Luận Văn Thiết kế hệ thống Điều hòa không khí cho tòa nhà văn phòng cho thuê số 4 Láng Hạ - Hà Nội

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC​ 181678859" CHƯƠNG 1: Ý NGHĨA CỦA ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ, GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH VÀ CHỌN CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN 5
    181678860" 1.1.Ý NGHĨA CỦA ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ 5
    181678861" 1.1.1. Tầm quan trọng của điều hoà không khí đối với con người 5
    181678862" 1.1.2. Tầm quan trọng của điều hòa không khí đối với sản xuất 6
    181678863" 1.2. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH 9
    181678864" 1.3.TÍNH CHỌN CÁC THÔNG SỐ TÍNH TOÁN 11
    181678865" 1.3.1.Chọn cấp điều hoà không khí 11
    181678866" 1.3.2. Thông số tính toán ngoài trời 12
    181678867" 1.3.3. Thông số tính toán trong nhà. 12
    181678868" CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ VÀ CHỌN HỆ THỐNG ĐHKK CHO TOÀ NHÀ 14
    181678869" 2.1. HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ CỤC BỘ 14
    181678870" 2.1.1. Máy điều hoà cửa sổ. 14
    181678871" 2.1.2. Máy điều hoà loại tách. 15
    181678872" 2.2.HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ GỌN (TỔ HỢP). 16
    181678873" 2.2.1.Máy điều hoà tách: 16
    181678874" 2.2.2 Máy điều hoà nguyên cụm: 17
    181678875" 2.3. HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ TRUNG TÂM NƯỚC 18
    181678876" 2.3.1 Đặc điểm chung: 18
    181678877" 2.3.2. Máy làm lạnh nước (Water Chiller). 20
    181678878" 2.4. MÁY ĐIỀU HOÀ VRV 20
    181678879" 2.5. CHỌN HỆ THỐNG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ CHO TOÀ NHÀ 23
    181678880" CHƯƠNG 3: TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT ẨM . 24
    181678881" 3.2. TÍNH CÂN BẰNG NHIỆT. 25
    181678882" 3.2.1. Nhiệt toả từ máy móc Q1. 25
    181678883" 3.2.2. Nhiệt toả từ đèn chiếu sáng. 27
    181678884" 3.2.3. Nhiệt toả từ người Q3. 28
    181678885" 3.2.4. Nhiệt toả ra từ bán thành phẩm Q4. 30
    181678886" 3.2.5. Nhiệt toả ra từ thiết bị trao đổi nhiệt Q5. 30
    181678887" 3.2.6. Nhiệt toả do bức xạ mặt trời qua cửa kính Q6. 30
    181678888" 3.2.7. Nhiệt toả do bức xạ mặt trời qua bao che Q7. 32
    181678889" 3.2.8. Nhiệt toả do rò lọt không khí qua cửa Q8. 34
    181678890" 3.2.9. Nhiệt thẩm thấu qua vách Q9. 35
    181678891" 3.2.10. Nhiệt thẩm thấu qua trần Q10. 41
    181678892" 3.2.11. Nhiệt thẩm thấu qua nền Q11. 41
    181678893" 3.3. TÍNH TOÁN LƯỢNG ẨM THỪA 42
    181678894" 3.4. KIỂM TRA ĐỌNG SƯƠNG TRÊN VÁCH 44
    181678895" 3.5. TÍNH TOÁN HỆ SỐ GÓC TIA QUÁ TRÌNH 46
    181678896" CHƯƠNG 4: THÀNH LẬP VÀ TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ 48
    181678897" 4.1. THÀNH LẬP SƠ ĐỒ ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ 48
    181678898" 4.2. TÍNH TOÁN SƠ ĐỒ TUẦN HOÀN KHÔNG KHÍ 1 CẤP MÙA HÈ 50

    181678899" CHƯƠNG 5: TÍNH CHỌN MÁY VÀ CÁC THIẾT BỊ 54
    181678900" 5.1. Chọn dàn lạnh. 54
    181678901" 5.2. Chọn dàn nóng. 58
    181678902" 5.3. Chọn bộ chia gas (REFNET). 59
    181678903" 5.4. Chọn đường ống dẫn môi chất. 60
    181678904" 5.5. Chọn tháp giải nhiệt và chọn bơm nước. 61
    181678905" 1. Chọn tháp. 61
    181678906" 2. Chọn Bơm nước. 61
    181678907" 5.6. Chọn hệ thông gió thu hồi nhiệt HRV 65
    181678908" 5.7. Chọn bộ điều khiển. 66
    181678909" CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG GIÓ 68
    181678910" 6.1. TỔNG QUAN 68
    181678911" 6.2. LỰA CHỌN VÀ BỐ TRÍ HỆ THỐNG PHÂN PHỐI KHÔNG KHÍ 68
    181678912" 6.2.1. Lựa chọn miệng thổi và miệng hồi 68
    181678913" 6.2.2. Chọn các thiết bị phụ của đường ống gió. 69
    181678914" 6.3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐƯỜNG ỐNG GIÓ TƯƠI 70
    181678915" 6.4. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐƯỜNG ỐNG HÚT GIÓ THẢI 72
    181678916" 6.4.1. Tính toán thiết kế đường ống hút gió thải tầng hầm 72
    181678917" 6.4.2. Tính toán thiết kế đường ống hút gió thải nhà vệ sinh. 75
    181678918" CHƯƠNG 7: CÁC BIỆN PHÁP THI CÔNG LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA 77
    181678919" 7.1. BIỆN PHÁP THI CÔNG LẮP ĐẶT. 77
    181678920" 7.1.1. Lắp đặt hệ ống dẫn môi chất lạnh và hệ thoát nước ngưng. 77
    181678921" 7.1.2. Lắp đặt hệ thống điện. 82
    181678922" 7.1.3. Lắp đặt các dàn nóng và dàn lạnh (Outdoor và Indoor). 82
    181678923" 7.1.4. Hút chân không và nạp gas vào hệ đường ống môi chất 83
    181678924" 7.2. CÔNG TÁC VẬN HÀNH 85
    181678925" 7.2.1. Vận hành máy nén. 85
    181678926" 7.2.2. Vận hành các thiết bị tự động. 85
    181678927" 7.3. CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA 85
    ­
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...