Luận Văn Thiết kế động cơ không đồng bộ

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Ác Niệm, 2/12/11.

  1. Ác Niệm

    Ác Niệm New Member

    Bài viết:
    3,584
    Được thích:
    2
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    PHẦN I. THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ 5
    CHƯƠNG 1. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC VÀ KẾT CẤU MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ 5
    I. Đại cương về máy điện không đồng bộ 5
    II. Nguyên lý làm việc của động cơ không đồng bộ 5
    III. Cấu tạo của động cơ không đồng bộ 7
    IV. Công dụng 9
    V. Kết cấu của máy điện 9
    CHƯƠNG 2. NHỮNG VẤN DỀ CHUNG KHI THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ RÔTO LỒNG SÓC 13
    I. Ưu diểm 13
    II. Khuyết điểm 13
    III. Biện pháp khắc phục 13
    IV. Nhận xét 13
    V. Tiêu chuẩn sản suất động cơ 13
    VI. Phương pháp thiết kế 14
    VII. Nội dung thiết kế 14
    VIII. Các tiêu chuẩn đối với động cơ không đồng bộ rôto ***g sóc 14
    IX. Trình tự thiết kế 18
    CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN MÁY ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘ 19
    I. Xác định kích thước chủ yếu 19
    II. Thiết kế stato 21
    III. Thiết kế lõi sắt rôto 23
    IV. Khe hở không khí 25
    V. Tham số của động cơ điện không đồng bộ trong quá trình khởi động 26
    PHẦN II. THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA RÔTO LỒNG SÓC 30
    CHƯƠNG 1. KÍCH THƯỚC CHỦ YẾU 32
    1. Số đôi cực 32
    2. Đường kính ngoài stato 32
    CHƯƠNG 2. DÂY QUẤN, RÃNH STATO VÀ KHE HỞ KHÔNG KHÍ 34
    1. Mã hiệu thép và bề dầy lá thép 34
    2. Kết cấu stato của vỏ máy điện xoay chiều 34
    4. Bước rãnh stato 34
    5. Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh ur1 35
    6. Số vòng dây nối tiếp của một pha 35
    7. Tiết diện và đường kính dây dẫn 35
    8. Kiểu dây quấn 35
    9. Hệ số dây quấn 37
    10. Từ thông khe hở không khí Ф 37
    11. Mật độ từ thông khe hở không khí Bδ và tải đường A 37
    12. Sơ bộ định chiều rộng của răng b’z1 37
    13. Sơ bộ chiều cao của gông stato hg1 37
    14. Kích thước rãnh và cách điện 38
    15. Diện tích rãnh trừ nêmS’r 38
    16. Bề rộng răng stator bz1 39
    17. Chiều cao gông stato 39
    18. Khe hở không khí 39
    CHƯƠNG 3. DÂY QUẤN, RÃNH VÀ GÔNG RÔTO 40
    1. Số rãnh rôto Z2 40
    2. Đường kính ngoài rôto D’ 40
    3. Bước răng rôto t2 40
    4. Sơ bộ định chiều rộng của răng rôto b’z2 40
    5. Đường kính trục rôto Dt 40
    6. Dòng điện trong thanh dẫn rôto Itd 40
    7. Dòng điện trong vòng ngắn mạch Iv 41
    8. Tiết diện thanh dẫn vòng nhôm S’td 41
    9. Sơ bộ chọn mật độ dòng điện trong vòng ngắn mạch Sv = 2,5 A/mm2 41
    10. Kích thước rãnh rôto và vòng ngắn mạch 41
    11. Chiều cao vành ngắn mạch hv 41
    12. Đường kính trung bình vành ngắn mạch Dv 41
    13. Bề rộng vành ngắn mạch bv 41
    14. Diện tích rãnh rôto Sr2 41
    15. Bề rộng răng rôto ở 1/3 chiều cao răng 41
    16. Chiều cao gông rôto hg2 42
    17. Làm nghiên rãnh ở rôto bn 42
    CHƯƠNG 4. TÍNH TOÁN MẠCH TỪ 43
    1. Hệ số khe hở không khí 43
    2. Dùng thép KTĐ cán nguôi 2211 43
    3. Sức từ động khe hở không khí Fδ 43
    4. Mật độ từ thông ở răng stator Bz1 43
    5. Sức từ động trên răng stato 43
    6. Mật độ từ thômg ở răng rôto Bz2 44
    7. Sức từ động trên răng rôto Fz2 44
    8. Hệ số bão hòa răng kz 44
    9. Mật độ từ thông trên gông stator Bg1 44
    10. Cường độ từ trường ở gông stator Hg1: theo Bảng V-9 (Phụ lục V, trang 611 TKMĐ), ta chọn 44
    11. Chiều dài mạch từ ở gông stator Lg1 44
    12. Sức từ động ở gông stator Fg1 44
    13. Mật độ từ thông trên gông rôto Bg2 44
    14. Cường độ từ trường ở gông rôto Hg2: theo Bảng V-9 (Phụ lục V, trang 611 TKMĐ), ta chọn 44
    15. Chiều dài mạch hở gông rôto Lg2 44
    16. Sức từ động ở gông rôto Fg2 45
    17. Tổng sức từ động của mạch từ F 45
    18. Hệ số bão hòa toàn mạch kà 45
    19. Dòng điện từ hóa Ià 45
    20. Dòng điện từ hóa phần trăm 45
    CHƯƠNG 5. THAM SỐ ĐỘNG CƠ ĐIỆN Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC 46
    1. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn stator Lđ1 46
    2. Chiều dài trung bình nửa vòng của dây quấn stator ltb 46
    3. Chiều dài dây quấn một pha của stator L1 46
    4. Điện trở tác dụng của dây quấn stator r1 46
    5. Điện trở tác dụng của dây quấn rôto rtd 46
    6. Điện trở vòng ngắn mạch rv 47
    7. Điện trở rôto r2 47
    8. Hệ số quy đổi γ 47
    9. Điện trở rôto đã quy đổi 47
    10. Hệ số từ dẫn tản rãnh stator λr1 47
    11. Hệ số từ dẫn tản tạp stator 48
    12. Hệ số từ tản phần đầu nối λđ1 48
    13. Hệ số từ dẫn tản của stator 48
    14. Điện kháng dây quấn stator x1 48
    15. Hệ số từ dẫn tản rãnh rôto λr2 48
    16. Hệ số từ dẫn tản tạp rôto 49
    17. Hệ số từ dẫn tản phần đầu nối 49
    18. Hệ sốtừ tản do rãnh nghiên 49
    19. Hệ số từ tản rôto 49
    20. Điện kháng tản dây quấn rôto 49
    21. Điện kháng rôto đã quy đổi 49
    22. Điện kháng hổ cảm x12 49
    23. Tính lai kE 50
    CHƯƠNG 6. TỔN HAO THÉP VÀ TỔN HAO CƠ 51
    1. 51
    2. Trọng lượng gông từ stato 51
    3. Tổn hao sắt trong lõi sắt stato 52
    4. Tổn hao bề mặt trên răng rôto 52
    5. Tổn hao đập mạch trên răng rôto 53
    6. Tổng tổn hao thép 53
    7. Tổn hao cơ 53
    8. Tổn hao không tải 53
    CHƯƠNG 7. ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC 54
    1. Hệ số C1 54
    2. Thành phần phản kháng của dòng điện ở chế độ đồng bộ 54
    3. Thành phần tác dụng của dòng điện ở chế độ đồng bộ 54
    4. Sức điện động E1 55
    5. Hệ số trượt định mức 55
    6. Hệ số trượt tại momen cực đại 55
    7. Bội số momen cực đại 55
    CHƯƠNG 8. TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH KHỞI ĐỘNG 58
    1. Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài với s = 1 58
    2. Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ tản khi s=1 59
    4. Dòng điện khởi động 61
    5. Bội số dòng điện khởi động 61
    6. Bội số momen khởi động 61
    CHƯƠNG 9 TÍNH TOÁN NHIỆT 62
    1. Các nguồn nhiệt trên sơ đồ thay thế nhiệt bao gồm 62
    2. Nhiệt trở trên mặt lõi sắt stator 63
    3. Nhiệt trở phần đầu nối dây quấn stator 63
    4. Nhiệt trở đặc trưng cho độ chênh lệch giữa không khí nóng bên trong máy và vỏ máy 64
    5. Nhiệt trở bề mặt ngoài vỏ máy 64
    6. Nhiệt trở trên lớp cách điện rãnh 65
    7. Độ chênh nhiệt của vỏ máy với môi trường 66
    8. Độ tăng nhiệt của dây quấn stato 66
    CHƯƠNG 10. TÍNH TOÁN THÔNG GIÓ VÀ LÀM NGUỘI 67
    I. Hệ thống thông gió 67
    II. Tính toán thông gió 68
    1. Xác định lượng không khí cần thiết 68
    III. Tính toán quạt gió 69
    1. Đặc điểm của quạt ly tâm 69
    2. Đặc tính của quạt ly tâm 69
    1. Xác định lượng không khí cần thiết Q 70
    2. Lượng khong khí tiêu hao cực đại 70
    3. Tính toán quạt ly tâm 70
    4. Chiều cao cánh quạt 73
    5. Số cánh quạt 73
    6. Kích thước quạt 73
    7. Công suất quạt Pq 73
    CHƯƠNG 11. TÍNH TOÁN CƠ 74
    I. Tính toán trục 74
    II. Chọn kích thước trục 75
    2. Kiểm tra độ bền trục 75
    3. Tính toán gối trục ở bi 78
    4. Chọn vỏ máy 79
    5. Chọn nắp máy 80
    6. Kích thước tổng quát và chân đế của máy theo phụ lục I trang 598 (TKMD) 80
    7. Chọn móc treo 80
    CHƯƠNG 12. TRONG LƯỢNG VẬT LIỆU TÁC DỤNG VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG 82
    1. Trọng lượng thép silic cầu chuẩn b 82
    2. Trọng lượng dồng của dây quấn stato 82
    3. Trọng lượng nhôm rôto (không kể cánh quạt ở vành ngắn mạch) 82
    PHẦN III
    TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG ĐIỆN BẰNG CÁCH ĐIỀU KHIỂN HỆ SỐ CÔNG SUẤT
    1.Điều Khiển Hệ Số Công Suất- Mạch Chi Tiết Cơ Bản
    2.Mạch Khuếch Đại Chế Độ Không Liên Tục Đến Với Chế Độ Liên Tục Cho Sư Điều Chỉnh Hệ Số Công Suất
    3.Sự Ổn Định Điện Áp ngõ Vào Trong Bộ Khuếch Đại Chế Độ Liên Tục
    4.Sự Ổn Định Ngõ Ra Trong Bộ Ổn Định Khuếch Đại Chế Độ Liên Tục
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...