Luận Văn Thiết kế giai đoạn II Trạm xử lý nước thải KCN Hiệp Phước, công suất 3000 m3/ng.đ

Thảo luận trong 'Môi Trường' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC Trang
    LỜI MỞ ĐẦU 8
    A ĐẶT VẤN ĐỀ 8
    B MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 9
    C ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU 9
    D NỘI DUNG 10
    E . PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN 10
    F . Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN 10
    CHƯƠNG I. 11
    TỔNG QUAN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP HIỆP PHƯỚC 11
    1.1 TỔNG QUAN KHU CÔNG NGHIỆP HIỆP PHƯỚC 11
    1.1.1 Vị trí địa lý. 11
    1.1.2 Điều kiện tự nhiên. 12
    1.1.3 Điều kiện kinh tế - xã hội 13
    1.2 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TẠI KCN HIỆP PHƯỚC. 15
    1.2.1 Nước thải 15
    1.2.2 Khí thải 16
    1.2.3 Chất thải rắn. 18
    1.2.4 Tiếng ồn và rung. 19
    CHƯƠNG 2. 20
    TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI THUỘC DA VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI 20
    2.1 TỔNG QUAN VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP THUỘC DA 20
    2.1.1 Nguồn phát sinh nước thải của công nghiệp thuộc da. 20
    2.1.2 Đặc tính của nước thải thuộc da. 21
    2.1.3 Một số sơ đồ công nghệ xử lý nước thải thuộc da. 22
    2.2 CÁC PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ NƯỚC THẢI. 24
    2.2.1 Phương pháp xử lý cơ học. 24
    2.2.2 Các phương pháp xử lý hóa lý. 27
    2.2.3 Phương pháp xử lý hóa học. 29
    2.2.4 Các phương pháp xử lý sinh học. 29
    CHƯƠNG 3. 36
    TỔNG QUAN CÁC CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI MỘT SỐ KHU CÔNG NGHIỆP – KHU CHẾ XUẤT 36
    Ở VIỆT NAM HIỆN NAY 36
    3.1 HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI KCN NHƠN TRẠCH 2. 36
    3.1.1 Các thông số đầu vào và yêu cầu đầu ra: 36
    3.1.2 Mô tả nhà máy xử lý nước thải kcn Nhơn Trạch 2. 37
    3.2 HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI KCN BIÊN HÒA 2. 40
    3.2.1 Các thông số đầu vào: 40
    3.2.2 Quy trình công nghệ: 41
    3.2.3 Thuyết minh quy trình công nghệ xử lý: 42
    3.3 HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI KCN VIỆT NAM - SINGAPORE 44
    3.3.1 Thuyết minh công nghệ xử lý: 44
    3.3.2 Sơ đồ công nghệ xử lý: 45
    3.3.3 Đánh giá hiệu quả xử lý. 46
    3.4 HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI KCX LINH TRUNG 46
    3.4.1 Tính chất nguồn thải – yêu cầu xử lý: 46
    3.4.2 Thuyết minh quy trình công nghệ xử lý: 48
    3.5 CÔNG NGHỆ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TẠI TRẠM XLNT KHU CÔNG NGIỆP HIỆP PHƯỚC GIAI ĐỌAN 1. 49
    3.5.1 Trạm XLNT tập trung: 49
    3.5.2 Tiêu chẩn tiếp nhận nước thải KCN 51
    CHƯƠNG 4. 53
    THIẾT KẾ ĐỀ XUẤT CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH 53
    XỬ LÝ NƯỚC THẢI GIAI ĐOẠN II, CÔNG SUẤT 3000M[SUP]3[/SUP]/NG.Đ 53
    4. 1 PHÂN TÍCH LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ 53
    4.1.1 Đặc tính nguồn nước thải trước khi xử lý. 53
    4.1.2 Yêu cầu thiết kế. 54
    4.1.2.1 Yêu cầu lưu lượng thiết kế. 54
    4.1.2.2 Chất lượng nước thải trước và sau xử lý. 54
    4.2 MỘT SỐ YÊU CẦU KHÁC 55
    4.3 ĐỀ XUẤT VÀ LỰA CHỌN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ 56
    4.3.1 Tiêu chí lựa chọn công nghệ xử lý. 56
    4.3.3 Đề xuất phương án xử lý. 56
    4.3.3.1 Phương án 1: Hóa lý – Thiếu khí – Hiếu khí – Khử trùng. 57
    4.3.3.2 Phương án II : Hóa lý – Hiếu khí theo mẻ – Khử trùng. 59
    4.4.4 So sánh công nghệ và lựa chọn phương án. 61
    CHƯƠNG 5. 64
    TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CHI TIẾT CÁC CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI 64
    5.1 Hố thu gom 64
    5.2 Bể điều hòa. 65
    5.3 Bể phản ứng cơ khí và tạo bông. 68
    5.4 Bể lắng 1. 74
    5.5 Bể Anoxic: 78
    5.6 Bể Aerotank: 80
    5.7 Bể lắng 2. 89
    5.8 Bể khử trùng. 92
    5.9 Bể chứa bùn sinh học. 94
    5.10 Bể chứa bùn hóa lý. 95
    5.11 Hồ sinh học ổn định nước thải 96
    CHƯƠNG 6. 98
    KHÁI TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ VÀ GIÁ THÀNH XỬ LÝ NỨOC THẢI 98
    6.1 KHÁI TOÁN CHI PHÍ ĐẦU TƯ. 98
    6.1.1 Chi phí đầu tư cơ bản: 98
    6.1.2 Chi phí quản lý vận hành. 101
    6.1.3. Khấu hao tài sản và lãi suất 104
    6.2 Giá thành xử lý cho 1m[SUP]3[/SUP] nước thải 105
    CHƯƠNG 7. 106
    KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ. 106
    7.1 KẾT LUẬN 106
    7.2 KIẾN NGHỊ. 106
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 107
    PHỤ LỤC :. 108
    DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP VÀ LOẠI HÌNH SẢN XUẤT TẠI KCN HIỆP PHƯỚC 108


    LỜI MỞ ĐẦU

    A.ĐẶT VẤN ĐỀ

    Hoạt động công nghiệp trong những năm qua đã góp phần đáng kể cho nền kinh tế Việt Nam phát triển và ổn định, tuy nhiên, trong quá trình phát triển, hoạt động công nghiệp luôn đi kèm với một số vấn đề môi trường. Hiện nay môi trường trên thế giới cũng như môi trường ở việt Nam bị đe dọa ở mức báo động như: các sông, hồ, kênh, rạch chuyển sang màu đen và bốc mùi hôi thối, bầu không khí bị ô nhiễm do các hoạt động từ sản xuất công nghiệp, từ giao thông Khí hậu toàn cầu cũng thay đổi theo, gây nên hiện tượng như: mưa axit, thủng tầng ozon, hiệu ứng nhà kính
    Khu công nghiệp Hiệp Phước được thành lập từ năm 1997, tổng diện tích Khu công nghiệp giai đoạn 1 là 311,4ha. Tháng 1 năm 2008, công ty cổ phần Khu công nghiệp Hiệp Phước đưa vào vận hành hệ thống xử lý nước thải tập trung có công suất 3.000m[SUP]3[/SUP]/ngày.đêm. Đây là nơi tiếp nhận nước thải từ 62 doanh nghiệp đang hoạt động thuộc Khu B,C của khu công nghiệp với các ngành nghề ô nhiễm thuộc diện di dời của thành phố như thuộc da, xi mạ, dệt nhuộm, tái chế giấy, thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất . Hệ thống có tổng vốn đầu tư hơn 28 tỉ đồng, được xây dựng trong 9 tháng, xử lý nước thải bằng công nghệ sinh học và xử lý bùn. Toàn bộ nước thải sau xử lý được thải ra rạch Dinh Ông.
    Đầu năm 2010, KCN Hiệp Phước bắt đầu tiến hành đấu nối và dẫn nước thải khu A về trạm XLNT để xử lý. Tổng lưu lượng khu A khoảng 3.900 m[SUP]3[/SUP]/ngày.đêm. Viêc phân bổ nước thải cho từng giai đoạn như sau:


    Giai đoạn I trạm XLNT hiện hữu:
    Xử lý nước thải sản xuất cho toàn bộ khu B, C và một phần nước thải sản xuất khu A.
    Lưu lượng xử lý: 2.400 - 2.600m[SUP]3[/SUP]/ngày.đêm. Bao gồm 1.400 m[SUP]3[/SUP] từ khu A và 1.000 - 1.200 m[SUP]3[/SUP] từ khu B, C.

    Giai đoạn II (Trạm xử lý nước thải chuẩn bị xây dựng):
    Chỉ phục vụ xử lý nước thải thuộc da (nước thải đã xử lý cục bộ tại doanh nghiệp và đạt tiêu chuẩn TCVN 5945 – 2005 Mức C).
    Lưu lượng xử lý: 2.500m[SUP]3[/SUP] từ Công ty cổ phần thuộc da Hào Dương và 1 phần nước thải thuộc da từ Giai đoạn I.

    Trước thực trạng trên, việc mở rộng công suất của Trạm xử lý nước thải là hết sức cần thiết. Việc tiếp nhận nước thải từ các Công ty thuộc da trong khu công nghiệp để xử lý (mặc dù Trạm xử lý nước thải chỉ tiếp nhận nước thải loại C theo tiêu chuẩn TCVN 5945: 2005) nhưng về bản chất nước thải này vẫn tồn tại những nguy cơ gây ô nhiễm cao. Do đó, đồ án tốt nghiệp: “thiết kế giai đoạn II trạm xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp Hiệp Phước công suất 3000 m[SUP]3[/SUP]/ngày.đêm” được hình thành để đưa ra phương án xử lý hiệu quả nước thải thuộc da đã được xử lý một phần đạt tiêu chuẩn nước thải công nghiệp QCVN 24:2009/BTNMT mức B để góp phần bảo vệ môi trường tốt hơn cho khu công nghiệp cũng như cho thế hệ mai sau.
    B.MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

    Tính toán thiết kế chi tiết Giai đoạn II Trạm XLNT, công suất 3000 m[SUP]3[/SUP]/ngày.đêm cho khu công nghiệp Hiệp Phước đạt tiêu chuẩn xả thải theo QCVN 24:2009/BTNMT mức B trước khi xả ra nguồn tiếp nhận để bảo vệ môi trường sinh thái và sức khỏe cộng đồng.
    C.ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...