Đồ Án Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho phân xưởng cơ khí

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    LỜI NÓI ĐẦU
    Ngày nay, trong xu thế hội nhập, quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước đang diễn ra một cách mạnh mẽ. Trong quá trình phát triển đó, điện năng đóng vai trò rất quan trọng. Nó là một dạng năng lượng đặc biệt, có rất nhiều ưu điểm như: dễ chuyển hóa thành các dạng năng lượng khác( như cơ năng, hóa năng, nhiệt năng ), dễ dàng truyền tải và phân phối Do đó ngày nay điện năng được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các lĩnh vực của đời sống, Cùng với xu hướng phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế, đời sống xã hội ngày càng được nâng cao, nhu cầu sử dụng điện năng trong các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ, tăng lên không ngừng. Để đảm bảo những nhu cầu to lớn đó, chúng ta phải có một hệ thống cung cấp điện an toàn và tin cậy.
    Với: “Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho phân xưởng cơ khí”, sau một thời gian làm đồ án, dưới sự hướng dẫn của thầy Th.s Phạm Anh Tuân . Đến nay, về cơ bản em đã hoàn thành nội dung đồ án môn học này. Do trình độ và thời gian có hạn nên không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong được sự chỉ bảo, châm chước, giúp đỡ của các thầy cô để bài làm này của em được hoàn thiện hơn. Đồng thời giúp em nâng cao trình độ chuyên môn, đáp ứng nhiệm vụ công tác sau này.

    Em xin chân thành cảm ơn !
    Hà Nội, tháng 05 năm 2012

    A. Dữ liệu
    Thiết kế mạng điện cung cấp cho một phân xưởng cơ khí vói số liệu cho trong bảng số liệu thiết kế cấp điện phân xưởng.Tỉ lệ phụ tải điện I là 60% . Hao tổn điện áp cho phép trong mạng điện hạ áp ΔUcp = 5%, Hệ số công suất cần nâng lên là cosφ = 0,90. Hệ số chiết khấu i= 12%. Công suất ngắn mạch tại điểm đấu điện Sk =310 MVA; Thời gian tồn tại của dòng ngắn mạch tk= 2,5 s. Giá thành tổn thất điện năng c∆= 1500 đ/kWh; suất thiệt hại do mất điện gth = 10000 đ/kWh. Đơn giá tụ bù là 140×103 đ/kVAr, chi phí vận hành tụ bằng 2% vốn đầu tư, suất tổn thất trong tụ ΔPb = 0,0025 kW/kVAr. Giá điện trung bình g=1400 đ/kWh. Điện áp lưới phân phối là
    22kV.
    Thời gian sử dụng công suất cực đại TM = 4000 (h). Chiều cao nhà xưởng H= 4,2 m. Khoảng cách từ nguồn đến phân xưởng L= 200 m.

    [TABLE="width: 648"]
    [TR]
    [TD]Số hiệu
    [/TD]
    [TD]Tên thiết bị
    [/TD]
    [TD]Hệ số [​IMG]
    [/TD]
    [TD]cos[​IMG]
    [/TD]
    [TD]Công suất đặt P,kW theo các phương án A
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1;7;10;20;31
    [/TD]
    [TD]Quạt gió
    [/TD]
    [TD]0,35
    [/TD]
    [TD]0,67
    [/TD]
    [TD]3; 4; 5,5; 6; 6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2;3
    [/TD]
    [TD]Máy biến áp hàn ε= 0,64
    [/TD]
    [TD]0,32
    [/TD]
    [TD]0,58
    [/TD]
    [TD] 7,5; 10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4;19;27
    [/TD]
    [TD]Cần cẩu 10T, ε= 0,4
    [/TD]
    [TD]0,23
    [/TD]
    [TD]0,65
    [/TD]
    [TD]11; 22; 30
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5;8
    [/TD]
    [TD]Máy khoan đứng
    [/TD]
    [TD]0,26
    [/TD]
    [TD]0,66
    [/TD]
    [TD]2,8; 5,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6;25;29
    [/TD]
    [TD]Máy mài
    [/TD]
    [TD]0,42
    [/TD]
    [TD]0,62
    [/TD]
    [TD]1,1; 2,2;4,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9;15
    [/TD]
    [TD]Máy tiện ren
    [/TD]
    [TD]0,3
    [/TD]
    [TD]0,58
    [/TD]
    [TD]2,8; 5,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]11;16
    [/TD]
    [TD]Máy bào dọc
    [/TD]
    [TD]0,41
    [/TD]
    [TD]0,63
    [/TD]
    [TD]10; 12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]12;13;14
    [/TD]
    [TD]Máy tiện ren
    [/TD]
    [TD]0,45
    [/TD]
    [TD]0,67
    [/TD]
    [TD]6,5; 8;10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]17
    [/TD]
    [TD]Cửa cơ khí
    [/TD]
    [TD]0,37
    [/TD]
    [TD]0,7
    [/TD]
    [TD]1,5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]18;28
    [/TD]
    [TD]Quạt gió
    [/TD]
    [TD]0,45
    [/TD]
    [TD]0,83
    [/TD]
    [TD]8,5;12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]21;22;23;24
    [/TD]
    [TD]Bàn lắp ráp và thử nghiệm
    [/TD]
    [TD]0,53
    [/TD]
    [TD]0,69
    [/TD]
    [TD]10; 12; 16; 18
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]26;30
    [/TD]
    [TD]Máy ép quay
    [/TD]
    [TD]0,35
    [/TD]
    [TD]0,54
    [/TD]
    [TD] 5,5; 7,5
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...