Luận Văn Thiết kế hệ thống cung cấp điện cho nhà máy chế tạo máy bay

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC:



    Chương I : Giới thiệu chung về nhà máy

    Chương II : Xác định phụ tải tính toán .

    Chương III : Thiết kế mạng điện cao áp của nhà máy

    Chương VI : Thiết kế hệ thống chiếu sáng chung

    của phân xưởng sửa chữa cơ khí .

    TÀI LIỆU THAM KHẢO




    CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NHÀ MÁY


    I.Vị trí địa lí và vai trò kinh tế:

    Nhà máy chế tạo máy bay được xây dựng trên địa bàn huyện Sóc Sơn, với quy mô lớn gồm 10 phân xưởng .Do đặc điểm của nhà máy là có nhiều tiếng ồn , nên nhà máy được xây dựng ở nơi xa dân cư.Nhà máy được xây dựng gần sân bay Nội Bài tiện cho việc sửa chữa , vận hành .

    Nhà máy chế tạo máy bay đòi hỏi công nghệ , độ chính xác cao, vốn đầu tư lớn , chỉ một khâu bị gián đoạn cũng gây ra những tổn thất lớn về kinh tế vì vậy ta xếp nhà máy vào hộ tieethụ loại I,cần được cung cấp điện liên tục và an toàn.


    II. Đặc điểm và phân bố phụ tải :


    Nhà máy làm việc theo chế độ 3 ca ,thời gian sử dụng công suất cực đại

    Tmax = 5500h ,các thiết bị làm việc với công suất gần định mức , các phân xưởng đều là hộ loại I trừ phân xưởng Sửa chữa cơ khí được xếp vào hộ loại III.

    Theo dự kiến của nghành điện thì :

    +Nhà máy được cấp điện từ trạm biến áp khu vực cach nhà máy 10km

    +Cấp điện bằng đường dây cáp ngầm lọ kép :XLPE

    +Dung lượng ngắn mạch về phía hạ áp của trạm khu vực là:250 MVA

    Danh sách và công suất của nhà máy như sau :


    STT Tên phân xưởng Công suất đặt

    Diện tích

    1 Phân xưởng kết cấu kim loại 2500 5537

    2 Phân xưởng lắp ráp cơ khí 2200 12305

    3 Phân xưởng đúc 1800 10547

    4 Phân xưởng nén khí 800 4746

    5 Phân xưởng rèn 1600 10547

    6 Trạm bơm 450 2109

    7 Phân xưởng sửa chữa cơ khí Theo tinh toán 2109

    8 Phân xưởng gia công gỗ 400 3516

    9 Ban quản lý nhà máy 120 2461

    10 Chiêu sáng phân xưởng Theo tính toán
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...