Luận Văn Thiết kế hệ thống cấp thoát nước và xử lý nước thải kdc an phú gia quận 2 – Tp. HCM (kèm bản vẽ)

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC

    Mục lục.

    Danh mục các từ viết tắt. Trang
    Phần mở đầu: TỔNG QUAN
    I./ Giới thiệu sơ lược về TP. Hồ Chí Minh 1
    II./ Giới thiệu về dự án KDC An Phú Gia – Quận 2 – TP. Hồ Chí Minh3
    II.1/ Khí hậu: 3
    II.2/ Nhiệt độ: 3
    II.3/ Độ ẩm: 3
    II.4/ Số giờ nắng và lượng nước bốc hơi: 3
    II.5/ Gió: 3
    II.6/ Lượng mưa 4
    II.7/Địa chất: 4

    Phần I: CẤP NƯỚC
    PHẦN A: MẠNG LƯỚI CẤP NƯỚC
    .
    I./ Thông số tính toán: 6
    II./ Nguyên tắc vạch tuyến mạng lưới cấp nước: 6
    III./ Tính toán thủy lực mạng lưới cấp nước: 7
    * Xác định lượng nước tiêu thụ của KDC: 7
    * Xác định lưu lượng nước tưới cây: 8
    * Xác định lưu lượng nước chữa cháy: 9
    * Xác định lưu lượng nước dùng cho trung tâm thương mại: 9
    III.1/ Tính toán dung tích đài nước: 12
    III.2/ Tính toán thủy lực cho giờ dùng nước lớn nhất: 14
    III.2.1/ Xác định lưu lượng đơn vị: 14
    III.2.2/ Xác định lưu lượng dọc tuyến: 15
    III.2.3/ Xác định lưu lượng tại các điểm nút: 16
    III.2.4/ Hiệu chỉnh lưu lượng: 17
    III.2.5/ Xác định lưu lượng giả định: 17
    III.2.6/ Xác định chiều cao đài nước: 20
    III.2.7/ Xác định áp lực trạm bơm cấp II: 21
    III.3/ Tính toán thủy lực cho giờ dùng nước lớn nhất và có chữa cháy: 22
    III.3.1/ Xác định lưu lượng đơn vị: 22
    III.3.2/ Xác định lưu lượng dọc tuyến: 23
    III.3.3/ Xác định lưu lượng tại các điểm nút: 24
    III.3.4/ Hiệu chỉnh lưu lượng: 25
    III.3.5/ Xác định lưu lượng giả định: 25
    III.3.6/ Xác định áp lực trạm bơm cấp II khi có cháy xảy ra: 28
    PHẦN B: XỬ LÝ NƯỚC NGẦM.
    I./ Thông số tính toán: 30
    II./ Lựa chọn sơ đồ dây chuyền công nghệ: 31
    III./ Phân tích nhiệm vụ của các công trình đơn vị: 31
    III.1/ Trạm bơm giếng: 31
    III.2/ Giàn mưa: 31
    III.3/ Bể lắng đứng kết hợp với bể phản xoáy hình trụ: 31
    III.4/ Bể trung gian: 31
    III.5/ Bể lọc áp lực: 31
    III.6/ Bể chứa nước sạch: 31
    III.7/ Trạm bơm cấp II: 31
    IV./ Tính toán: 32
    IV.1/ Xác định công suất trạm xử lý: 32
    IV.2/ Tính toán lượng hóa chất sử dụng: 32
    IV.2.1/ Phèn: 32
    IV.2.2/ Vôi: 35
    IV.2.3/ Cloride: 39
    IV.3/ Tính toán các công trình đơn vị: 39
    IV.3.1/ Trạm bơm giếng: 39
    IV.3.2/ Giàn mưa: 40
    IV.3.3/ Bể lắng đứng kết hợp với bể phản xoáy hình trụ: 44
    IV.3.4/ Bể trung gian: 49
    IV.3.5/ Bể lọc áp lực: 49
    IV.3.6/ Bể chứa nước sạch: 55
    IV.3.7/ Trạm bơm cấp II: 56

    Phần II: THOÁT NƯỚC
    PHẦN A: MẠNG LƯỚI THOÁT NƯỚC.
    GIỚI THIỆU
    A/ Thoát nước KDC: 57
    Xác định lưu nước thải sinh hoạt: 57
    B./ Thoát nước mưa: 61
    I./ Công thức tính toán: 61
    I.1/ Thời gian mưa tính toán: 61
    I.2/ Cường độ mưa tính toán: 62
    II.3/ Hệ số dòng chảy: 62
    II./ Xác định lưu lượng: 63
    PHẦN B: XỬ LÝ NƯỚC THẢI
    I./ Thông số thiết kế: 73
    II./ Công trình đơn vị: 74
    II.1/ Hố thu gom: 74
    II.2/ Song chắn rác: 75
    II.3/ Lưới chắn rác: 77
    II.4/ Bể điều hòa: 78
    II.5/ Bể lắng đợt I: 81
    II.6/ Bể Aerotank: 86
    II.7/ Bể lắng II: 95
    II.8/ Bể nén bùn: 98
    II.9/ Sân phơi bùn: 99
    II.10/ Bể khử trùng: 100




    Phần III: TÍNH TOÁN HIỆU QUẢ KINH TẾ.
    A/ CẤP NƯỚC.
    I./ Giá thành xây dựng mạng lưới cấp nước: 104
    I.1./ Giá thành xây dựng đường ống cấp nước: 104
    I.2./ Giá thành xây dựng đài chứa nước: 105
    I.3./ Giá thành xây dựng bể chứa nước: 105
    I.4./ Giá thành xây dựng trạm bơm cấp II: 105
    I.5./ Tổng giá thành xây dựng mạng lưới cấp nước: 105
    II./ Giá thành xây dựng trạm xử lý nước cấp: 106
    II.1/ Giá thành xây dựng trạm bơm giếng: 106
    II.2/ Giá thành xây dựng các hạng mục công trình trong trạm xử lý: 107
    II.2.1/ Giá thành xây dựng cụm bể phản ứng: 107
    II.2.2/ Giá thành xây dựng bể khử trùng: 107
    II.2.3/ Giá thành xây dựng các công trình khác trong trạm xử XL: 107
    II.2.4/ Giá thành bồn lọc áp lực: 108
    II.3 Tổng giá thành xây dựng trạm xử lý: 108
    III./ Tổng giá thành xây dựng hệ thống cấp nước: 109
    IV./ Tổng giá thành quản lý hệ thế cấp nước: 109
    IV.1/ Chi phí điện năng: 109
    IV.1.1/ Chi phí điện năng cho trạm bơm giếng: 110
    IV.1.2/ Chi phí điện năng cho trạm bơm cấp II: 110
    IV.1.3/ Chi phí điện năng cho bơm rửa lọc: 111
    IV.1.4/ Tổng chi phí điện dùng cho sản xuất: 111
    IV.1.5/ Chi phí điện năng dùng cho thắp sáng: 112
    IV.1.6/ Tổng chi phí điện năng dùng cho trạm xử lý: 112
    IV.2/ Chi phí dầu mỡ: 112
    IV.3/ Chi phí hóa chất: 12
    IV.3.1/ Chi phí phèn: 112
    IV.3.2/ Chi phí cloride: 113
    IV.3.3/ Chi phí vôi: 113
    IV.3.4/ Tổng chi phí hóa chất sử dụng hàng năm: 113
    IV.4/ Chi phí cho cán bộ công nhân quản lý: 114
    IV.5 Tổng chi phí hàng năm: 114
    V./ Tính toán giá thành cho 1 m3 nước: 115
    V.1/ Tổng chi phí khấu hao và quản lý hàng năm: 115
    V.2/ Giá thành sản xuất 1 m3 nước: 115

    B/ XỬ LÝ NƯỚC THẢI.
    KHÁI TOÁN CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI
    I./ Vốn đầu tư cho từng hạng mục công trình: 116
    I.1/ Phần Xây dựng: 116
    I.2/ Phần thiết bị: 117
    II./ Chi phí quản lý, vận hành: 117
    II.1/ Chi phí nhân công: 117
    II.2/ Chi phí hóa chất: 118
    II.3/ Chi phí điện: 118
    II.4/ Chi phí sửa chữa, bảo trì hàng năm: 119
    III./ Tổng chi phí đầu tư: 119
    IV./Giá thành xử lý cho một m3 nước thải: 119
    KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
    TÀI LIỆU THAM KHẢO
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...