUB]
    C[SUB]tb[/SUB]
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]600
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]140
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]370
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9
    [/TD]
    [TD]Hàm lượng sắt tổng cộng
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]0,2
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]10
    [/TD]
    [TD]Hàm lượng sắt hoá trị 2
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]0
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]11
    [/TD]
    [TD]Hàm lượng mangan
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]0,1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]12
    [/TD]
    [TD]Hàm lượng H[SUB]2[/SUB]S
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]0,1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]13
    [/TD]
    [TD]Hàm lượng CO[SUB]2[/SUB]
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]11
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]14
    [/TD]
    [TD]Tổng hàm lượng muối hoà tan
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]130
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]Na[SUP]+ [/SUP]; K[SUP]+[/SUP]
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]16
    [/TD]
    [TD]Ca[SUP]2+[/SUP]
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]40,08
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]17
    [/TD]
    [TD]Mg[SUP]2+[/SUP]
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]17
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]18
    [/TD]
    [TD]NH[SUB]4[/SUB][SUP]+[/SUP]
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]0,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]19
    [/TD]
    [TD]HCO[SUB]3[/SUB][SUP]-[/SUP]
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]195
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]20
    [/TD]
    [TD]Cl[SUP]-[/SUP]
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]13
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]21
    [/TD]
    [TD]NO[SUB]2[/SUB][SUP]-[/SUP]
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]0,1
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]22
    [/TD]
    [TD]SO[SUB]4[/SUB][SUP]2-[/SUP]
    [/TD]
    [TD]mg/l
    [/TD]
    [TD]23
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    1.1 Xác định liều lượng phèn:
    1.2 Xác định liều lượng chất kiềm hoá:
    1.3 Kiểm tra sự ổn định của nước sau keo tụ bằng phèn.
    1.4 Hàm lượng cặn lớn nhất sau khi đưa hoá chất vào:
    1.5 Xác định Clo hoá sơ bộ:
    2.2. Các công trình chính trong dây chuyền công nghệ xử lý nước :
    2.2.1. Bể trộn cơ khí
    2.2.2. Bể phản ứng cơ khí2.2.3. Bể lắng ngang thu nước cuối bể a. Nguyên lý hoạt động và cấu tạo b.Tính toán2.2.4. Bể lọc nhanh
    a. Chọn các thông số tính toán
    b. Cấu tạo:c. Tính toán bể lọc nhanh2. Tính toán máng phân phối nước lọc và thu nước rửa lọc
    3. Tính hệ thống rửa lọc
    4. Tính toán ống dẫn nước từ bể lắng tới
    5. Tính toán ống dẫn nước đã lọc
    6. Tính toán sân phơi vật liệu lọc
    7. Tính tổn thất áp lực khi rửa bể lọc nhanh
    2.2.5. TÍNH TOÁN BỂ CHỨA NƯỚC SẠCH
    2.3. Tính toán các công trình phụ trợ :
    2.3.1. Nhà Clo :
    * Cấu tạo nhà trạm Clo
    2.3.2. Nhà hoá chất :2.3.3. Các công trình khác :2.4. Bố trí cao độ cho các công trình xử lý :2.4.1. Bể chứa nước sạch2.4.2. Bể lọc 2.4.3. Bể lắng2.4.4. Bể phản ứng cơ khí2.4.5. Bể trộn cơ khíTÀI LIỆU THAM KHẢO:
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...