Luận Văn Thiết kế hệ thống điều hòa nhiệt độ cho nhà máy dược sanofi adventis quận 4 –thành phố hồ chí minh

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đồ án tốt nghiệp
    Đề tài: THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ CHO NHÀ MÁY DƯỢC SANOFI ADVENTIS QUẬN 4 –THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH


    MỤC LỤC
    LỜI NÓI ĐẦU . 1
    CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ 2
    1.1 Khái niệm. . 2
    1.2 Vai trò và ứng dụng của điều ho à không khí. . 2
    1.3 Sơ lược về phòng sạch trong nh à máy dư ợc. 5
    1.3.1 Áp suất phòng. 6
    1.3.2 Độ sạch. 7
    1.3.3 Nhiễm chéo. 9
    1.4 Các hệ thống điều h òa không khí. 10
    1.4.1 Hệ thống điều h òa cục bộ. . 10
    1.4.2. Máy đi ều hòa cửa sổ. . 10
    1.4.3. Máy đi ều hòa tách. . 10
    1.4.4 Máy đi ều hòa tách: 11
    1.4.5 Máy đi ều hòa nguyên c ụm. . 12
    1.4.6 Máy đi ều hòa VRV. 13
    1.4.7 Hệ thống điều h òa trung tâm n ước. . 15
    CHƯƠNG 2: KHẢO SÁT CÔNG TR ÌNH CHỌN CÁC THÔNG SỐ BAN
    ĐẦU VÀ PHƯƠNG ÁN THI ẾT KẾ 19
    2.1 Khảo sát công tr ình nhà máy d ược SANOFI quận 4. 19
    2.1.1 Vị trí công tr ình. . 19
    2.1.2 Đặc điểm công trình 20
    2.2 Chọn các thông số thiết kế. 22
    2.2.1 Chọn cấp điều h òa . 22
    2.2.2 Chọn thông số tính toán. . 22
    2.3 Chọn phương án thiết kế. . 23
    2.3.1 Yêu cầu thiết kế. . 23
    2.3.2 Phương án thi ết kế. . 24
    2.3.3 Chọn hệ thống điều h òa. . 24
    CHƯƠNG 3: TÍNH NHIỆT TẢI CHO KHÔNG GIAN ĐIỀU HÒA . 25
    3.1 Tính cân b ằng nhiệt cho h ành lang. 26
    3.1.1 Thông s ố tính toán cho h ành lang: . 26
    3.1.2 Nhiệt hiện bức xạ qua kính Q
    11. 27
    3.1.3 Nhiệt hiện truyền qua mái bằng bức xạ v à do t: Q
    21 31
    3.1.4 Nhiệt hiện truyền qua vách Q
    22. 31
    3.1.5 Nhiệt hiện toả ra do đ èn chiếu sáng, Q
    31. 34
    3.1.6 Nhiệt hiện toả ra do máy móc, Q
    32
    . . 35
    3.1.7 Nhiệt hiện và nhiệt ẩn do ng ười tỏa Q
    4
    . . 35
    3.1.8 Nhiệt hiện và ẩn do gió tươi đem vào Q
    hN, Q
    âN
    . 36
    3.1.9 Nhiệt hiện và ẩn do gió lọt Q
    5h và Q
    5a
    . 37
    3.1.10 Các ngu ồn nhiệt khác Q
    6
    . 37
    3.1.11 Xác đ ịnh phụ tải lạnh: . 38
    3.2 Nhiệt thừa cho khu ph òng đệm sát hành lang. 39
    3.2.1 Nhiệt thừa cho ph òng P7. 39
    3.2.3 Nhiệt thừa cho ph òng P8, P12. 41
    3.2.4 Nhiệt thừa cho ph òng P5, P9. 42
    3.3 Nhiệt thừa cho phòng booth P6, P10, M3. 43
    3.4 Nhiệt thừa cho khu ph òng ngoài phòng cân. 45
    3.5 Nhiệt thừa khu ph òng C9, C10, C11, C1 2. . 50
    CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN VÀ THÀNH L ẬP SƠ ĐỒ ĐIỀU HOÀ KHÔNG
    KHÍ, CHỌN MÁY VÀ MỘT SỐ THIẾT BỊ 55
    4.1. Thành l ập sơ đồ điều hoà không khí cho nhà máy: 55
    4.2. Hệ số nhiệt hiện ph òng RSHF : . 56
    4.3. Hệ số nhiệt 56
    4.4. Hệ số đi vòng . 57
    4.5. Hệ số nhiệt hiện sử dụng ESHF 57
    4.6. Các bư ớc xác định các điểm tr ên ẩm đồ 58
    4.7. Kiểm tra hiệu nhiệt độ ph òng và nhiệt độ thổi v ào. . 59
    4.8. Tính toán l ại theo đồ thị I -D khi có thiết bị sấy n ước nóng. . 59
    4.9. Tính toán lưu lư ợng gió cấp hồi theo ti êu chuẩn của phòng sạch . 61
    4.10 Chọn máy và thiết bị. . 64
    4.10.1 Sơ lư ợc hệ thống cấp lạnh. 64
    4.10.2 Chọn dàn lạnh. 65
    4.10.3 Chọn dàn nóng. . 66
    4.10.4 Sơ đồ mạng ống gas. . 67
    CHƯƠNG 5: TÍNH TOÁN THI ẾT KẾ HỆ THỐNG GIÓ T ƯƠI, GIÓ CẤP,
    GIÓ HỒI, GIÓ THẢI. . 68
    5.1. Lựa chọn và bố trí hệ thống phân phối không khí . . 68
    5.1.1. Lựa chọn miệng thổi v à miệng hút. 68
    5.2. Tính toán thi ết kế đường ống dẫn không khí t ươi. . 71
    5.3 Tính toán h ệ thống gió cấp. 74
    5.4 Tính toán h ệ thống gió hồi. 76
    5.5 Tính toán h ệ thống gió thải ph òng P3. 78
    5.5.1 Tính toán đư ờng ống gió cho ph òng P3. 78
    5.5.2 Tính ch ọn quạt gió thải cho ph òng P3. 79
    CHƯƠNG 6: TRANG B Ị TỰ ĐỘNG HÓA, VẬN H ÀNH, KẾT LUẬN, ĐỀ
    XUẤT Ý KIẾN. . 83
    6.1 Trang b ị tự động hóa. . 83
    6.1.1 Nhiệm vụ và chức năng của hệ thống điều khiển. 83
    6.1.2 Nguyên lý hoạt động chính của hệ thống. 83
    6.2 Vận hành hệ thống. 87
    6.2.1 Cân ch ỉnh gió. . 87
    6.2.2 Kiểm tra phin lọc Hepa. 88
    6.2.3 Chạy máy. . 89
    6.3 Kết luận và ý kiến đề xuất hệ thống điều h òa không khí: . 90
    6.3.1 Kết luận về hệ thống điều h òa không khí. . 90
    6.3.2 Ý kiến đề xuất. 91
    TÀI LIỆU THAM KHẢO . 92
    PHỤ LỤC


    CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ ĐIỀU H ÒA KHÔNG KHÍ
    1.1 Khái ni ệm.
    Điều hòa không khí là quá trình x ử lý không khí trong đó các thông số về nhiệt
    độ, độ ẩm tương đối, sự tuần ho àn lưu thông phân ph ối không khí, đ ộ sạch bụi, cũng
    như các tạp chất hóa học, tiếng ồn . Đ ược điều chỉnh trong phạm vi cho tr ước
    theo yêu c ầu của không gian cần điều h òa không ph ụ thuộc vào các điều kiện thời
    tiết đang diễn ra ở b ên ngoài không gian đi ều hòa.
    1.2 Vai trò và ứng dụng của đ iều hoà không khí.
    Điều ho à không khí đư ợc ứng dụng để nâng cao đời sống sinh hoạt, bảo
    đảm sức khoẻ, đảm bảo chất l ượng cuộc sống cho con ng ười. Ở Việt Nam có
    khí h ậu nhiệt đới nóng ẩm, nhiệt độ v à đ ộ ẩm t ương đ ối của không khí khá
    cao vì th ế luôn l àm ch o con ngư ời mất cảm giác thoải mái khi l àm vi ệc cũng
    như khi ngh ỉ ng ơi. Đi ều n ày ảnh h ưởng trực tiếp đến sức khoẻ con ng ười.
    Điều ho à không khí s ẽ thể tạo ra môi tr ường không khí đáp ứng những y êu
    cầu cho cuộc sống con ng ười.
    Hiện nay, hầu hết các công sở , khách s ạn, nh à hát, phân xư ởng sản xuất
    . Đ ều trang bị hệ thống điều ho à không khí nh ằm đảm bảo cho không khí b ên
    trong phù h ợp với điều kiện vệ sinh, nhiệt độ, độ ẩm để đảm bảo c àc yêu c ầu
    s ản xuất cũng nh ư các yêu c ầu về sức khoẻ của con ng ười.
    Trong đời sống sinh hoạt: Điều hòa không khí t ạo cho con ng ười có cảm giác
    thoải mái, dễ chịu nhất, nhằm nâng cao đời sống tăng tuổi thọ cũng nh ư năng suất
    lao động của con ng ười
    Trong công nghi ệp: Điều hòa không khí đã gắn liền các ng ành sản xuất nh ư, cơ
    khí chính xác, k ỹ thuật điện tử, vi điện tử, kỹ thuật viễn thông, quang học, vi phẫu
    thuật, kỹ thuật quốc ph òng, vũ trụ Bởi v ì các máy móc thi ết bị hiện đại n ày chỉ có
    thể làm việc chính xác, an to àn và hiệu quả cao ở nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.
    Đặc biệt trong ngành s ản xuất dược phẩm thì vài trò của điều hòa không khí rất
    quan trọng. Bởi vì yêu cầu về chất l ượng không khí ( nhiệt độ độ ẩm v à áp suất
    cũng như tính chất ổn định của hệ thống ) nằm trong quy tr ình s ản xuất của nh à
    máy. Vì chỉ khi đáp ứng những y êu cầu đó thì mới bảo quản đ ược dược liệu cũng
    như quá trình sản xuất ra d ược phẩm đạt chất l ượng.
    Mỗi ng ành kỹ thuật lại y êu c ầu một chế độ vi khí hậu ri êng bi ệt do đó
    ảnh hưởng của môi tr ường không khí đối với sản xuất không giống nhau.
    - Nhi ệt độ : M ột s ố ngành s ản xuất nh ư bánh k ẹo cao cấp đ òi hỏi nhiệt
    độ không khí khá thấp (VD ng ành ch ế biến sôcôla cần nhiệt độ C
    0
    8 7  , k ẹo
    cao su C
    0
    20 ) ở nhiệt độ cao sẽ h ư hỏng sản phẩm. Một số ng ành s ản xuất và
    các trung tâm đi ều khiển tự động, trung tâm đo l ường chính xác cũng cần duy
    trì nhi ệt độ ổn định v à khá th ấp ( C
    0
    22 20  ),nhi ệt độ không khí cao sẽ l àm máy
    móc, thiết bị kém chính xác.
    Trong s ản xuất dược phẩm cần duy tr ì nhi ệt độ từ (20-22
    0
    C). Nhiệt độ
    này cực kỳ quan trọng, chỉ cần thay đổi một khoảng nhiệt độ rất nhỏ cũng s ẽ
    làm thay đ ổi chất l ượng sản phẩm nh ư trong các kho b ảo quản lạnh.
    - Đ ộ ẩm tương đối : L à yếu tố ảnh h ưởng nhiều h ơn nhi ệt độ, hầu hết các
    quá trình s ản xuất thực phẩm đều cần du y trì ở nhiệt độ vừa phải. Độ ẩm quá
    th ấp l àm tăng nhanh s ự thoát h ơi nư ớc trên b ề mặt sản phẩm l àm t ổn thất, có
    khi làm gi ảm chất l ượng sản phẩm ( gây cong, nứt nẻ .) Nh ưng độ ẩm lớn quá
    dễ phát sinh nấm mốc. Trong nh à máy dư ợc thì độ ẩm yêu c ầu phải nhỏ h ơn
    60%.



    TÀI LIỆU THAM KHẢO
    1. Bùi Hải, Hà Mạnh Thư, Vũ Xuân H ùng: Hệ thống điều ho à không khí và thông
    gió, Nhà xu ất bản khoa học kỹ thuật H à Nội.
    2. Lê Chí Hi ệp, Kỹ thuật điều h òa không khí , Nhà xu ất bản Khoa học và kỹ thuật Hà
    Nội.
    3. Nguyễn Đức Lợi, Hướng dẫn thiết kế hệ thống điều ho à không khí, Nhà xu ất bản
    Khoa học và kỹ thuật – Hà N ội 2003.
    4. Nguyễn Đức Lợi, Tự động hoá hệ thống lạnh, Nhà xuất bản Giáo dục Hà Nội 1998.
    5. Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tuỳ, Kỹ thuật lạnh cơ sở, Nhà xu ất bản Giáo dục
    Hà Nội 1998.
    6. Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tuỳ, Đinh Văn Thuận, Kỹ thuật lạnh ứng dụng , Nhà
    xuất bản Giáo dục , Hà N ội 1998.
    7. Hà Đăng Trung , Nguyễn Quân, Cơ sở điều tiết không khí , Nhà xuất bản K hoa
    học kỹ thuật , Hà N ội 1998.
    8. Các tiêu chu ẩn Việt Nam về điều tiết không khí , tiêu chu ẩn phòng sạch của
    WHO, của ASHRAE.
    9. Catalogue của hãng Trane, Fantech, Reetech, Tracer MP 581, VFD TR1 series 6000,
    phin lọc Camfil
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...