Đồ Án Thiết kế hệ động lực- Tàu Dầu 6500 tấn

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Củ Đậu Đậu, 22/3/14.

  1. Củ Đậu Đậu

    Bài viết:
    991
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    .Giới thiệu sơ lược về tàu thiết kế:1.1.Loại tàu và công dụng: Tàu được thiết kế để chở dầu thô và các sản phẩm chế biến từ dầu với sức chở 6500T tại mớn nước thiết kế.Tàu có kết cấu thép, lắp động cơ diesel 4 kỳ để dẫn động trực tiếp cho hệ trục chong chóng đơn.
    1.2.Vùng biển hoạt động: Tàu được thiết kế đảm bảo cấp hoạt động viễn dương theo Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép 2010 (QCVN21:2010 BGVT)
    1.3.Thông số máy chính:Máy chính mang ký hiệu:6M42TA do hãng NIIGATA (Nhật Bản) sản xuất.
    Máy chính là động cơ 4 kỳ, tác dụng đơn, piston một hàng thẳng đứng có sử dụng tuabin khí xả tăng áp và làm mát bằng thiết bị sinh hàn gió.
    - Số lượng máy chính: 01 bộ
    - Công suất tối đa: 2794 Kw
    - Vòng quay tối đa: 250 vg/ph
    - Số xy-lanh: 06
    - Đường kính xy-lanh: 420 mm
    - Hành trình piston: 820 mm
    - Chiều dài máy: 8108 mm
    - Khối lượng máy: 70800 kg
    - Máy chính có khả năng tự đảo chiều.
    1.4.Các thông số cơ bản của tàu: Chiều dài toàn bộ: L[SUB]OA[/SUB] = 110 m
    Chiều dài tính toán: L[SUB]PP[/SUB] = 102 m
    Chiều rộng : B = 18 m
    Chiều cao mạn: H = 8,75 m
    ` Chiều chìm thiết kế: T = 6,7 m
    Hệ số béo thể tích C[SUB]B[/SUB] = 0,68
    1.5.Quy phạm áp dụng: Phần 3 : Hệ thống máy tàu - tập 4 - Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép 2010 (QCVN 21 : 2010BGTVT)
    MARPOL 73/78 (có sửa đổi)
    MỤC LỤC
    CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG 8
    1.Giới thiệu sơ lược về tàu thiết kế: 8
    1.1.Loại tàu và công dụng: 8
    1.2.Vùng biển hoạt động: 8
    1.3.Khái quát về tàu thiết kế: 8
    1.4.Các thông số cơ bản của tàu: 8
    1.5.Quy phạm áp dụng: 8
    2.Khái quát về hệ động lực của tàu: 9
    2.1.Giới thiệu chung buồng máy : 9
    2.2.Máy chính: 9
    2.3.Tổ máy phát điện: 10
    2.4.Nồi hơi phụ: 11
    2.5.Các thiết bị động lực khác : 12
    CHƯƠNG 2 :TÍNH SỨC CẢN VÀ THIẾT KẾ SƠ BỘ CHONG CHÓNG 21
    2.1.Các thông số dùng để tính sức cản: 21
    2.2.Tính sức cản của tàu: 21
    2.2.1.Lựa chọn phương pháp tính: 21
    2.2.2.Tính lực cản theo phương pháp đã lựa chọn: 21
    2.2.3.Xác định sơ bộ tốc độ tàu cho thiết kế chong chóng: 27
    2.3.Thiết kế chong chóng : 27
    2.3.1.Thông số ban đầu : 27
    2.3.2.Thiết kế chong chóng: 27
    2.4.Kết luận : 35
    CHƯƠNG 3:HỆ TRỤC 36
    3.1.Giới thiệu chung: 36
    3.2.Luật áp dụng: 36
    3.2.1.Luật áp dụng: 36
    3.2.2.Cấp thiết kế : 36
    3.3.Tính toán các thông số hệ trục : 36
    3.3.1.Bố trí hệ trục: 36
    3.3.1.Xác định đường kính trục chong chóng : 37
    3.3.2.Xác định đường kính trục trung gian: 37
    3.3.3.Chiều dày áo trục : 38
    3.3.4.Chiều dày khớp nối trục : 39
    3.3.5.Phần côn trục: 39
    3.3.6.Bulông khớp nối : 40
    3.3.7.Kích thước bạc đỡ trục chong chóng: 42
    3.3.8.Chiều dài ổ đỡ trục trung gian : 42
    3.3.9.Ống bao trục: 43
    3.3.10.Thiết bị làm kín : 43
    3.3.11.Then trục chong chóng: 44
    3.4.Xác định phụ tải gối đỡ : 45
    3.4.1.Các thông số đã biết : 45
    3.4.2.Moomen tại các gối : 45
    3.4.3.Phản lực gối đỡ: 46
    3.4.3.Kiểm tra áp lực nước tác dụng lên bạc đỡ: 46
    CHƯƠNG 4:CÁC HỆ THỐNG PHỤC VỤ 49
    4.1.Các thông số ban đầu: 49
    4.2.Hệ thống nhiên liệu: 49
    4.2.1.Nhiệm vụ-chức năng: 49
    4.2.2.Yêu cầu: 49
    4.2.3.Nguyên lý hoạt động: 51
    4.2.4.Tính toán dung tích các két chứa nguyên liệu: 52
    4.3.Hệ thống dầu bôi trơn: 56
    4.3.1.Nhiệm vụ- Chức năng: 56
    4.3.2.Yêu cầu : 56
    4.3.3.Nguyên lý hoạt động: 58
    4.3.4.Tính dung tích các két: 58
    4.4.Hệ thống làm mát: 60
    4.4.1.Nhiệm vụ-Chức năng: 60
    4.4.2.Yêu cầu : 60
    4.4.3.Nguyên lý hoạt động: 61
    4.4.4.Tính toán hệ thống: 64
    4.5.Hệ thống không khí nén: 65
    4.5.1.Nhiệm vụ-chức năng: 65
    4.5.2.Yêu cầu : 66
    4.5.3.Nguyên lý hoạt động: 66
    4.5.4.Tính toán dung tích bình chứa: 68
    CHƯƠNG 5 :BỐ TRÍ BUỒNG MÁY 69
    5.1.Giới thiệu chung : 69
    5.2.Nguyên tắc bố trí trang thiết bị buồng máy. 69
    5.3.Yêu cầu bố trí trang thiết bị buồng máy: 69
    5.3.Điều kiện chung khi bố trí: 70
    5.4.Bố trí buồng máy: 71
    5.5.Số liệu và cân bằng buồng máy. 71
    5.3.1.Lập hệ trục tọa độ: 72
    5.3.2.Lập bảng tính tọa độ buông máy : 72
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...