Luận Văn Thiết kế hệ thống dẫn động thùng trộn dùng inventor

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    PHẦN IIITHIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
    3.1 Bánh răng cấp chậm.3.1.1 Tính toán lý thuyếtChọn vật liệu.
    Chọn vật liệu: Do không có yêu cầu đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kết,ở đây ta chọn vật liệu như sau:
    Theo bảng 6.1 trang 92[1] chọn
    Bánh nhỏ : Thép C50 tôi cải thiện đạt độ rắn HB228 255 có бb1 = 750MPa, бch1 = 530MPa.
    Bánh lớn: Thép C50 tôi cải thiện đạt độ rắn HB228 255 có бb2 = 750MPa, бch2 = 530MPa.
    Xác định ứng lực cho phép.
    Theo bảng 6.2 trang 94[1] với thép C50, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180 350 .

    Chọn độ rắn bánh nhỏ HB[SUB]1[/SUB] = 240 ; độ rắn bánh lớn HB[SUB]2[/SUB] = 230 , khi đó
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    Số chu kì làm việc cơ sở. Theo 6.5[1] N[SUB]HO[/SUB] = 30.H[SUB]HB[/SUB][SUP]2,4[/SUP] do đó:
    N[SUB]HO1[/SUB] = 30.240[SUP]2,4[/SUP] = 1,55.10[SUP]7[/SUP] (chu kỳ)
    N[SUB]HO2[/SUB] = 30.230[SUP]2,4[/SUP] = 1,4.10[SUP]7[/SUP] (chu kỳ)
    N[SUB]FO1[/SUB] = N[SUB]FO2[/SUB] = 0,5.10[SUP]7[/SUP] (chu kỳ)
    Theo bảng 6.2 trang 94[1] với thép C50, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180 350 .

    Chọn độ rắn bánh nhỏ HB[SUB]1[/SUB] = 240 ; độ rắn bánh lớn HB[SUB]2[/SUB] = 230 , khi đó




    Số chu kì làm việc cơ sở. Theo 6.5[1] N[SUB]HO[/SUB] = 30.H[SUB]HB[/SUB][SUP]2,4[/SUP] do đó
    TÍNH TOÁN NỐI TRỤC
    Momen xoắn : T = 24925 Nmm=24,925 Nm.
    Đường kính trục động cơ : d[SUB]đc[/SUB]=35mm.
    Ta chọn nối trục vòng đàn hồi
    Kích thước vòng đàn hồi (bảng 16.10a tài liệu *):
    [TABLE="width: 559, align: center"]
    [TR]
    [TD]T, Nm
    [/TD]
    [TD]d
    [/TD]
    [TD]D
    [/TD]
    [TD]d[SUB]m[/SUB]
    [/TD]
    [TD]L
    [/TD]
    [TD]l
    [/TD]
    [TD]d[SUB]1[/SUB]
    [/TD]
    [TD]D[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [TD]z
    [/TD]
    [TD]n[SUB]max[/SUB]
    [/TD]
    [TD]B
    [/TD]
    [TD]B[SUB]1[/SUB]
    [/TD]
    [TD]l[SUB]1[/SUB]
    [/TD]
    [TD] D[SUB]3[/SUB]
    [/TD]
    [TD]l[SUB]2[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]63
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [TD]36
    [/TD]
    [TD]104
    [/TD]
    [TD]50
    [/TD]
    [TD]36
    [/TD]
    [TD]71
    [/TD]
    [TD]6
    [/TD]
    [TD]5700
    [/TD]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]28
    [/TD]
    [TD]21
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    Kích thước của chốt:
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]T, Nm
    [/TD]
    [TD]d[SUB]c[/SUB]
    [/TD]
    [TD]d[SUB]1[/SUB]
    [/TD]
    [TD]D[SUB]2[/SUB]
    [/TD]
    [TD]l
    [/TD]
    [TD]l[SUB]1[/SUB]
    [/TD]
    [TD]l[SUB]2[/SUB]
    [/TD]
    [TD]l[SUB]3[/SUB]
    [/TD]
    [TD]h
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]63
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [TD]M10
    [/TD]
    [TD]20
    [/TD]
    [TD]62
    [/TD]
    [TD]34
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [TD]28
    [/TD]
    [TD]-
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    Kiểm nghiệm sức bền dập của vòng đàn hồi:

    Kiểm nghiệm sức bền chốt:
    [​IMG]

    Với:

    k = 1,5hệ số chế độ làm việc.
    Vậy vòng đàn hồi và chốt thỏa điều kiện bền.
    ​PHẦN IVTÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
    Qui ước các kí hiệu:
    k : số thứ tự của trục trong hộp giảm tốc
    i : số thứ tự của tiết diện trục trên đó lắp các chi tiết có tham gia truyền tải trọng
    l[SUB]k1[/SUB] : khoảng cách trục giữa các gối đỡ 0 và 1 trên trục thứ k
    l[SUB]ki[/SUB] : khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ i trên trục thứ k
    l[SUB]mki[/SUB] : chiều dài mayo của chi tiết quay thứ i (lắp trên tiết diện i) trên trục .
    l[SUB]mki[/SUB] : khoảng công-xôn trên trục thứ k, tính từ chi tiết thứ i ở ngoài hộp giảm tốc đến gối đỡ.
    b[SUB]ki[/SUB] : chiều rộng vành bánh răng thứ i trên trục k.

    4.1 Chọn vật liệu Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 50 tôi có [​IMG].
    Ứng suất xoắn cho phép [​IMG]
    4.2 Xác định sơ bộ đường kính trụcTheo công thức đường kính trục thứ k với k = 1 3; [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    Theo bảng (10.2) ta được:
    Vì trục I nối với động cơ qua khớp nối nên đường kính sơ bộ của trục I phải là: [​IMG] nên ta chọn [​IMG]
    Trục I: [​IMG]; [​IMG]
    Trục II: [​IMG];[​IMG]
    Trục III: [​IMG];[​IMG]
    4.3 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực:Trị số các khoảng cách
    k[SUB]1[/SUB] = 10 (mm) : khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay.
    k[SUB]2[/SUB] = 8 (mm) : khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp.
    k[SUB]3[/SUB] = 10 (mm) : khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ
    h[SUB]n[/SUB] = 15 (mm) : chiều cao nắp ổ và đầu bu-lông
    Trục I:
    - [​IMG]
    với [​IMG]: chiều dài khớp nối
    b[SUB]0[/SUB] = 23mm: chiều rộng ổ lăn với d[SUB]2[/SUB] =40mm
    - [​IMG]
    với [​IMG]: nhưng do chiều rộng bánh răng là [​IMG] nên tối thiểu ta phải chọn l[SUB]m13[/SUB] = 48mm
    - [​IMG]
    Trục III
    - Chọn sơ bộ chiều dài mayo bánh răng:
    [​IMG]
    - Chiều dài mayo bánh xích:
    [​IMG]
    - [​IMG]
    - [​IMG]
    - [​IMG]
    - [​IMG]
    Trục II
    - Chọn sơ bộ chiều dài mayo bánh răng:
    [​IMG]
    - [​IMG]
    với l[SUB]4[/SUB] =10mm
    - [​IMG]
    - [​IMG]
    - [​IMG]


    PHẦN VIITHIẾT KẾ GỐI ĐỠ TRỤC7.1 Chọn ổ lănCác trục có lực dọc trục tác dụng nên ta chọn ổ đỡ chặn.
    7.1.2 Thiết kế Ổ lăn trên trục IIChọn vỏ hộp đúc vật liệu bằng gang, mặt ghép giữa nắp và thân là mặt phẳng đi qua đường làm các trục để lắp ghép được dễ dàng.
    PHẦN VIIICẤU TẠO VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT MÁY KHÁCPHẦN IIITHIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
    3.1 Bánh răng cấp chậm.3.1.1 Tính toán lý thuyếtChọn vật liệu.
    Chọn vật liệu: Do không có yêu cầu đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết kết,ở đây ta chọn vật liệu như sau:
    Theo bảng 6.1 trang 92[1] chọn
    Bánh nhỏ : Thép C50 tôi cải thiện đạt độ rắn HB228 255 có бb1 = 750MPa, бch1 = 530MPa.
    Bánh lớn: Thép C50 tôi cải thiện đạt độ rắn HB228 255 có бb2 = 750MPa, бch2 = 530MPa.
    Xác định ứng lực cho phép.
    Theo bảng 6.2 trang 94[1] với thép C50, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180 350 .
    [​IMG]
    Chọn độ rắn bánh nhỏ HB[SUB]1[/SUB] = 240 ; độ rắn bánh lớn HB[SUB]2[/SUB] = 230 , khi đó
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    [​IMG]
    Số chu kì làm việc cơ sở. Theo 6.5[1] N[SUB]HO[/SUB] = 30.H[SUB]HB[/SUB][SUP]2,4[/SUP] do đó:
    N[SUB]HO1[/SUB] = 30.240[SUP]2,4[/SUP] = 1,55.10[SUP]7[/SUP] (chu kỳ)
    N[SUB]HO2[/SUB] = 30.230[SUP]2,4[/SUP] = 1,4.10[SUP]7[/SUP] (chu kỳ)
    N[SUB]FO1[/SUB] = N[SUB]FO2[/SUB] = 0,5.10[SUP]7[/SUP] (chu kỳ)
    Theo bảng 6.2 trang 94[1] với thép C50, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180 350 .

    Chọn độ rắn bánh nhỏ HB[SUB]1[/SUB] = 240 ; độ rắn bánh lớn HB[SUB]2[/SUB] = 230 , khi đó




    Số chu kì làm việc cơ sở. Theo 6.5[1] N[SUB]HO[/SUB] = 30.H[SUB]HB[/SUB][SUP]2,4[/SUP] do đó
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...