Đồ Án Thiết kế hệ động lực- Tàu hàng khô 11500 tấn

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Củ Đậu Đậu, 22/3/14.

  1. Củ Đậu Đậu

    Bài viết:
    991
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    ĐỒ ÁN Thiết kế hệ động lực- Tàu hàng khô 11500 tấn
    Phần 1 : GIỚI THIỆU CHUNG
    1.1. Giới thiệu chung
    1.1.1. Loại tàu, công dụng
    Tàu hàng khô sức chở 11500 tấn là loại tàu vỏ thép, đáy đôi, kết cấu hàn điện hồ quang, một boong chính. Tàu được thiết kế trang bị 01 máy chính diesel 4 kỳ truyền động gián tiếp cho 01 hệ trục chân vịt.
    Tàu được thiết kế dùng để chở hàng khô, hàng bách hóa.
    1.1.2. Vùng hoạt động, cấp thiết kế
    Vùng hoạt động của tàu: Tàu hoạt động trên tuyến quốc tế thuộc vùng biển Cấp không hạn chế. Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép Việt Nam 2010, do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành. Phần hệ thống động lực được tính toán thiết kế thoả mãn tương ứng Cấp không hạn chế theo Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép Việt Nam 2010.
    1.1.3. Các thông số chủ yếu của tàu
    – Chiều dài lớn nhất L[SUB]max[/SUB] = 136.4 m
    – Chiều dài giữa hai trụ L[SUB]pp[/SUB] = 126 m
    – Chiều rộng thiết kế B = 22 m
    – Chiều cao mạn D = 10.5 m
    – Chiều chìm toàn tải T = 7.6 m
    – Máy chính MAN B&V 9S26MC
    – Công suất H = 3600 kW
    – Vòng quay N = 250 rpm
    – Hệ số béo thể tích C[SUB]B [/SUB]= 0,6
    – Hệ số béo sườn giữa C[SUB]M[/SUB] = 0,985
    – Máy chính HANSHIN 6L38
    – Công suất H = 5180 kW
    – Vòng quay N = 164 rpm

    1.1.4. Luật và công ước áp dụng
    [1]– Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép do Đăng kiểm Việt Nam ban hành năm 1997.
    [2]– MARPOL 1973/78 (có sửa đổi).
    [3]– Bổ sung sửa đổi 2003 của MARPOL.
    [4] – Công ước quốc tế về sự an toàn sinh mạng con người trên biển 1974 ( SOLAS ) và sửa đổi 1991.
    [5] – Công ước quốc tế về đường nước chở hàng 1966 và nghị định 1988.
    [6] – Các quy định quốc tế về tránh va trên biển 1972 và sửa đổi 1981.
    [7] – Quy phạm và Quy định bảo vệ bờ biển Mỹ đối với tàu treo cờ nước ngoài.
    [8] – Các quy định thẩm quyền qua Kênh Suez
    [9] – Các quy định qua Kênh Panama

    [TABLE="class: cms_table, width: 660"]
    [TR]
    [TD="colspan: 7"]MỤC LỤC[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]Chương 1 : Giới thiệu chung[/TD]
    [TD]- 1 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]1.1. Tổng quan .[/TD]
    [TD]- 1 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.1.1. Loại tàu[/TD]
    [TD]- 1 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.1.2. Vùng hoạt động .[/TD]
    [TD]- 1 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.1.3. Cấp thiết kế[/TD]
    [TD]- 1 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.1.4. Các thông số cơ bản phần vỏ tàu[/TD]
    [TD]- 1 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.1.5. Hệ động lực chính .[/TD]
    [TD]- 1 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.1.6. Quy phạm áp dụng .[/TD]
    [TD]- 2 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.1.7. Công ước quốc tế áp dụng[/TD]
    [TD]- 2 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]1.2. Tổng quan về hệ thống năng lượng và trang trí động lực[/TD]
    [TD]- 2 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.2.1. Bố trí buồng máy .[/TD]
    [TD]- 2 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.2.2. Máy chính .[/TD]
    [TD]- 2 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.2.2.1. Thông số cơ bản của máy chính[/TD]
    [TD]- 3 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.2.2.2. Các thiết bị kèm theo máy chính[/TD]
    [TD]- 3 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.2.3. Tổ máy phát[/TD]
    [TD]- 4 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.2.3.1. Tổ máy phát điện chính .[/TD]
    [TD]- 4 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 6"]1. Điesel lai máy phát[/TD]
    [TD]- 4 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 6"]2. Máy phát điện .[/TD]
    [TD]- 4 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 6"]3. Thiết bị kèm theo mỗi tổ máy phát điện[/TD]
    [TD]- 4 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.2.3.2. Tổ máy phát điện sự cố[/TD]
    [TD]- 5 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 6"]1. Điesel lai máy phát[/TD]
    [TD]- 5 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 6"]2. Máy phát điện .[/TD]
    [TD]- 5 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]1.3. Các thiết bị động lực khác[/TD]
    [TD]- 5 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.3.1. Các tổ bơm .[/TD]
    [TD]- 5 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.3.2. Các tổ quạt[/TD]
    [TD]- 6 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.3.3. Các thiết bị hệ thống khí nén[/TD]
    [TD]- 7 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.3.4. Các két .[/TD]
    [TD]- 7 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]1.3.5. Các thiết bị buồng máy khác .[/TD]
    [TD]- 8 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]Chương 2 : Tính sức cản - Tính sơ bộ chong chóng[/TD]
    [TD]- 9 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]2.1. Sức cản[/TD]
    [TD]- 9 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]2.1.1. Số liệu[/TD]
    [TD]- 9 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]2.1.2. Lựa chọn phương pháp tính sức cản theo Holtrop-Mennen[/TD]
    [TD]- 9 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]2.2. Tính lực cản và công suất kéo của tàu .[/TD]
    [TD]- 10 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]2.2.1. Sức cản ma sát tương đương[/TD]
    [TD]- 10 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]2.2.2. Sức cản phần nhô ra khỏi tàu .[/TD]
    [TD]- 11 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]2.2.3. Sức cản sóng[/TD]
    [TD]- 12 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]2.2.4. Sức cản áp suất bổ sung do mũi quả lê tạo ra[/TD]
    [TD]- 14 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]2.2.5. Sức cản áp suất bổ sung do ngập đuôi kiểu tuần dương hạm[/TD]
    [TD]- 14 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]2.2.6. Hiệu chỉnh sức cản do điều chỉnh từ mô hình tàu sang tàu thực[/TD]
    [TD]- 14 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]2.3. Thiết kế chong chóng .[/TD]
    [TD]- 16 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]2.3.1. Xác định sơ bộ tốc dộ tùa cho thiết kế chong chóng[/TD]
    [TD]- 16 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]2.3.2. Chọn vật liệu chế tạo chong chóng và thông số ban đầu[/TD]
    [TD]- 16 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]2.3.3. Thiết kế chong chóng[/TD]
    [TD]- 16 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]2.3.3.1. Chọn số cánh chong chóng[/TD]
    [TD]- 16 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]2.3.3.2. Chọn tỉ số đĩa theo điều kiện bền[/TD]
    [TD]- 17 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]2.3.3.3. Nghiệm lại vận tốc tàu để chong chóng sử dụng hết công[/TD]
    [TD]- 18 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]suất[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]2.3.3.4. Nghiệm bền chong chóng .[/TD]
    [TD]- 20 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 6"]1. Nghiệm bền theo tỉ số đĩa .[/TD]
    [TD]- 20 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 6"]2. Kiểm tra độ bền xâm thực của chong chóng[/TD]
    [TD]- 20 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]2.3.4. Xác định khối lượng và kích thước chong chóng .[/TD]
    [TD]- 22 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]Chương 3 : Tính hệ trục .[/TD]
    [TD]- 23 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]3.1. Dữ kiện phục vụ thiết kế[/TD]
    [TD]- 23 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.1.1. Số liệu ban đầu .[/TD]
    [TD]- 23 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.1.2. Luật áp dụng, tài liệu tham khảo, cấp thiết kế .[/TD]
    [TD]- 23 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.1.3. Bố trí hệ trục .[/TD]
    [TD]- 23 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]3.2. Đường kính trục .[/TD]
    [TD]- 24 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.2.1. Đường kính trục chong chóng[/TD]
    [TD]- 24 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.2.2. Đường kính trục trung gian và chiều dày khớp nối trục .[/TD]
    [TD]- 24 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]3.3. Thiết bị trục .[/TD]
    [TD]- 25 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.3.1. Chiều dày áo bọc trục[/TD]
    [TD]- 25 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.3.2. Phần côn trục .[/TD]
    [TD]- 25 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.3.3. Đường kính bulông bích nối trục trung gian và trục chong[/TD]
    [TD]- 27 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 9"]chống[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.3.4. Bích nối trục .[/TD]
    [TD]- 28 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.3.5. Bạc trục chong chóng[/TD]
    [TD]- 29 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.3.6. Ổ đỡ trục trung gian[/TD]
    [TD]- 29 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.3.7. Ống bao và thiết bị làm kín[/TD]
    [TD]- 29 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]3.4. Chiều dài hệ trục .[/TD]
    [TD]- 30 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.4.1. Bố trí chong chóng[/TD]
    [TD]- 30 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.4.2. Bố trí máy chính[/TD]
    [TD]- 31 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]3.5. Phụ tải gối trục[/TD]
    [TD]- 32 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.5.1. Phụ tải gối trục .[/TD]
    [TD]- 32 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.5.1.1. Sơ đồ tính[/TD]
    [TD]- 32 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.5.1.2. Số liệu tính toán[/TD]
    [TD]- 32 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.5.1.3. Momen tại gối đỡ .[/TD]
    [TD]- 33 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.5.1.4. Kiểm nghiệm lại .[/TD]
    [TD]- 34 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]3.5.2. Kiểm nghiệm áp lực dầu nước tác dụng lên bạc .[/TD]
    [TD]- 35 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]Chương 4: Các hệ thống phụ và phục vụ .[/TD]
    [TD]- 36 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]4.1. Dữ kiện phục vụ thiết kế .[/TD]
    [TD]- 36 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.1.1. Số liệu ban đầu .[/TD]
    [TD]- 36 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.1.2. Luật áp dụng[/TD]
    [TD]- 36 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.1.3. Cấp thiết kế[/TD]
    [TD]- 36 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]4.2. Hệ thống nhiên liệu .[/TD]
    [TD]- 37 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.2.1 .Tính lượng nhiên liệu dự trữ: .[/TD]
    [TD]- 37 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.2.1.1. Lượng dầu FO dự trữ .[/TD]
    [TD]- 37 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.2.1.2. Lượng dầu DO dự trữ .[/TD]
    [TD]- 38 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.2.2. Dung tích két dầu đốt trực nhật[/TD]
    [TD]- 38 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.2.2. Dung tích két dầu đốt trực nhật FO .[/TD]
    [TD]- 38 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.2.2. Dung tích két dầu đốt trực nhật DO[/TD]
    [TD]- 39 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.2.3. Dung tích két dầu bẩn .[/TD]
    [TD]- 39 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.2.4. Nguyên lý hệ thống[/TD]
    [TD]- 39 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.2.4.1. Nhiệm vụ và yêu cầu .[/TD]
    [TD]- 39 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]4.3. Hệ thống dầu bôi trơn .[/TD]
    [TD]- 40 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.3.1. Lượng dầu bôi trơn dự trữ[/TD]
    [TD]- 40 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.3.2. Nguyên lý hệ thống .[/TD]
    [TD]- 41 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.3.2.1. Nhiệm vụ và yêu cầu[/TD]
    [TD]- 41 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.3.2.2. Nguyên lý hoạt động .[/TD]
    [TD]- 41 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]4.4. Hệ thống làm mát .[/TD]
    [TD]- 42 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.4.1. Đường kính ống nối 2 cửa thông biển .[/TD]
    [TD]- 42 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.4.2. Cửa thông biển[/TD]
    [TD]- 42 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.4.3. Nguyên lý hệ thống .[/TD]
    [TD]- 43 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.4.3.1 Hệ thống làm mát máy chính[/TD]
    [TD]- 43 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.4.3.2 Hệ thống làm mát Diesel máy phát .[/TD]
    [TD]- 43 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]4.5 Hệ thống không khí nén[/TD]
    [TD]- 44 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.5.1 Dung tích bình chứa không khí nén .[/TD]
    [TD]- 44 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]4.5.2 Nguyên lý hoạt động .[/TD]
    [TD]- 44 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]Chương 5: Tính toạ độ trọng tâm buồng máy[/TD]
    [TD]- 46 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]5.1. Giới thiệu chung[/TD]
    [TD]- 46 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]5.2. Bố trí trang thiết bị buồng máy .[/TD]
    [TD]- 46 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD="colspan: 8"]5.2. SỐ LIỆU VÀ CÂN BẰNG BUỒNG MÁY .[/TD]
    [TD]- 47 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]5.3.1. Trình tự bố trí thiết bị .[/TD]
    [TD]- 47 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]5.3.2. Xác định tọa độ trọng tâm buồng máy .[/TD]
    [TD]- 47 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]5.3.2.1 Lập hệ trục Oxyz là giao của các mặt phẳng sau .[/TD]
    [TD]- 47 -[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD="colspan: 7"]5.3.2.2. Lập bảng tính tọa độ trọng tâm buồng máy .[/TD]
    [TD]- 48 -[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...