Đồ Án Thiết kế hệ thống dẫn động băng tải phương án 5

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 4/7/13.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    SỐ LIỆU THIẾT KẾ

    Lực võng trên xích tải,F(N): . 7500
    Vận tốc băng tải, v(m/s): 1,2
    Đường kính tang dẫn, D(mm .400
    Thời gian phục vụ, L(năm): 7
    Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đạp nhẹ.
    ( 1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
    Chế độ tải: T¬1 = T; t1= 45 (giây)
    T¬2 = 0,7T; t2= 44 (giây)

    Mục Lục

    PHẦN I: TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ
    PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN

    I. 1 CHỌN ĐỘNG CƠ 7
    I. 1. 1 Chọn hiệu suất của hệ thống 7
    I. 1. 2 Tính công suất đẳng trị 7
    I. 1. 3 Chọn tỉ số truyền 8

    I. 2. PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN 8
    I. 2. 1 Chọn tỉ số truyền của hệ thống dẫn 8
    I. 2. 2 Chọn lại các tỉ số truyền 8

    I. 3. TÍNH CÔNG SUẤT, MOMENT, SỐ VÒNG QUAY. 9
    I. 3. 1 Công suất trên các trục 9
    I. 3. 2 Số vòng quay 9
    I. 3. 3 Moment xoắn 9


    PHẦN II: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH HỞ
    10
    II. 1. CHỌN LOẠI XÍCH 10
    II. 2. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN XÍCH 10
    II. 3. TÍNH KIỂM NGHIỆM XÍCH VỀ ĐỘ BỀN 11
    II. 4. ĐƯƠNG KÍNH ĐĨA XÍCH 12
    II. 5. LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC 13

    PHẦN III: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG

    III. 1. BỘ TRUYỀN CẤP NHANH 14
    III. 1. 1 Vật liệu và nhiệt luyện bánh răng 14
    III. 1. 2 Ứng suất cho phép 14
    III. 1. 2. 1 Ứng suất tiếp xúc cho phép 15
    III. 1. 2. 2 Ứng suất uốn cho phép 15
    III. 1. 3. Hệ số chiều rộng vành răng và hệ số tập trung tải trọng 16
    III. 1. 3. 1 Chiều rộng vành răng 16
    III. 1. 3. 2 Hệ số tập trung tải trọng 16
    III. 1. 4. Khoảng cách trục 16
    III. 1. 5 Thông số ăn khớp 16
    III. 1. 5. 1 Môđun pháp 16
    III. 1. 5. 2 Số răng các bánh răng 16
    III. 1. 6 Xác định kích thước bộ truyền 17
    III. 1. 7 Chọn cấp chính xác cho bộ truyền 17
    III. 1. 8 Lực tác dụng lên bộ truyền 18
    III. 1. 8 Lực tác dụng lên bộ truyền 18
    III. 1. 10 Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc 18
    III. 1. 11 Kiểm nghiệm ứng suất uốn 19

    III. 2. BỘ TRUYỀN CẤP CHẬM 20
    III. 2. 1 Vật liệu và nhiệt luyện bánh răng 20
    III. 2. 2 Ứng suất cho phép 20
    III. 2. 2. 1 Ứng suất tiếp xúc cho phép 20
    III. 2. 2. 2 Ứng suất uốn cho phép 21
    III. 2. 3 Hệ số chiều rộng vành răng và hệ số tập trung tải trọng 22
    III. 2. 3. 1 Chiều rộng vành răng 22
    III. 2. 3. 2 Hệ số tập trung tải trọng 23
    III. 2. 4 Khoảng cách trục 23
    III. 2. 5 Thông số ăn khớp 23
    III. 2. 5. 1 Môđun pháp 23
    III. 2. 5. 2 Số răng các bánh răng 23
    III. 2. 6 Xác định kích thước bộ truyền 23
    III. 2. 7 Chọn cấp chính xác cho bộ truyền 24
    III. 2. 8 Lực tác dụng lên bộ truyền 24
    III. 2. 9 Hệ số tải trọng động 24
    III. 2. 10 Kiểm nghiệm ứng suất tiếp xúc 24
    III. 2. 11 Kiểm nghiệm ứng suất uốn 25

    III. 3. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN BÔI TRƠN NGÂM DẦU 26


    PHẦN IV: TRỤC VÀ THEN 27
    IV. 1 SƠ ĐỒ LỰC KHÔNG GIAN VÀ THIẾT KẾ SƠ BỘ 27
    IV. 1. 1 Sơ đồ lực không gian 27
    IV. 1. 2 Thiết kế sơ bộ hộp giảm tốc 29
    IV. 1. 3 Thiết kế sơ bộ đường kính trục theo mômen xoắn 29

    IV. 2. TRỤC 1 30
    IV. 2. 1 Các giá trị lực và moment ban đầu. 30
    IV. 2. 2 Tính các phản lực tại ổ đỡ. 30
    IV. 2. 3 Lập biểu đồ moment và thiết kế sơ bộ trục. 31
    IV. 3. TRỤC 2 33
    IV. 3. 1 Các giá trị lực và moment ban đầu. 33
    IV. 3. 2 Tính các phản lực tại ổ đỡ 33
    IV. 3. 3 Lập biểu đồ moment và thiết kế sơ bộ trục. 34
    IV. 4. TRỤC 3 36
    IV. 4. 1 Các giá trị lực ban đầu. 36
    IV. 4. 2 Tính các phản lực tại ổ đỡ. 36
    IV. 4. 3 Lập biểu đồ moment và thiết kế sơ bộ trục. 37

    IV. 5. CHỌN THEN VÀ KIỂM NGHIỆM ĐỘ BỀN TRỤC 39
    IV. 5. 1 Chọn then 39
    IV. 5. 2. 1 Trục 1 40
    IV. 5. 2. 1. 1 Tiết diện tại C1 40
    IV. 5. 2. 1. 2 Tiết diện tại B¬1 40
    IV. 5. 2. 1. 3 Tiết diện tại D¬1 41
    IV. 5. 2. 2 Trục 2 42
    IV. 5. 2. 2. 1 Tiết diện tại A¬2 42
    IV. 5. 2. 2. 2 Tiết diện tại B¬2 42
    IV. 5. 2. 2. 3 Tiết diện tại C2 43
    IV. 5. 2. 3 Trục 3 44
    IV. 5. 2. 3. 1 Tiết diện tại A¬3 44
    IV. 5. 2. 3. 2 Tiết diện tại B¬3 45
    IV. 5. 2. 3. 3 Tiết diện tại C3 45
    IV. 5. 3 Kiểm nghiệm then 47
    IV. 5. 3. 2 Trục 1 47
    IV. 5. 3. 1. 1 Tiết diện B1 47
    IV. 5. 3. 1. 2 Tiết diện D1 47
    IV. 5. 3. 2 Trục 2 48
    IV. 5. 3. 2. 1 Tiết diện B2 48
    IV. 5. 3. 2. 2 Tiết diện C2 48
    IV. 5. 3. 3 Trục 3 48
    IV. 5. 3. 3. 1 Tiết diện A3 48
    IV. 5. 3. 3. 2 Tiết diện C3 49
    49
    PHẦN V: Ổ LĂN

    V. 1 TRỤC 1 49
    V. 1. 1 Chọn sơ bộ cỡ ổ 50
    V. 1. 2 Kiểm nghiệm độ bền ổ 51
    V. 1. 3 Tính lại tuổi thọ thực sự của ổ 51
    V. 1. 4 Kiểm tra số vòng quay tới hạn của ổ 51

    V. 2 TRỤC 2 51
    V. 2. 1 Chọn sơ bộ cỡ ổ 52
    V. 2. 2 Kiểm nghiệm độ bền ổ 53
    V. 2. 3 Tính lại tuổi thọ thực sự của ổ 54 V. 2. 4 Kiểm tra số vòng quay tới hạn của ổ 54

    V. 3 TRỤC 3 55
    V. 3. 1 Chọn sơ bộ cỡ ổ 55
    V. 3. 2 Kiểm nghiệm độ bền ổ 55
    V. 3. 3 Tính lại tuổi thọ thực sự của ổ 56
    V. 3. 4 Kiểm tra số vòng quay tới hạn của ổ: 56

    PHẦN VI: NỐI TRỤC ĐÀN HỒI

    VI. 1 CÁC THÔNG SỐ CƠ BẢN CUA NỐI TRỤC ĐÀN HỒI 57
    VI. 2 KIỂM TRA CÁC ĐIỀ KIỆN BỀN 58

    PHẦN VII: VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT PHỤ

    VII. 1. KÍCH THƯỚC CƠ BAN CỦA VỎ HỘP 58
    VII. 2. CHI TIẾT PHỤ 60
    VII. 2. 1 Chốt định vị 60
    VII. 2. 2 Cửa thăm 60
    VII. 2. 3 Nút thông hơi 61
    VII. 2. 4 Nút tháo dầu 61
    VII. 2. 5 Que thăm dầu 62
    VII. 2. 6 Ống lót 63
    VII. 2. 7 Phớt chắn dầu 63
    VII. 2. 8 Nắp ổ 64
    VII. 2. 9 Vít tách nắp hộp giảm tốc 65
    VII. 2. 10 Bu lông vòng 65

    PHẦN VIII: DẦU BÔI TRƠN VÀ
    BẢNG DUNG SA LẮP GHÉP

    VIII. 1. DẦU BÔI TRƠN 66
    VIII. 1. 1 Dầu bôi trơn hộp giảm tốc 66
    VIII. 1. 1 Mỡ tra ổ lăn 66

    VIII. 2. BẢNG DUNG SAI LẮP GHÉP 67
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...