Đồ Án Thiết kế hệ thống scada dùng wincc

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC





    Lời mở đầu.


    PHẦN 1: PLCS7-300 1
    Chương 1: Giới thiệu . 2

    I. Tổng quan về bộ điều khiển lập trình được . 2

    1. Bộ điều khiển lập trình được 2

    2. Điều khiển nối cứng và điều khiển lập trình được . 2

    3. Quét chương trình tuần hoàn và ảnh các quá trình 3

    a. Quét chương trình tuần hoàn 3

    b. Anh các quá trình . 3



    II. Cấu trúc và phân chia bộ nhớ . 4

    1. Các module của PLC S7-300 4

    a. Module CPU . 4

    b. Module mở rộng 5

    2. Kiểu dữ liệu và phân chia bộ nhớ 6

    a. Kiểu dữ liệu . 6

    b. Phân chia bộ nhớ . 6

    c. Tầm địa chỉ tối đa cho các vùng nhớ . 7

    3. Cấu trúc chương trình 8

    a. Lập trình tuyến tính . 8

    b. Lập trình có cấu trúc . 8


    Chương 2: Ngôn ngữ lập trình S7-300 . 11

    I. Sử dụng các ô nhớ và cấu trúc thanh ghi trạng thái 11

    1. Địa chỉ ô nhớ 11

    a. Phần chữ 11

    b. Phần số . 12

    2. Cấu trúc thanh ghi trạng thái . 12



    II. Các lệnh và phép toán . 16

    1. Lệnh nạp chuyển . 16

    2. Các lệnh tác động vào RLO và ô nhớ 16

    3. Các lệnh tác động vào hai thanh ghi ACCU1 và ACCU2 . 17

    a. Nhóm lệnh đảo vị trí bytes 17

    b. Nhóm lệnh tăng giảm 17

    c. Nhóm lệnh dịch chuyển . 18

    d. Nhóm lệnh chuyển đổi số BCD và số nguyên 20

    e. Nhóm lệnh chuyển đổi số dấu chấm động sang số nguyên 20

    f. Nhóm lệnh so sánh . 21

    g. Nhóm lệnh số học . 22

    4. Các lệnh điều khiển logic và điều khiển chương trình 23

    a. Các lệnh điều khiển logic 23

    b. Các lệnh điều khiển chương trình 25

    5. Bộ định thời Timer . 29

    a. Chức năng Timer 29

    b. Các ví dụ bằng giản đồ cho từng loại Timer 30

    6. Bộ đếm Counter 33

    a. Chức năng Counter 33

    b. Ví dụ minh họa . 34



    Chương 3: Thực thi chương trình . 35

    I. Hoạt động của CPU . 35

    1. Các vùng nhớ CPU . 35

    2. Cất chương trình vào CPU 36

    3. Định nghĩa các vùng nhớ giữ . 36

    a. Sử dụng RAM không bốc hơi 37

    b. Đặt cấu hình dữ liệu cất trong RAM . 38

    c. Sử dụng pin backup để giữ dữ liệu 38

    4. Hoạt động của CPU . 39

    a. Chu kỳ quét 39

    b. Các chế độ hoạt động . 39

    c. Các chế độ hoạt động khác 41



    II. Các khối logic . 42

    1. Các khối tổ chức OB . 42

    2. Các hàm và các khối hàm . 48

    3. Các khối hệ thống . 48

    4. Các khối của các CPU của PLC S7-300 49

    5. Thực thi chương trình trong OB1 . 49

    a. Hoạt động của OB1 . 49

    b. Dữ liệu cục bộ trong OB1 . 50

    c. Thông tin Start up 50

    d. Lớp ưu tiên và chương trình ngắt 51


    PHẦN 2: LẬP TRÌNH WINCC 54

    Chương 1: Control Center . 55

    I. Nội dung của Control Center 56

    1. Chức năng 56

    a. Nhiệm vụ của quản lý dữ liệu . 56

    b. Nhiệm vụ của Control Center 56

    2. Cấu trúc 57

    3. Soạn thảo 58

    4. Các thành phần của project trong Control Center . 58

    a. Máy tính . 59

    b. Quản lý tag 59

    c. Các kiểu dữ liệu . 63

    d. Soạn thảo . 65



    Chương 2: Các thành phần soạn thảo 66

    I. Alarm Logging 66

    1. Chức năng . 66

    a. Nhiệm vụ của Alarm Logging CS . 66

    b. Nhiệm vụ của Alarm Logging RT 66

    2. Khái quát về Alarm Logging . 66

    a. Thông báo 66

    b. Thủ tục thông báo . 67

    c. Cấu trúc một thông báo 67

    d. Tổ chức các thông báo 68

    e. Hiển thị các thông báo trong chế độ run timer 68



    II. Tag Logging 69

    1. Chức năng . 69

    a. Nhiệm vụ của Tag Logging CS 69

    b. Nhiệm vụ của Tag Logging RT 69

    c. Thực hiện Tag Logging . 70

    d. Các kiểu dữ liệu 70

    e. Các phương pháp lưu trữ dữ liệu quá trình . 71

    2. Cấu trúc của Tag Logging CS 75

    a. Timers 75

    b. Achives 75

    c. Trends 77

    d. Tables 77







    III. Graphic Designer 77

    1. Chức năng 77

    2. Cấu trúc . 77

    a. Palette đối tượng . 78

    b. Tab “Property” . 81

    c. Tab “Event” 81

    IV. Global Scripts . 82

    1. Giới thiệu . 82

    2. Các hàm dự án 83

    3. Các hàm chuẩn . 84

    a. Các hàm chuẩn có sẵn trong hệ thống 84

    b. Các hàm chuẩn lựa chọn . 86

    4. Các hàm nội 86



    V. Report Designer 95

    1. Giới thiệu 95

    2. Báo cáo . 96

    a. Báo cáo trong page layout . 97

    b. Báo cáo trong line layout 98

    3. Kết nối Report Layouts với các ứng dụng 98

    a. Chọn dữ liệu để phản hồi tài liệu . 98

    b. Chọn dữ liệu cho cấu hình on-line . 102



    PHẦN 3: ỨNG DỤNG HỆ SCADA VÀO HỆ THỐNG PHA TRỘN HÓA CHẤT . 103
    Chương 1: Hệ thống Scada . 104
    Giới thiệu hệ Scada 104
    I. Các đặc tính chính của hệ thống Scada hiện đại . 107


    Chương 2: Thực hiện chương trình 110
    Giới thiệu về hệ thống pha trộn . 110

    1. Giới thiệu tổng quát 110

    2. Hoạt động của hệ thống . 110
    Tạo các giao diện kết nối bằng WinCC . 114

    3. Các tags và nhóm tag đã tạo trong chương trình 114

    4. Các giao diện cho chương trình . 116

    a. Màn hình chính . 116

    b. Màn hình “Giới thiệu” 117

    c. Màn hình “Thông tin” 118

    d. Màn hình “Điều khiển” 119

    e. Màn hình “Mô hình” . 120

    f. Màn hình “Xem dữ liệu” . 121

    g. Màn hình “Thu thập” 122

    h. Màn hình “Đồ thị” 123

    i. Màn hình “Thông báo” 124
    Lập trình cho hệ thống bằng Simatic S7-300 125

    5. Đặc tính thiết bị 125

    a. Cấu hình . 125

    b. Cáp kết nối MPI . 126

    6. Giới thiệu chương trình . 127

    a. Các khối sử dụng trong chương trình . 127

    b. Phần lập trình . 127


    Chương 3: Kết quả thực hiện và hướng phát triển đề tài 128

    1. Kết quả thực hiện 128

    2. Hướng phát triển đề tài 128
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...