Đồ Án Thiết kế động cơ không đồng bộ ba pha Rotor lồng sóc

Thảo luận trong 'Điện - Điện Tử' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Đề tài: Thiết kế động cơ không đồng bộ ba pha Rotor lồng sóc



    MỤC LỤC​


    PHẦN MỘT: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG KHI THIẾT KẾ ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ RÔTO LỒNG SÓC

    I.Ưu điểm

    II.Nhược điểm

    III.Biện pháp khắc phục

    IV.Nhận xét

    V.Tiêu chuẩn sản xuất động cơ

    VI.Phương pháp thiết kế

    VII.Nội dung thiết kế

    VIII.Các tiêu chuẩn đối với động cơ không đồng bộ rôto lồng sóc

    1.Tiêu chuẩn về dãy công suất

    2.Tiêu chuẩn về kích thước lắp đặt độ cao tâm trục

    3.Ký hiệu máy

    4.Cấp bảo vệ

    5.Sự làm mát

    6.Cấp cách điện

    7.Các tiêu chuẩn khác

    8.Chế độ làm việc

    IX- Các thông số ban đầu

    PHẦN HAI: THIẾT KẾ VÀ TÍNH TOÁN ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ

    A-TÍNH TOÁN KÍCH THƯỚC CƠ BẢN CỦA ĐỘNG CƠ


    1.Số đôi cực

    2.Đường kính ngoài stato

    3.Đường kính trong stato

    4.Công suất tính toán

    5.Chiều dài tính toán của lõi sắt stato

    6.Bước cực

    7.Lập phương án so sánh

    8.Dòng điện pha định mức

    B-DÂY QUẤN, RÃNH STATO VÀ KHE HỞ KHÔNG KHÍ

    9.Số rãnh stato

    10.Bước rãnh stato

    11.Số thanh dẫn tác dụng của một rãnh

    12.Số vòng dây nối tiếp của một pha

    13.Tiết diện và đường kính dây dẫn

    14.Kiểu dây quấn

    15.Hệ số dây quấn

    16.Từ thông khe hở không khí

    17.Mật độ từ thông khe hở không khí

    18.Sơ bộ định chiều rộng của răng

    19.Sơ bộ định chiều cao gông stato

    20.Kích thước rãnh và cách điện

    21.Bề rộng răng stato

    22.Chiều cao gông stato

    23.Khe hở không khí

    C-DÂY QUẤN, RÃNH VÀ GÔNG RÔTO

    24.Số rãnh rôto

    25.Dường kính ngoài rôto

    26.Bước răng rôto

    27.Sơ bộ định chiều rộng răng rôto

    28.Đường kính trục rôto

    29.Dòng điện trong thanh dẫn rôto

    30.Dòng điện trong vành ngắn mạch

    31.Tiết diện thanh dẫn bằng nhôm

    32.Sơ bộ chọn mật độ dòng điện trong vành ngắn mạch

    33.Kích thước rãnh rôto và vành ngắn mạch

    34.Diện tích rãnh rôto

    35.Diện tích vành ngắn mạch

    36.Bề rộng răng rôto ở 1/3 chiều cao răng

    37.Chiều cao gông rôto

    38.Làm nghiêng rãnh ở rôto

    D-TÍNH TOÁN MẠCH TỪ

    39.Hệ số khe hở không khí

    40.Dùng thép kỹ thuật điện cán nguội loại 2212

    41.Sức từ động khe hở không khí

    42.Mật độ từ thông ở răng stato

    43.Cường độ từ trường trên răng stato

    44.Sức từ động trên răng stato

    45.Mật độ từ thông ở răng rôto

    46.Cường độ từ trường trên răng rôto

    47.Sức từ động trên răng rôto

    48.Hệ số bão hòa răng

    49.Mật độ từ thông trên gông stato

    50.Cường độ từ trường ở gông stato

    51.Chiều dài mạch từ ở gông stato

    52.Sức từ động ở gông stato

    53.Mật độ từ thông trên gông rôto

    54.Cường độ từ trường trên ở gông rôto

    55.Chiều dài mạch từ ở gông rôto 25

    56.Sức từ động trên gông rôto

    57.Tổng sức từ động của mạch từ

    58.Hệ số bão hòa toàn mạch

    59.Dòng điện từ hóa

    E-THAM SỐ ĐỘNG CƠ ĐIỆN Ở CHẾ ĐỘ ĐỊNH MỨC

    60.Chiều dài phần đầu nối của dây quấn stato

    61.Chiều dài trung bình nửa vòng dây của dây quấn stato

    62.Chiều dài dây quấn một pha của stato

    63.Điện trở tác dụng của dây quấn stato

    64.Điện trở tác dụng của dây quấn roto

    65.Điện trở vành ngắn mạch

    66.Điện trở rôto

    67.Hệ số quy đổ

    68.Điện trở rôto đã quy đổi

    69.Hệ số từ dẫn tản rãnh stato

    70.Hệ số từ dẫn tạp stato

    71.Hệ số từ dẫn tản phần đầu nối

    72.Hệ số từ dẫn tản stato

    73.Điện kháng dây quấn stato

    74.Hệ số từ dẫn tản rãnh rôto

    75.Hệ số từ dẫn tạp rôto

    76.Hệ số từ tản phần đầu nối

    77.Hệ số từ tản do rãnh nghiêng

    78.Hệ số từ tản rôto

    79.Điện kháng tản dây quấn rôto

    80.Điện kháng rôto đã quy đổi

    81.Điện kháng hổ cảm

    82.Tính lại kE

    F-TỔN HAO THÉP VÀ TỔN HAO CƠ

    83.Trọng lượng răng stato

    84.Trọng lượng gông từ stato

    85.Tổn hao sắt trong lõi sắt stato

    86.Tổn hao bề mặt trên răng rôto

    87.Tổn hao đập mạch trên răng rôto

    88.Tỏng tổn hao thép

    89.Tổn hao cơ

    90.Tổn hao không tải

    G-ĐẶC TÍNH LÀM VIỆC

    91.Bội số mômen cực đạ

    H-TÍNH TOÁN ĐẶC TÍNH KHỞI ĐỘNG

    92.Tham số của động cơ điện khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài(s=1)

    93.Tham số của động cơ điện khi xét cả hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của

    mạch từ tản

    94.Các tham số ngắn mạch khi xét đến hiệu ứng mặt ngoài và sự bão hòa của mạch từ tản

    95.Dòng điện khởi động

    96.Bội số dòng điện khởi động

    97.Bội số mômen khởi động

    PHẦN BA : TỔNG KẾT

     

    Các file đính kèm:

Đang tải...