Đồ Án Thiết kế hệ động lực- Tàu hàng khô 34000 tấn

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Củ Đậu Đậu, 22/3/14.

  1. Củ Đậu Đậu

    Bài viết:
    991
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    1.1 GIỚI THIỆU CHUNG1.1.1 LOẠI TÀU, CÔNG DỤNGTàu hàng khô sức chở 34000 tấn là loại tàu vỏ thép, kết cấu hàn điện hồ quang, một boong chính, một boong dâng lái và boong dâng mũi. Tàu được thiết kế trang bị 01 Diesel chính, kiểu 2 kỳ truyền động trực tiếp cho 01 hệ trục chân vịt.
    1.1.2 VÙNG HOẠT ĐỘNG, CẤP THIẾT KẾTàu hàng khô 34000 tần được thiết kế trang bị vùng hoạt động trên toàn thế giới mà khu vực chính là châu Á
    Cấp không hạn chế
    1.1.3. CÁC THÔNG SỐ CHỦ YẾU CỦA TÀU– Chiều dài lớn nhất L[SUB]max[/SUB] = 180 m
    – Chiều dài đường nước thiết kế L[SUB]wl[/SUB] = 172 m
    – Chiều dài giữa hai trụ L[SUB]pp[/SUB] = 172 m
    – Chiều rộng thiết kế B = 30 m
    – Chiều cao mạn D = 14,7 m
    – Chiều chìm toàn tải d = 9,75 m
    – Lượng chiếm nước Ñ = 41254 tons
    – Hệ số béo thể tích C[SUB]B[/SUB] = 0,8
    – Máy chính MAN B&W 7S42MC6
    – Công suất N = 7560/(9765) kW/(hp)
    – Vòng quay n = 136 rpm
    1.1.4 LUẬT VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO ÁP DỤNG[1] – TCVN 21 :2010/BGTVT.[2] - Sổ tay kỹ thuật đóng tàu Ba Lan - 1984.
    [3] - Thiết kế trang trí động lực tàu thuỷ – Đặng Hộ – Hà Nội, 1986 .
    [4] – MARPOL 73/78: Công ước quốc tế ngăn ngừa ô nhiểm trên biển
    [5] – SOLAS,74 : công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển,1974
    MỤC LỤC
    MỞ ĐẦU 4
    BẢNG LIỆT KÊ MỘT SỐ KÝ HIỆU ĐƯỢC SỬ DỤNG 5
    CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG 8
    1.1 GIỚI THIỆU CHUNG 8
    1.1.1 LOẠI TÀU, CÔNG DỤNG 8
    1.1.2 VÙNG HOẠT ĐỘNG, CẤP THIẾT KẾ 8
    1.1.3. CÁC THÔNG SỐ CHỦ YẾU CỦA TÀU 8
    1.1.4LUẬT VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO ÁP DỤNG 8
    1.2. TỔNG QUAN VỀ TRANG TRÍ ĐỘNG LỰC 9
    1.2.1. BỐ TRÍ BUỒNG MÁY 9
    1.2.2. MÁY CHÍNH 9
    1.2.3. THIẾT BỊ KÈM THEO MÁY CHÍNH 10
    1.2.4. TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN 10
    1.2.5. CÁC THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC KHÁC 11
    1.2.5.2. Các tổ bơm 13
    CHƯƠNG 2: TÍNH SỨC CẢN VÀ THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG 22
    2.1. SỨC CẢN 22
    2.1.1. CÁC KÍCH THƯỚC CƠ BẢN 22
    2.1.2. SỨC CẢN TÀU THEO PHƯƠNG PHÁP HOLTROL-MENNEN 23
    2.1.3 XÁC ĐỊNH SƠ BỘ TỐC ĐỘ TÀU CHO THIẾT KẾ CHONG CHÓNG 29
    2.2. THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG 29
    2.2.1. CHỌN VẬT LIỆU CHẾ TẠO CHONG CHÓNG 29
    2.2.2. HỆ SỐ DÒNG THEO VÀ DÒNG HÚT 29
    2.2.3. CHỌN SỐ CÁNH CỦA CHONG CHÓNG 30
    2.2.4. CHỌN TỶ SỐ ĐĨA THEO ĐIỀU KIỆN BỀN 31
    2.2.5.NGIỆM LẠI VẬN TỐC TÀU 32
    2.2.6KIỂM TRA CHONG CHÓNG THEO ĐIỀU KIỆN BỀN 33
    2.2.7. KIỂM TRA ĐỘ BỀN XÂM THỰC CỦA CHONG CHÓNG 33
    2.2.8. XÁC ĐỊNH KHỐI LƯỢNG VÀ KÍCH THƯỚC CHONG CHÓNG 34
    CHƯƠNG 3: 36
    TÍNH THIẾT KẾ HỆ TRỤC 36
    3.1. DỮ KIỆN PHỤC VỤ THIẾT KẾ 36
    3.1.1. SỐ LIỆU BAN ĐẦU 36
    3.1.2. LUẬT ÁP DỤNG, TÀI LIỆU THAM KHẢO, CẤP THIẾT KẾ 36
    3.1.3. BỐ TRÍ HỆ TRỤC 36
    3.2. KÍCH THƯỚC CÁC TRỤC 37
    3.3 CÁC CHI TIẾT CHÍNH CỦA HỆ TRỤC 38
    3.3.1 KHỚP NỐI TRỤC VÀ BU LÔNG KHỚP NỐI 38
    3.3.2. Ổ ĐỠ TRỤC CHÂN VỊT 40
    3.3.3 THIẾT BỊ LÀM KÍN ỐNG TRỤC CHÂN VỊT 41
    3.4.TÍNH NGHIỆM HỆ TRỤC 41
    3.4.1 ÁP LỰC TÁC DỤNG LÊN GỐI ĐỠ 41
    3.4.2. NGHIỆM BỀN TRỤC THEO HỆ SỐ AN TOÀN 43
    3.4.3 NGHIỆM ỔN ĐỊNH DỌC TRỤC 45
    3.4.4. NGHIỆM BIẾN DẠNG XOẮN CỦA HỆ TRỤC 46
    3.4.5 KIỂM TRA ĐỘ VÕNG LỚN NHẤT DO UỐN 47
    CHƯƠNG 4. 48
    HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ 48
    VÀ PHỤC VỤ 48
    4.1. DỮ LIỆU PHỤC VỤ THIẾT KẾ 48
    4.1.1. SỐ LIỆU BAN ĐẦU 48
    4.1.2. LUẬT ÁP DỤNG VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO 49
    4.2. HỆ THỐNG DẦU ĐỐT 49
    4.2.1 NHIỆM VỤ VÀ YÊU CẦU 49
    4.2.2.NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ THỐNG DẦU ĐỐT 50
    4.2.3.TÍNH TOÁN THIẾT BỊ 51
    4.3.HỆ THỐNG DẦU BÔI TRƠN 54
    4.3.1.NHIỆM VỤ VÀ YÊU CẦU 54
    4.3.2. NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG 54
    4.3.3.TÍNH TOÁN LƯỢNG DẦU BÔI TRƠN DỰ TRỮ 55
    CHƯƠNG 5. 58
    □ BỐ TRÍ THIẾT BỊ 58
    BUỒNG MÁY 58
    5.1. Giới thiệu chung: 58
    5.2. Bố trí thiết bị buồng máy: 58
    5.3. Phương án bố trí: 60
    5.4. Xác định tọa độ trọng tâm buồng máy. 61
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...