Đồ Án Thiết kế dây chuyền

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    2.Mô tơ kết cấu một số chi tiết

    Tên đường may Mặt cắt cấu trúc đường may chú thích
    May cổ hoàn chỉnh A-A a. bản cổ lần
    b. bản cổ lót
    c. chân cổ lần
    d.chân cổ lót
    e. thân áo
    f.mex dựng
    1.đường quay cổ (301)
    2. đường diễu cổ (301)
    4.đường ghim cổ (301)
    4.đường vào balát (301)
    5. đường chặn chân (301)
    6.đường bọc chân (301)
    7.đường tra cổ (301)
    8.đường mí cổ (301)
    May nẹp khuyết bên trái khi mặc B-B a. Thân trái
    b. Dựng
    1. May diễu nẹp
    khuyết 2 kim (401x2)
    Chắp vai to F-F a. cầu vai lần
    b. cầu vai lót
    c. thân áo
    1. chắp vai to cữ (301)
    Chắp vai con E-E a. cầu vai lần
    b. cầu vai lót
    c. thân áo
    1. chắp vai con bằng cữ (301)
    Tra tay D-D a. thân áo
    b. Tay áo
    1.Vơ xỏa đầu tay +Tra tay = máy 2 kim theo cữ (301x2)
    2. Diễu đè vòng nách (301)
    May bác tay H-H a. Bác tay lần
    b. Dựng bác tay
    c. Bác lót tay
    d. Tay áo
    1. Bọc chân bác tay (301)
    2. May lộn bác tay (301)
    3. May diễu bác tay (301)
    4. May tra mí bác tay (301)
    May sườn + bụng tay I-I a. thân trước
    b. Thân sau
    1. May sườn + bụng tay bằng máy cuốn ống (401x2)
    May dãn túi hoàn chỉnh K-K a. Thân áo
    b. túi áo
    1. đường miệng túi (301)
    2. đường dán túi (301)
    May nẹp khuyết bên trái khi mặc B-B a. thân trái
    b. dựng
    1. may diễu nẹp khuyết 2 kim (401x2)
    May nẹp cúc bên phải khi mặc C-C a. Thân áo
    1. may nẹp cúc nữ (301)
    Chắp vai to F-F a. cầu vai lần
    b. cầu vai lót
    c. thân áo
    1. chắp vai to (301)
    Chắp vai con E-E a. cầu vai lần
    b. cầu vai lót
    c. thân áo
    1. chắp vai con bằng chữ (301)
    Tra tay D-D a. Thân áo
    b. Tay áo
    1. Vơ xỏa đầu tay + tra tay = máy 2 kim theo cữ (301x2)
    2. Diễu đè vòng nách (301)
    May sườn + bụng tay I-I a. Thân trước
    b. Thân sau
    1. May sườn + bụng tay bằng máy cuốn ống (401x2)
    May gÊu G-G a. Thân áo
    1. Đường may gấu cữ (301)


    3. Đặc điểm của vật liệu sử dụng
    Các vật liệu này có đặc điểm sau:
    * Vải chính:
    - Thành phần xơ sợi: 100% cotton
    - Kiểu dệt: vân điểm 2
    - Trọng lượng: 180g/m
    - Khổ vải: 1.45m
    - Độ co dọc: 1%
    - Độ co ngang: 0.5%
    - Độ dầy: 0.03cm
    - Mật độ sợi dọc: 320 sợi/10cm
    - Mật độ sợi ngang: 420 sợi/10cm
    - Mẫu vải: đỏ, nâu, xanh
    *Mex:
    - Tên vật liệu: mex vải
    - Thành phần: nền vải, nhựa dính PE
    - Kiểu dệt: vân điểm 2
    - Trọng lượng: 200g/m
    - Khổ vai: 1.20m
    - Độ co dọc: 10%
    - Độ co ngang:10%
    - Màu vật liệu: trắng
    - Nhiệt độ dán: T = 1700C
    - Lực ép: P = 80 bar
    - Thời gian dẫn: t = 180s
    * Chỉ:
    - Tên vật liệu: chỉ may
    - Thành phần: 80% coton & 20% polyeste
    - Hướng xoắn Z
    - Chỉ số N = 80/3
    - Nhãn hiệu : Tiger
    - Số mét/cuộn: 5000m/ cuộn
    * Cúc:
    - Tên vật liệu: Cúc nylon
    - Đường kính cúc: 1,4mm và 1,8mm
    - Màu cúc: màu nâu,màu trắng
    - Độ dày: 0,3cm
    * Nhãn:
    - Nhãn hcính, nhãn cỡ: dệt bằng sợi PE
    - Nhãn 20, nhãn sử dụng dệt bằng sợi PE
    - Bìa lót lưng
    - Túi poly SEIDENSTICKER 24x40 + 5
    - Giấy chống ẩm
    - Ghim đầu bạc
    - Kẹp kim loại
    - Kẹp nhựa
    - Nơ cài áo
    - Khoanh cổ nhựa
    - Khoanh cổ giấy
    - Băng dính loại 6cm
    - Nhãn treo thẻ bài
    - Đề can dán hộp
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...