Đồ Án Thiết kế hệ hệ thống động lực tàu chở hàng rời 54.400T

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    [TABLE="width: 657"]
    [TR]
    [TD]STT
    [/TD]
    [TD]NỘI DUNG
    [/TD]
    [TD]TRANG
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]
    [/TD]
    [TD]MỞ ĐẦU
    [/TD]
    [TD]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]Lý do chọn đề tài
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]Mục đích
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Phương pháp và phạm vi nghiên cứu
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]ý nghĩa
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.
    [/TD]
    [TD]GIỚI THIỆU CHUNG
    [/TD]
    [TD]11
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1
    [/TD]
    [TD]GIỚI THIỆU VỀ TÀU
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.1.1
    [/TD]
    [TD]Loại tàu và công dụng
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.1.2
    [/TD]
    [TD]Vùng hoạt động và cấp thiết kế
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.1.3
    [/TD]
    [TD]Phân cấp tàu và các quy định
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.1.4
    [/TD]
    [TD]Các thông số chủ yếu của tàu
    [/TD]
    [TD]13
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2
    [/TD]
    [TD]TỔNG QUAN VỀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.2.1
    [/TD]
    [TD]Bố trí buồng máy
    [/TD]
    [TD]14
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.2.2
    [/TD]
    [TD]Máy chính
    [/TD]
    [TD]15
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.2.3
    [/TD]
    [TD]Thiết bị đi kèm máy chính
    [/TD]
    [TD]16
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.2.4
    [/TD]
    [TD]Tổ máy điện 6DK-20
    [/TD]
    [TD]16
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.2.5
    [/TD]
    [TD]Hệ trục chong chóng
    [/TD]
    [TD]17
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.3
    [/TD]
    [TD]CÁC TRANG THIẾT BỊ TRONG BUỒNG MÁY
    [/TD]
    [TD]18
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.3.1
    [/TD]
    [TD]Hệ thống két
    [/TD]
    [TD]18
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.3.2
    [/TD]
    [TD]Các tổ bơm
    [/TD]
    [TD]21
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.3.3
    [/TD]
    [TD]Các tổ quạt
    [/TD]
    [TD]29
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.3.4
    [/TD]
    [TD]Thiết bị phân ly
    [/TD]
    [TD]32
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.3.5
    [/TD]
    [TD]Các thiết bị hệ thống khí nén
    [/TD]
    [TD]33
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.3.6
    [/TD]
    [TD]Các thiết bị chữa cháy buồng máy
    [/TD]
    [TD]36
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.3.7
    [/TD]
    [TD]Các thiết bị buồng máy khác
    [/TD]
    [TD]37
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 1.3.8
    [/TD]
    [TD]Tổ máy phát điện sự cố
    [/TD]
    [TD]38
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.
    [/TD]
    [TD]SỨC CẢN VÀ THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1
    [/TD]
    [TD]SỨC CẢN
    [/TD]
    [TD]40
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.1.1
    [/TD]
    [TD]Các kích thước cơ bản
    [/TD]
    [TD]41
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.1.2
    [/TD]
    [TD]Sức cản tàu theo phương pháp
    [/TD]
    [TD]41
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.1.3
    [/TD]
    [TD]Kết quả tính sức cản tàu theo papmiel
    [/TD]
    [TD]42
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.1.4
    [/TD]
    [TD]Đồ thị R-V,EPS - V
    [/TD]
    [TD]43
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.1.5
    [/TD]
    [TD]Xác định sơ bộ tốc độ tàu cho thiết kế chong chóng
    [/TD]
    [TD]44
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2
    [/TD]
    [TD]THIẾT BỊ ĐẨY
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.2.1
    [/TD]
    [TD]Chọn vật liệu
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.2.2
    [/TD]
    [TD]Tính hệ số dòng theo,dòng hút
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.2.3
    [/TD]
    [TD]Chọn số cánh chong chóng
    [/TD]
    [TD]45
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.2.4
    [/TD]
    [TD]Chọn tỷ số đĩa theo điều kiện bền
    [/TD]
    [TD]46
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.2.5
    [/TD]
    [TD]Tính chong chóng khi sử dụng hết công suất
    [/TD]
    [TD]46
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.2.6
    [/TD]
    [TD]Kiểm tra chong chóng theo điều kiện bền chống xâm thực
    [/TD]
    [TD]48
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 2.2.7
    [/TD]
    [TD]Tính trọng lượng chong chóng
    [/TD]
    [TD]48
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.
    [/TD]
    [TD]THIẾT KẾ HỆ TRỤC
    [/TD]
    [TD]50
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1
    [/TD]
    [TD]DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ
    [/TD]
    [TD]52
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 3.1.1
    [/TD]
    [TD]Số liệu ban đầu
    [/TD]
    [TD]52
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 3.1.2
    [/TD]
    [TD]Luật áp dụng
    [/TD]
    [TD]52
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 3.1.3
    [/TD]
    [TD]Bố trí hệ trục
    [/TD]
    [TD]52
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2
    [/TD]
    [TD]ĐƯỜNG KÍNH TRỤC
    [/TD]
    [TD]53
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 3.2.1
    [/TD]
    [TD]Đường kính trục chong chóng
    [/TD]
    [TD]53
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 3.2.2
    [/TD]
    [TD]Đường kính trục trung gian
    [/TD]
    [TD]54
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.3
    [/TD]
    [TD]CÁC CHI TIẾT CHÍNH CỦA HỆ TRỤC
    [/TD]
    [TD]54
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 3.3.1
    [/TD]
    [TD]Bullong khớp nối trục
    [/TD]
    [TD]54
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 3.3.2
    [/TD]
    [TD]Chiều dày khớp nối trục
    [/TD]
    [TD]55
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 3.3.3
    [/TD]
    [TD]Chiều dày ống bao
    [/TD]
    [TD]57
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 3.3.4
    [/TD]
    [TD]Chiều dày áo bọc trục
    [/TD]
    [TD]57
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 3.3.5
    [/TD]
    [TD]Ổ đỡ
    [/TD]
    [TD]58
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.4.
    [/TD]
    [TD]ÁP LỰC GỐI ĐỠ
    [/TD]
    [TD]58
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 3.4.1
    [/TD]
    [TD]Phụ tải tác dụng lên gối đỡ
    [/TD]
    [TD]58
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 3.4.2
    [/TD]
    [TD]Nghiệm bền trục
    [/TD]
    [TD]61
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.
    [/TD]
    [TD]DAO ĐỘNG NGANG
    [/TD]
    [TD]70
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.1
    [/TD]
    [TD]PHƯƠNG PHÁP VÀ SƠ ĐỒ TÍNH
    [/TD]
    [TD]71
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 4.1.1
    [/TD]
    [TD]Phương pháp tính
    [/TD]
    [TD]71
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 4.1.2
    [/TD]
    [TD]Sơ đồ tính
    [/TD]
    [TD]71
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 4.1.3
    [/TD]
    [TD]Các bước tính toán và thành lập bảng tính
    [/TD]
    [TD]72
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.2
    [/TD]
    [TD]BẢNG TÍNH VÀ KẾT QUẢ
    [/TD]
    [TD]74
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 4.2.1
    [/TD]
    [TD]Tần số dao động ngang
    [/TD]
    [TD]74
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 4.2.2
    [/TD]
    [TD]Bảng kết quả tính
    [/TD]
    [TD]74
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 4.2.3
    [/TD]
    [TD]Kết luận
    [/TD]
    [TD]76
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.
    [/TD]
    [TD]DAO ĐỘNG XOẮN
    [/TD]
    [TD]77
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.1
    [/TD]
    [TD]DỮ LIỆU PHỤC VỤ THIẾT KẾ
    [/TD]
    [TD]78
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.1.1
    [/TD]
    [TD]Luật áp dụng và tài liệu tham khảo
    [/TD]
    [TD]78
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.1.2
    [/TD]
    [TD]Số liệu máy chính
    [/TD]
    [TD]78
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.1.3
    [/TD]
    [TD]Số liệu chong chóng
    [/TD]
    [TD]78
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.1.4
    [/TD]
    [TD]Số liệu trục và bích nối
    [/TD]
    [TD]79
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.2
    [/TD]
    [TD]MÔ HÌNH TÍNH DAO ĐỘNG
    [/TD]
    [TD]80
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.2.1
    [/TD]
    [TD]Momen quán tính khối lượng
    [/TD]
    [TD]81
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.2.2
    [/TD]
    [TD]Độ mềm các đoạn trục
    [/TD]
    [TD]82
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.2.3
    [/TD]
    [TD]Thành lập hệ thống dao động xoắn tương đương[/TD]
    [TD]83
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.3.
    [/TD]
    [TD]DAO ĐỘNG XOẮN TỰ DO
    [/TD]
    [TD]84
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.3.1
    [/TD]
    [TD]Hệ thống thứ nguyên nhiều khối lượng[/TD]
    [TD]85
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.3.2
    [/TD]
    [TD]Tần số dao động tự do[/TD]
    [TD]85
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.4
    [/TD]
    [TD]DAO ĐỘNG XOẮN CƯỠNG BỨC
    [/TD]
    [TD]90
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.4.1
    [/TD]
    [TD]Xác định miền biến thiên cấp điều hòa momen kích thích[/TD]
    [TD]90
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.4.2
    [/TD]
    [TD]Vòng quay cộng hưởng
    [/TD]
    [TD]91
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.4.3
    [/TD]
    [TD]Góc lệch pha giữa các xylanh
    [/TD]
    [TD]91
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.4.4
    [/TD]
    [TD]Xác định góc lệch pha giữa các xylanh
    [/TD]
    [TD]91
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.4.5
    [/TD]
    [TD]Tổng hình học các biên độ tương đối
    [/TD]
    [TD]93
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.4.6
    [/TD]
    [TD]Công của mô-men điều hòa cưỡng bức
    [/TD]
    [TD]93
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.4.7
    [/TD]
    [TD]Công của các mô-men cản
    [/TD]
    [TD]94
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.4.8
    [/TD]
    [TD]Biên độ cộng hưởng
    [/TD]
    [TD]95
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.4.9
    [/TD]
    [TD]Xác định khu vực lân cận vòng quay cộng hưởng
    [/TD]
    [TD]97
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.4.10
    [/TD]
    [TD]Ứng suất xoắn trên trục khi cộng hưởng
    [/TD]
    [TD]97
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 5.4.10
    [/TD]
    [TD]Ứng suất xoắn cho phép của trục
    [/TD]
    [TD]98
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.
    [/TD]
    [TD]HỆ THỐNG PHỤC VỤ
    [/TD]
    [TD]99
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.1
    [/TD]
    [TD]DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 6.1.1
    [/TD]
    [TD]Số liệu ban đầu
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 6.1.2
    [/TD]
    [TD]Luật áp dụng
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 6.1.3
    [/TD]
    [TD]Cấp thiết kế
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 6.1.4
    [/TD]
    [TD]Tài liệu tham khảo chính
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.2
    [/TD]
    [TD]HỆ THỐNG BÔI TRƠN
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 6.2.1
    [/TD]
    [TD]Nhiệm vụ và yêu cầu[/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 6.2.2
    [/TD]
    [TD]Nguyên lý hệ thống[/TD]
    [TD]101
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 6.2.3
    [/TD]
    [TD]Tính toán hệ thống[/TD]
    [TD]104
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.3
    [/TD]
    [TD]HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU
    [/TD]
    [TD]108
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 6.3.1
    [/TD]
    [TD]Nhiệm vụ và yêu cầu
    [/TD]
    [TD]108
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 6.3.2
    [/TD]
    [TD]Tính toán hệ thống[/TD]
    [TD]109
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.4
    [/TD]
    [TD]HỆ THỐNG LÀM MÁT
    [/TD]
    [TD]113
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 6.4.1
    [/TD]
    [TD]Nhiệm vụ và yêu cầu
    [/TD]
    [TD]113
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 6.4.2
    [/TD]
    [TD]Nguyên lý hệ thống[/TD]
    [TD]113
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 6.4.3
    [/TD]
    [TD]Tính toán hệ thống[/TD]
    [TD]113
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.1
    [/TD]
    [TD]HỆ THỐNG KHÔNG KHÍ NÉN[/TD]
    [TD]118
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 6.1.1
    [/TD]
    [TD]Nhiệm vụ và yêu cầu[/TD]
    [TD]118
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 6.1.2
    [/TD]
    [TD]Nguyên lý hệ thống
    [/TD]
    [TD]119
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 6.1.3
    [/TD]
    [TD]Tính toán hệ thống[/TD]
    [TD]120
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.1
    [/TD]
    [TD]HỆ THỐNG KHÍ XẢ[/TD]
    [TD]121
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 6.1.1
    [/TD]
    [TD]Nhiệm vụ và yêu cầu[/TD]
    [TD]121
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 6.1.2
    [/TD]
    [TD]Các phương pháp tiêu âm[/TD]
    [TD]122
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD] 6.1.3
    [/TD]
    [TD]Tính toán bầu tiêu âm máy chính[/TD]
    [TD]123
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
    MỞ ĐẦU
    1. Lý do chọn đề tài
    Kinh tế việt nam đang trên đà phát triển. Trong những năm gần đây kinh tế đã có những thành tựu vượt bậc.Trong đó có nghành công nghiệp nặng mà tiêu biểu là nghành đóng tàu đóng góp một phần không nhỏ vào thành tựu đó. Ngành công nghiệp đóng tàu được coi là mũi nhọn trong chiến lược phát triển của quốc gia.
    Trong quá trình thiết kế, đóng 1 con tàu thì việc đi ống là phần quan trọng, phức tạp và chiếm 1 khối lượng công việc chủ yếu trong thiết kế, chế tạo và lắp ráp hệ động lực tàu thủy. Ở nước ta công nghệ đi ống cho tàu cũ và lạc hậu đang dần thay thế bằng phương pháp hiện đại giúp nâng cao tính chính xác, tin cậy, rút ngắn thời gian đóng tàu
    Sau 5 năm học tập tại trường hàng hải, sinh viên khoa cơ khí đóng tàu quyết tâm thực hiện nhiệm vụ trên .Sau khóa học 48 ngành “Thiết kế hệ thống động lực và sửa chữa máy tàu thủy” tại khoa cơ khí đóng tàu trường đại học hàng hải, nay em được giao nhiệm vụ thực hiện đề tài :
    Thiết kế hệ hệ thống động lực tàu chở hàng rời 54.400T “
    Việc thực hiện đề tài là cơ hội để em tìm hiểu và học hỏi thêm kiến thức và kinh nghiệm chuyên môn.
    Tàu hàng 54.400t được thiết kế và chuyển giao công nghệ bởi viện khoa hoc công nghệ tàu thủy việt nam.Được đóng ở nhà máy đóng tàu dung quất và Hạ long.
    2.Mục đích
    Mục đích của đề tài là Thiết kế hệ thống động lực tàu hàng rời 54.400t trên cơ sở buồng máy ,và các trang thiết bị đã có, tạo tiền đề cho việc thiết kế hệ động lực tàu hàng rời hoàn thiện hơn.
    3.Phương pháp và phạm vi nghiên cứu
    Do tình trạng thực tế và tài chính của nhà máy hiện tại chưa cho phép các nhà máy áp dụng hoàn toàn công nghệ hiện đại mà chỉ mới dừng bước đầu là thiết kế trên các phần mềm thiết kê 3D. Vì vậy trong quy trình mới được xây dựng trên việc áp dụng thiết ké 3D và sử dụng các máy CNC trong quá trình chế tạo. Nội dung luận văn nghiên cứu để xây dưng quy trình công nghệ đi ống trên cơ sở phần mềm thiết kế 3D và bản bố trí ống 3D tạo sẵn.
    4.Y nghiã của đề tài
    Đề tài nhằm tạo tiền đề cho công nghệ đi ống hiện đại. Dùng làm tài liệu tham khảo cho người thiết kế từ đó xây dựng quy trình đi ống phù hợp với điều kiện từng nhà máy.
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...