Đồ Án Thiết kế hệ động lực- Tàu hàng 22500 tấn

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Củ Đậu Đậu, 22/3/14.

  1. Củ Đậu Đậu

    Bài viết:
    991
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Thiết kế hệ động lực- Tàu hàng 22500 tấn
    1.1. GIỚI THIỆU TÀU
    1.1.1 LOẠI TÀU, CÔNG DỤNG
    Tàu hàng khô sức chở 22500 tấn là loại tàu vỏ thép, kết cấu hàn điện hồ quang, một boong chính, một boong dâng lái và boong dâng mũi. Tàu được thiết kế trang bị 01 Diesel chính, kiểu 2 kỳ truyền động trực tiếp cho 01 hệ trục chân vịt.
    Tàu được thiết kế gồm 5 hầm hàng chở hàng khô và hàng bách hoá.
    1.1.2. VÙNG HOẠT ĐỘNG, CẤP THIẾT KẾ
    Tàu hàng 22500 tấn được thiết kế thoả mãn Cấp không hạn chế theo Quy phạm phân cấp và đóng tàu vỏ thép – 2003, do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành. Phần hệ thống động lực được tính toán thiết kế thoả mãn theo TCVN 6259 – 3 : 2003.
    1.1.3. CÁC THÔNG SỐ CHỦ YẾU CỦA TÀU
    – Chiều dài lớn nhất L[SUB]max[/SUB] = 152,74 m
    – Chiều dài đường nước thiết kế L[SUB]wl[/SUB] = 147 m
    – Chiều dài giữa hai trụ L[SUB]pp[/SUB] = 143,00 m
    – Chiều rộng lớn nhất B[SUB]max[/SUB] = 26,00 m
    – Chiều rộng thiết kế B = 25,20 m
    – Chiều cao mạn D = 13,75 m
    – Chiều chìm toàn tải d = 9,50 m
    – Máy chính MITSUBISHI – 7UEC45LA
    – Công suất N = 6230 kW
    – Suất tiêu hao nhiên liệu g[SUB]e [/SUB]= 173,4 g/kW.h
    – Vòng quay n = 158 rpm
    1.1.3. LUẬT VÀ CÔNG ƯỚC ÁP DỤNG
    [1]–Tàu được đóng theo quy phạm và dưới sự giám sát phân cấp của đăng kiểm Nippon Kaji Kyokai (NK).
    [2]– Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép – 2003. Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường.
    [3]– MARPOL 73/78 (có sửa đổi ).
    [4]– Bổ sung sửa đổi 2003 của MARPOL.
    MỤC LỤC
    [TABLE="width: 621"]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]NHIỆM VỤ THƯ[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]MỞ ĐẦU[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.[/TD]
    [TD]Lí do chọn đề tài [/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.[/TD]
    [TD]Mục đích của đề tài[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.[/TD]
    [TD]Phương pháp và phạm vi nghiên cứu[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.[/TD]
    [TD]Ý nghĩa thực tiễn của đề tài[/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD]1[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]BẢNG LIỆT KÊ MỘT SỐ KÝ HIỆU ĐƯỢC SỬ DỤNG[/TD]
    [TD]2[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]BẢNG QUY ĐỔI ĐƠN VỊ[/TD]
    [TD]4[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD]BẢNG DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ VÀ CÔNG THỨC[/TD]
    [TD]5[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CHƯƠNG 1 [/TD]
    [TD]GIỚI THIỆU CHUNG[/TD]
    [TD]7[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.1[/TD]
    [TD]Giới thiệu tàu[/TD]
    [TD]8[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1.2[/TD]
    [TD]Tổng quan về trang trí động lực[/TD]
    [TD]9[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CHƯƠNG 2[/TD]
    [TD]TÍNH SỨC CẢN, THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG[/TD]
    [TD]21[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.1[/TD]
    [TD]Sức cản[/TD]
    [TD]25[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2.2[/TD]
    [TD]Thiết kế sơ bộ chong chóng[/TD]
    [TD]28[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CHƯƠNG 3[/TD]
    [TD]TÍNH THIẾT KẾ HỆ TRỤC[/TD]
    [TD]31[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.1[/TD]
    [TD]Dữ kiện phục vụ thiết kế[/TD]
    [TD]37[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.2[/TD]
    [TD]Kích thước các trục[/TD]
    [TD]38[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.3[/TD]
    [TD]Các chi tiết chính của hệ trục[/TD]
    [TD]39[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3.4[/TD]
    [TD]Tính nghiệm hệ trục[/TD]
    [TD]42[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [TD][/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CHƯƠNG 4[/TD]
    [TD]DAO ĐỘNG NGANG HỆ TRỤC[/TD]
    [TD]52[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.1[/TD]
    [TD]Mục đích, phương pháp và sơ đồ tính[/TD]
    [TD]47[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.2[/TD]
    [TD]Bảng tính và kết quả[/TD]
    [TD]56[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4.3[/TD]
    [TD]Kết luận[/TD]
    [TD]58[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CHƯƠNG 5[/TD]
    [TD]DAO ĐỘNG XOẮN HỆ TRỤC[/TD]
    [TD]59[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.1[/TD]
    [TD]Dữ kiện phục vụ thiết kế[/TD]
    [TD]60[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.2[/TD]
    [TD]Mô hình tính dao động[/TD]
    [TD]62[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.3[/TD]
    [TD]Dao động xoắn tự do[/TD]
    [TD]66[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]5.4[/TD]
    [TD]Dao động xoắn cưỡng bức[/TD]
    [TD]72[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]CHƯƠNG 6[/TD]
    [TD]THIẾT KẾ HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ VÀ PHỤC VỤ[/TD]
    [TD]85[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.1[/TD]
    [TD]Dữ kiện phục vụ thiết kế[/TD]
    [TD]86[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.2[/TD]
    [TD]Hệ thống dầu đốt[/TD]
    [TD]86[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.3[/TD]
    [TD]Hệ thống dầu bôi trơn[/TD]
    [TD]91[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.4[/TD]
    [TD]Hệ thống nước làm mát[/TD]
    [TD]94[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.5[/TD]
    [TD]Hệ thống không khí nén[/TD]
    [TD]96[/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6.6[/TD]
    [TD]Hệ thống hút khô, dằn[/TD]
    [TD]98[/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...