Luận Văn Thiết kế hệ thống xử lí nước thải cho nhà máy dược phẩm kháng sinh VIDIPHA công suất 120 m3/ngd (Wor

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    Nhiệm vụ luận văn .
    Lời cảm ơn ii
    Mục lục . viii
    Danh mục bảng x
    Danh mục hình xii
    Danh mục từ viết tắt . . xiii
    Tóm tắt nội dung luận văn xiv
    PHẦN MỞ ĐẦU 1
    1. Đặt vấn đề. 1
    2. Tính cấp thiết của đề tài 1
    3. Nội dung của luận văn. 1
    4. Phương pháp thực hiện luận văn. 2
    Chương 1: TỔNG QUAN CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM KHÁNG SINH VIDIPHA. 3
    1.1 Tổng quan công ty cổ phần dược phẩm kháng sinh VIDIPHA 3
    1.1.1. Tóm tắt xuất xứ của dự án. 3
    1.1.2. Cơ quan tổ chức thẩm phê duyệt dự án đầu tư. 3
    1.1.3. Thông tin chung về nhà máy. 3
    1.1.3.1.Tên nhà máy. 3
    1.1.3.2.Địa chỉ nhà máy. 3
    1.1.3.3.Điều kiện tự nhiên và môi trường khu vực nhà máy: 4
    1.2. Công nghệ sản xuất. 6
    1.2.1. Công nghệ khử trùng. 6
    1.2.2. Công nghệ sản xuất viên nén: 7
    1.2.3. Công nghệ sản xuất viên nang cứng: 9
    1.2.4. Công nghệ sản xuất thuốc bột: 10
    1.2.5. Công nghệ sản xuất thuốc viên bao phim: 11
    1.2.6. Công nghệ sản xuất thuốc viên nang mềm: 13
    1.2.7. Công nghệ sản xuất thuốc siro: 14
    1.2.8. Công nghệ sản xuất thuốc tiêm: 16
    1.2.9. Công nghệ sản xuất thuốc nhỏ mắt: 18
    1.2.10. Công nghệ sản xuất thuốc tiêm dạng bột: 20
    1.2.11. Công nghệ sản xuất thuốc sủi bọt: 22
    1.3.Các vấn đề môi trường của nhà máy:. 23
    1.3.1. Khí thải: 23
    1.3.1.1. Ô nhiễm bụi từ quá trình sản xuất:. 23
    1.3.1.2. Ô nhiễm hơi dung môi và mùi hôi:. 23
    1.3.1.3. Ô nhiễm do quá trình vận hành lò hơi:. 24
    1.3.1.4. Ô nhiễm do vận hành máy phát điện:. 24
    1.3.1.5. Ô nhiễm không khí do các phương tiện giao thông:. 25
    1.3.2. Nước thải: 25
    1.3.2.1. Nước thải sinh hoạt:. 25
    1.3.2.2. Nước thải sản xuất: 26
    1.3.2.3. Nước mưa chảy tràn: 27
    1.3.3. Chất thải rắn: 28
    1.3.3.1. Chất thải rắn từ hoạt động sản xuất: 28
    1.3.3.2. Rác thải sinh hoạt: 28
    1.3.3.3. Chất thải nguy hại: 29
    1.3.4. Ô nhiễm nhiệt: 30
    1.3.5.Ô nhiễm tiếng ồn, độ rung:. 30
    Chương 2: TỔNG QUAN CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÍ NƯỚC THẢI 31
    2.1.Các phương pháp xử lí nước thải:. 31
    2.1.1. Xử lí cơ học: 31
    2.1.2. Xử lí hóa lí: 31
    2.1.3. Xử lí hóa học: 32
    2.1.4. Xử lí sinh học: 32
    2.2.Nước thải sinh hoạt:. 34
    2.2.1. Thông số đầu vào, tính chất nước thải: 34
    2.2.2. Một số công trình xử lí nước thải sinh hoạt đã được áp dụng: 34
    2.2.2.2. Hệ thống xử lí nước thải sinh hoạt của Công ty TNHH Furukawa: 36
    2.3.Nước thải sản xuất dược phẩm:. 37
    2.3.1. Tính chất nước thải, thông số ô nhiễm: 37
    2.3.2. Một số công trình xử lí nước thải đã được áp dụng: 37
    2.3.2.1. Sơ đồ 1:. 37
    2.3.2.2. Sơ đồ 2:. 39
    Chương 3: ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÍ VÀ THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH. 43
    3.1.Các thông số ô nhiễm đầu vào và các thông số đầu ra:. 43
    3.2.Các chỉ tiêu ảnh hưởng đến việc lựa chọn công nghệ xử lý nước thải:. 43
    3.3.Đề xuất công nghệ xử lý:. 44
    3.3.1. Phương án 1: 44
    3.3.2. Phương án 2: 47
    Chương 4: TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH THEO CÁC PHƯƠNG ÁN ĐÃ ĐỀ XUẤT 49
    4.1.Tính toán các công trình chung giữa 2 phương án:. 50
    4.1.1.Lưới chắn rác. 50
    4.1.2. Hố thu gom:. 51
    4.1.2.1. Tính thể tích bể:. 51
    4.1.2.2. Tính ống dẫn nước:. 51
    4.1.2.3. Tính bơm:. 52
    4.1.3. Bể điều hòa: 53
    4.1.3.1. Tính kích thước bể:. 53
    4.1.3.2. Tính đường ống dẫn nước ra:. 54
    4.1.3.3. Tính bơm:. 54
    4.1.3.4. Tính ejector:. 55
    4.1.3.5. Hiệu quả loại bỏ của công trình:. 56
    4.2.Tính toán phương án 1:. 57
    4.2.1. Cụm bể keo tụ, tạo bông kết hợp bể lắng: ứng dụng công nghệ Densadeg 57
    4.2.1.1. Ngăn trộn nhanh: 57
    4.2.1.2. Ngăn keo tụ: 60
    4.2.1.3. Ngăn tạo bông: 62
    4.2.1.4. Ngăn lắng:. 63
    4.2.1.5. Tính lượng bùn tuần hoàn trở lại ngăn tạo bông: 68
    4.2.1.6. Tính bơm thải bỏ bùn sinh ra:. 69
    4.2.1.7. Hiệu suất loại bỏ của công trình: 70
    4.2.2. Bể oxi hóa:. 70
    4.2.2.1. Lựa chọn thiết bị tạo ozone:. 70
    4.2.2.2. Tính đường ống dẫn khí: 71
    4.2.2.3. Tính kích thước bể:. 71
    4.2.2.4. Tính ejector:. 71
    4.2.2.5. Tính ống dẫn nước ra:. 72
    4.2.2.6. Tính máy bơm nước:. 72
    4.2.2.7. Hiệu quả xử lí của công trình:. 73
    4.2.3. Bể ổn định:. 73
    4.2.3.1. Tính kích thước bể:. 73
    4.2.3.2. Chọn bơm hóa chất, pH controller:. 74
    4.2.4. Bể xử lí sinh học ứng dụng quá trình Anoxic – Oxic:. 74
    4.2.4.1. Bể Thiếu khí:. 75
    4.2.4.2. Bể hiếu khí:. 79
    4.2.4. Bể lắng li tâm:. 91
    4.2.4.1. Tính toán kích thước:. 91
    4.2.4.2. Tính toán máng thu nước:. 93
    4.2.4.3. Máng răng cưa:. 94
    4.2.5.4.Tính toán thanh gạt bùn:. 95
    4.2.6. Bể trung gian:. 95
    4.2.6.1. Tính kích thước bể:. 95
    4.2.6.2. Tính đường ống dẫn nước ra:. 95
    4.2.6.3. Tính bơm:. 96
    4.2.7. Bể lọc áp lực:. 97
    4.2.8. Bể trung gian: 99
    4.2.8.1. Tính kích thước bể:. 99
    4.2.8.2. Tính ống dẫn nước ra:. 100
    4.2.8.3. Tính bơm nước qua bể khử trùng:. 100
    4.2.8.4. Tính lượng nước rửa lọc cho bể lọc:. 102
    4.2.8.5. Tính đường ống rửa lọc:. 104
    4.2.9. Bể khử trùng: 104
    4.2.9.1. Tính kích thước bể:. 104
    4.2.9.2. Tính máy khuấy cho bồn hóa chất Ca(OCl)[SUB]2[/SUB]. 105
    4.2.9.3. Tính toán bơm hóa chất: 106
    4.2.10. Bể nén bùn:. 107
    4.2.10.1. Tính kích thước bể:. 107
    4.2.10.2. Tính máy bơm bùn:. 109
    4.2.10.3. Tính motor gạt bùn:. 110
    4.2.11. Lựa chọn máy ép bùn băng tải:. 110
    4.2.12. Tóm tắt hiệu suất xử lí các công trình:. 111
    4.3.Tính toán phương án 2:. 112
    4.3.6. Bể xử lí hóa lí ứng dụng công nghệ fenton: 112
    4.3.6.1.Bể điều chỉnh pH và châm sắt (II) sunfate:. 112
    4.3.6.3.Ngăn phản ứng:. 117
    4.3.6.4.Điều chỉnh pH:. 117
    4.3.6.5.Ngăn lắng:. 119
    4.3.6.6. Hiệu suất xử lí của quá trình:. 119
    4.3.6.7. Tính bơm thải bỏ bùn sinh ra:. 120
    4.3.7. Bể oxi hóa: giống phương án 1. 120
    4.3.8. Bể trung gian kết hợp bể ổn định: 120
    4.3.8.1. Tính kích thước bể:. 120
    4.3.8.2. Tính đường ống dẫn nước ra:. 121
    4.3.8.3. Tính bơm:. 121
    4.3.9. Bể SBR: 122
    4.3.9.1. Các thông số đầu vào nước thải 123
    4.3.9.2. Tốc độ phát triền đặc trưng của quá trình nitrate: 124
    4.3.9.3. Xác định chu kì hoạt động của SBR:. 125
    4.3.9.4. Xác định thể tích pha làm đầy trong mỗi chu kì:. 126
    4.3.9.5. Xác định thời gian lưu nước:. 127
    4.3.9.6. Xác định thời gian lưu bùn:. 127
    4.3.9.7. Xác định nồng độ MLVSS:. 128
    4.3.9.8. Xác định lượng NH[SUB]4[/SUB]-N bị oxi hóa thành NO[SUB]3[/SUB][SUP]-[/SUP]:. 129
    4.3.9.9. Kiểm tra mức độ quá trình nitrate hóa:. 130
    4.3.9.10. Xác định bơm tháo nước:. 131
    4.3.9.11. Xác định lượng oxy cần thiết:. 132
    4.3.9.12. Xác định F/M và tải trọng hữu cơ:. 132
    4.3.10. Bể lọc cát và than: 132
    4.3.11. Bể trung gian:. 132
    4.3.12. Bể khử trùng:. 132
    4.3.13. Bể nén bùn: 132
    4.3.13.1. Tính kích thước bể:. 132
    4.3.13.2. Tính máy bơm bùn:. 134
    4.3.13.3. Tính motor gạt bùn:. 135
    4.3.14. Lựa chọn máy ép bùn băng tải:. 136
    4.3.15. Tóm tắt hiệu suất xử lí các công trình:. 137
    Chương 5: TÍNH TOÁN KINH TẾ VÀ SO SÁNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN. 139
    5.1. Chi phí xây dựng:. 139
    5.1.1. Các công trình chung giữa 2 phương án:. 139
    5.1.2. Phương án 1:. 140
    5.1.3. Phương án 2:. 140
    5.2. Chi phí máy móc thiết bị:. 141
    5.2.1. Các thiết bị chung giữa 2 phương án:. 141
    5.2.2. Phương án 1:. 142
    5.2.3. Phương án 2:. 143
    5.3. Xác định chi phí vận hành bảo dưỡng trạm xử lí nước thải:. 144
    5.3.1. Chi phí điện năng. 144
    5.3.2. Hóa chất tiêu thụ. 147
    5.3.3. Lương công nhân. 148
    5.3.4. Chi phí bảo trì 148
    5.3.5. Các chi phí khác (nước cấp, hút bùn cặn). 149
    5.4. So sánh, nhận xét và lựa chọn phương án:. 151
    5.4.1. So sánh chi phí:. 151
    5.4.2. Nhận xét:. 152
    5.4.3. Lựa chọn phương án:. 152
    Chương 6: VẬN HÀNH VÀ QUẢN LÝ HỆ THỐNG 153
    6.1. Nguyên tắc chung của hệ thống. 153
    6.2. Đưa công trình vào hoạt động. 154
    6.2.1. Khởi động kỹ thuật 154
    6.2.2. Khởi động hệ thống sinh học. 154
    6.2.3. Quy trình vận hành hàng ngày. 154
    6.2.4. Yêu cầu đối với người vận hành. 155
    6.3. Sự cố và biện pháp khắc phục. 156
    6.4. Tổ chức quản lý. 157
    6.4.1. Kỹ thuật an toàn. 157
    6.4.2. Bảo trì 157
    Chương 7: KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ. 159
    7.1. Kết luận:. 159
    7.2. Kiến nghị 159
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 161
    PHỤ LỤC .162
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...