Đồ Án Thiết kế động cơ không đồng bộ một pha điện dung dùng cho quạt

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Thiết kế động cơ không đồng bộ một pha điện dung dùng cho quạt


    MỤC LỤC

    PHẦN I. 3
    TỔNG QUAN VỀ CÁC PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỘNG CƠ ĐIỆN DUNG 3
    1.1. Giới thiệu chung và phân loại động cơ điện công suất nhỏ. 3
    1.2. Mô hình toán học của động cơ không đồng bộ điện dung ở chế độ xác lập dùng cho bài toán thiết kế. 3
    1.2.2. PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP. 3
    PHẦN II 3
    TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ MỘT PHA ĐIỆN DUNG DÙNG CHO QUẠT . 3
    Chương 1. 3
    xác định kích thước chủ yếu và thông số pha chính. 3
    1. Tốc độ đồng bộ của động cơ. 3
    2. Đường kính ngoài stato. 3
    3. Đường kính trong stato. 3
    4. Bước cực stato. 3
    5. Chiều dài tính toán của stato. 3
    6. CHIỀU DÀI KHE HỞ KHÔNG KHÍ 3
    7. Đường kính ngoài lõi sắt rôto. 3
    8. Đường kính trục rôto. 3
    10. Trong động cơ điện dung, thường số rãnh của hai pha dưới mỗi cực bằng nhau. 3
    11. Chọn dây quấn. 3
    12. Hệ số dây quấn stato. 3
    13. Từ thông khe hở không khí 3
    14. Số vòng dây sơ bộ của cuộn chính. 3
    15. Số thanh dẫn trong rãnh. 3
    16. Dòng điện định mức. 3
    17. Tiết diện dây quấn chính sơ bộ. 3
    18. Bước răng stato. 3
    19. Bước răng rôto. 3
    Chương 2. 3
    xác định kích thước răng rãnh stato. 3
    1. Chọn loại thép. 3
    2. Xác định dạng rãnh stato. 3
    3. Với căn cứ như vậy ta chọn rãnh hình nửa quả lê. 3
    4. Chiều cao miệng rãnh. 3
    5. Chiều rộng miệng rãnh. 3
    6. Kết cấu cách điện rãnh. 3
    7. Chiều rộng răng stato ( Sơ bộ) 3
    8. Chiều cao gông stato. 3
    9. Đường kính phía trên stato. 3
    10. Chiều rộng rãnh dưới stato. 3
    11. Chiều cao rãnh stato. 3
    12. Chiều cao phần thẳng của rãnh. 3
    13. Sau khi chọn kích thước rãnh thì kích thước thực của gông stato là: 3
    14. Bình quân bề rộng răng stato: 3
    15. Diện tích rãnh stato. 3
    16. Kiểm tra hệ số lấp đầy. 3
    Chương 3. 3
    Xác định kích thước răng rãnh rôto. 3
    1. Rãnh rôto dạng tròn, quả lê 26
    2. Chọn rãnh hình quả lê. 3
    3. Chiều cao miệng rãnh. 3
    4. Chiều rộng miệng rãnh. 3
    5. Làm rãnh nghiêng ở rôto và chọn thanh dẫn bằng nhôm . 3
    6. Hệ số dây quấn rôto. 3
    7. Dòng điện tác dụng trong thanh dẫn rôto. 3
    8. Bề rộng răng rôto. 3
    9. Đường kính phía trên rôto. 3
    10. Đường kính phía dưới rôto. 3
    11. Chiều cao phần thẳng rãnh rôto. 3
    12. Chiều cao rãnh rôto. 3
    13.Chiều cao tính toán của răng rôto . 3
    14. Chiều cao gông rôto. 3
    15. Diện tích rãnh rôto. 3
    16. Dòng điện trong vòng ngắn mạch. 3
    17. Mật độ dòng điện trong vòng ngắn mạch. 3
    18. Tiết diện vành ngắn mạch. 3
    19. Chiều cao vành ngắn mạch. 3
    20. Tiết diện vành ngắn mạch sau khi đã làm tròn. 3
    21. Mật độ dòng điện lúc này. 3
    22. Đường kính vành ngắn mạch. 3
    Chương 4. 3
    xác định trở kháng stato và rôto. 3
    I. Xác định thành phần trở kháng stato. 3
    1. Chiều dài phần đầu nối của dây quấn stato. 3
    2. Chiều dài trung bình nửa vòng dây quấn stato. 3
    3. Tổng chiều dài dây quấn stato. 3
    4. Điện trở tác dụng của dây quấn stato. 3
    5. Điện trở stato tính theo đơn vị tương đối 3
    6. Hệ số từ dẫn của từ tản rãnh lrs 3
    7. Hệ số từ dẫn của từ tản tạp lt 3
    8. Hệ số từ tản phần đầu nối của dây quấn stato. 3
    9. Tổng hệ số từ dẫn stato. 3
    10. Điện kháng tản dây quấn chính stato. 3
    11. Điện kháng tản của dây quấn chính stato tính theo đơn vị tương đối 3
    12. Điện trở tác dụng của rôto lồng sóc. 3
    13. Điện trở của phần trở rôto lồng sóc. 3
    14. Điện trở rôto tính theo đơn vị tương đối 3
    15. Hệ số từ dẫn tản rãnh rôto. 3
    16. Hệ số từ tản tạp rôto. 3
    17. Hệ số từ dẫn phần đầu nối 3
    18. Tổng hệ số từ tản rôto. 3
    19. Điện kháng rôto quy đổi sang stato. 3
    20. Điện kháng rôto tính theo đơn vị tương đối 3
    Chương 5. 3
    Tính toán mạch từ. 3
    1. Tính toán mạch từ bao gồm tính dòng điện từ hoá Im. 3
    2. Sức từ động khe hở không khí 3
    3. Sức từ động ở răng stato. 3
    4. Sức từ động ở gông stato. 3
    5. Tổng sức từ động trên stato. 3
    6. Sức từ động ở răng rôto. 3
    7. Sức từ động ở gông rôto. 3
    8. Tổng sức từ động rơi trên rôto. 3
    9. Tổng sức từ động của mạch từ. 3
    10. Dòng điện từ hoá. 3
    11. Dòng điện từ hoá phần trăm 3
    12. Điện kháng ứng với từ trường khe hở không khí 3
    13. Điện kháng ứng với từ trường khe hở không khí tương đối 3
    Chương 6. 3
    Tính toán chế độ định mức. 3
    1. Tham số ban đầu của mạch điện thay thế pha chính. 3
    2. Tính hệ số từ kháng của mạch điện. 3
    3 Chọn hệ số trượt định mức. 3
    4. Điện trở tác dụng thứ tự thuận và thứ tự nghịch của mạch điện. 3
    5. Điện kháng thứ tự thuận và nghịch của mạch điện thay thế. 3
    6. Tổng trở thứ tự thuận và nghịch của máy điện thay thế. 3
    7. Tổng trở mạch điện thay thế thứ tự thuận. 3
    Chương 7. 3
    Tính toán pha phụ. 3
    1. Tỉ số biến áp. 3
    2. Dung kháng trong dây quấn phụ. 3
    3. Điện dung cần thiết của tụ điện. 3
    4. Tính lại tụ dung kháng. 3
    5. Để đảm bảo điều kiện từ trường tròn, tỉ số biến áp 3
    6. Số thanh dẫn trong 1 rãnh của dây cuốn phụ. 3
    7. Vòng dây của dây quấn phụ. 3
    8. Tỉ số giữa vòng dây hai cuộn. 3
    9. Sơ bộ tính ra tiết diện dây dẫn pha phụ. 3
    10. Kiểm tra hệ số lấp đầy. 3
    11. Điện trở tác dụng pha phụ B. 3
    12. Tổng trở thứ tự thuận pha phụ B. 3
    13. Tổng trở thứ tự nghịch pha chính. 3
    14. Tổng trở thứ tự nghịch pha phụ. 3
    15. Thứ tự thuận nghịch của dây quấn Stato pha chính. 3
    16. Sức điện động thứ tự thuận. 3
    17. Kiểm tra hệ số kE 3
    Chương 8. 3
    Tính tổn hao sắt và dòng điện phụ. 3
    1. Trọng lượng răng stato. 3
    2. Trọng lượng răng roto. 3
    3. Trọng lượng gông stato. 3
    4. Trọng lượng gông roto. 3
    5. Tổn hao sắt trên răng stato. 3
    6. Tổn hao sắt trên răng roto. 3
    7. Tổn hao sắt trên gông stato. 3
    8. Tổn hao sắt trên gông roto. 3
    9. Tổn hao sắt tính toán của stato. 3
    10. Tổn hao sắt tính toán của roto. 3
    11. Khi E1 =151,23 (V) thì tổn hao sắt do từ trường thuận gây nên. 3
    12. Dòng điện phụ thứ tự thuận do tổn hao sắt gây nên. 3
    13. Sức điện động thứ tự nghịch. 3
    14. Dòng điện stato có xét đến tổn hao sắt ở cuộn dây chính. 3
    15. Dòng điện trong cuộn dây phụ. 3
    16. Mật độ dòng điện của dây quấn chính và phụ. 3
    17. Dòng điện tổng stato lấy từ lưới 3
    18. Công suất điện từ. 3
    19. Tổn hao cơ. 3
    20. Tổn hao phụ. 3
    21. Tổng công suất cơ trên trục. 3
    22. Tổn công suất cơ tác dụng lên trục. 3
    23. Mômen tác dụng. 3
    24. Tổn hao đồng stato. 3
    25. Tổn hao đồng roto. 3
    26. Tổng tổn hao. 3
    27. Công suất tiêu thụ. 3
    28. Hiệu suất 3
    29. Hệ số công suất 3
    30 . Điện áp rơI trên dây quấn phụ. 3
    31. Điện áp trên tụ điện. 3
    Chương 9. 3
    Tính toán chế độ khởi động. 3
    1.Tính toán tham sô ở chế độ khởi động
    2. Dòng điện thứ tự thuận của dây quấn chính. 3
    3. Dòng điện thứ tự ngịch của dây quấn chính. 3
    4. Dòng điện tổng của dây quấn chính. 3
    5. Dòng điện tổng của pha phụ. 3
    6. Mật độ dòng khởi động dây quấn chính. 3
    7. Mật độ dòng dây quấn phụ. 3
    8. Dòng điện khởi động tổng. 3
    9. Bội số dòng khởi động. 3
    10. Hệ số công suất tổng lúc khởi động. 3
    10. Công suất điện từ lúc khởi động. 3
    11. Mômen khởi động. 3
    12. Bội số mômen khởi động. 3
    13. Công suất tiêu thụ lúc khởi động. 3
    14. Điện áp trên dây quấn phụ lúc khởi động. 3
    15. Điện áp trên tụ lúc khởi động. 3
    PHẦN III 3
    VẼ ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC VÀ ĐẶC TÍNH CƠ BẰNG MATLAB. 3
    PHẦN IV 3
    CHUYÊN ĐỀ ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ ĐỘNG CƠ 3
     
Đang tải...