Đồ Án Thiết kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công sân bay căn cứ dùng chung ( Quân sự và Dân sự) tại địa bà

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    170
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

    Họ và tên: VŨ MINH TÙNG Lớp: Xây dựng Sân bay Khoá: 41
    Ngành: Xây dựng Công trình Chuyên ngành: Xây dựng Sân bay
    1. Tên đề tài: Thiết kế cơ sở và thiết kế bản vẽ thi công sân bay căn cứ dùng chung ( Quân sự và Dân sự) tại địa bàn khu vực A .
    2. Các số liệu ban đầu:
    + Bình đồ khu vực thiết kế tuyến (tỷ lệ 1/5000 ).
    + Số liệu thu thập gió tại địa phương :





    SỐ LIỆU GIÓ ĐỊA PHƯƠNG

    [TABLE="width: 609"]
    [TR]
    [TD]Tốc độ gió
    [/TD]
    [TD="colspan: 8"]Tốc độ gió, % theo các hướng
    [/TD]
    [TD]Cộng
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]B
    [/TD]
    [TD]Đ-B
    [/TD]
    [TD]Đ
    [/TD]
    [TD]Đ-N
    [/TD]
    [TD]N
    [/TD]
    [TD]T-N
    [/TD]
    [TD]T
    [/TD]
    [TD]T-B
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]0-6
    [/TD]
    [TD]17.3
    [/TD]
    [TD]7.3
    [/TD]
    [TD]9.4
    [/TD]
    [TD]16.8
    [/TD]
    [TD]5.5
    [/TD]
    [TD]6.5
    [/TD]
    [TD]9.3
    [/TD]
    [TD]18.6
    [/TD]
    [TD]90.7
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]6-9
    [/TD]
    [TD]0.4
    [/TD]
    [TD]0.4
    [/TD]
    [TD]1.1
    [/TD]
    [TD]1.7
    [/TD]
    [TD]0.9
    [/TD]
    [TD]0.7
    [/TD]
    [TD]0.9
    [/TD]
    [TD]1.5
    [/TD]
    [TD]7.6
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]9-12
    [/TD]
    [TD]0.01
    [/TD]
    [TD]0.03
    [/TD]
    [TD]0.05
    [/TD]
    [TD]0.2
    [/TD]
    [TD]0.06
    [/TD]
    [TD]0.1
    [/TD]
    [TD]0.04
    [/TD]
    [TD]0.06
    [/TD]
    [TD]0.55
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]12-15
    [/TD]
    [TD]0.26
    [/TD]
    [TD]0.11
    [/TD]
    [TD]0.02
    [/TD]
    [TD]0.1
    [/TD]
    [TD]0.2
    [/TD]
    [TD]0.05
    [/TD]
    [TD]0.11
    [/TD]
    [TD]0.07
    [/TD]
    [TD]0.92
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]15-18
    [/TD]
    [TD]0.01
    [/TD]
    [TD]0.03
    [/TD]
    [TD]0.03
    [/TD]
    [TD]0.08
    [/TD]
    [TD]0.01
    [/TD]
    [TD]0.03
    [/TD]
    [TD]0.02
    [/TD]
    [TD]0.02
    [/TD]
    [TD]0.23
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Cộng
    [/TD]
    [TD]17.98
    [/TD]
    [TD]7.87
    [/TD]
    [TD]10.6
    [/TD]
    [TD]18.88
    [/TD]
    [TD]6.67
    [/TD]
    [TD]7.38
    [/TD]
    [TD]10.37
    [/TD]
    [TD]20.25
    [/TD]
    [TD]100
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]

    + Cường độ khai thác ngày đêm tại năm xuất phát như sau:
    + Tăng trưởng hàng năm bình quân 4%.
    [TABLE="align: center"]
    [TR]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]Loại máy bay khai thác
    [/TD]
    [TD]Cường độ khai thác/ ngày đêm
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]B747 200B
    [/TD]
    [TD]10
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]ATR 72
    [/TD]
    [TD]16
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Mig 21
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Su 22
    [/TD]
    [TD]12
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    + Số lượng máy bay sở hữu của CHK như sau: ( Đến năm 2025)
    [TABLE="align: center"]
    [TR]
    [TD]TT
    [/TD]
    [TD]Loại máy bay khai thác
    [/TD]
    [TD]Số lượng sở hữu
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]1
    [/TD]
    [TD]B747 200B
    [/TD]
    [TD]5
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]2
    [/TD]
    [TD]ATR 72
    [/TD]
    [TD]8
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]3
    [/TD]
    [TD]Mig 21
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]4
    [/TD]
    [TD]Su 22
    [/TD]
    [TD]3
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]


    + Nền đường á sét có: C[SUB]0[/SUB] = 6 daN/cm[SUP]3[/SUP];
    + Các số liệu khác: (điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, an ninh quốc phòng, đơn giá xây dựng cơ bản địa phương ) tự tìm hiểu.
    + Tài liệu tham khảo có liên quan.
    3. Nội dung bản thuyết minh:
    Mở đầu
    Chương 1: Giới thiệu chung
    Chương 2: Xác định cấp hạng và các chỉ tiêu kỹ thuật của CHK
    Chương 3: Quy hoạch Tổng mặt bằng cảng hàng không
    Chương 4: Thiết kế địa thế - thoát nước khu bay
    Chương 5: Tính toán kết cấu mặt đường
    Chương 6: Nhiệm vụ và công tác chuẩn bị thi công
    Chương 7: Kỹ thuật thi công
    Chương 8: Thiết kế tổ chức thi công
    Kết luận
    Yêu cầu thuyết minh:
    Trình bày trong khoảng 100-120 trang in trên giấy A[SUB]4[/SUB], bìa đóng theo quy định, có nhiệm vụ thiết kế, mục lục và tài liệu tham khảo. Ngoài ra còn có phụ lục tính toán kèm theo. Khối lượng thuyết minh phân chia theo tỷ lệ:
    + Thiết kế cơ sở tuyến đường A[SUB]1[/SUB]-B[SUB]1[/SUB]: 35%;
    + Thiết kế kỹ thuật: 35%;
    + Thiết kế tổ chức thi công chủ đạo tuyến đường A[SUB]1[/SUB]-B[SUB]1[/SUB]: 30%;
    4. Số lượng, nội dung các bản vẽ (ghi rõ loại, kích thước và cách thực hiện các bản vẽ) và các sản phẩm cụ thể (nếu có):
    [TABLE]
    [TR]
    [TD]Bản vẽ giới thiệu chung về khu vực và CHK
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng mặt bằng phương án chọn giai đoạn 1
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổng mặt bằng phương án chọn giai đoạn 2
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Sơ đồ vận hành máy bay trên sân ga, sân đỗ
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]So sánh các PA và kết luận lựa chọn PA
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Thiết kế địa hình và mặt cắt điển hình
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tính toán khối lượng công tác đất và điều phối
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Thiết kế mặt tầng phủ
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Mặt bằng hệ thống thoát nước
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Kêt cấu áo đường các khu vực A,B,C,D
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Phân khu, phân tấm mặt bê tông
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Thống kê các loại khe và cấu tạo
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tính khối lượng cốt thép khe đoạn thi công
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tiến độ thi công tổng thể đoạn A[SUB]1[/SUB]B[SUB]1[/SUB]
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tổ chức mặt bằng thi công
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tính khối lượng bê tông, cát xi, và lớp Laterit
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Kỹ thuật thi công móng, mặt đường
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Tĩnh không CHK A
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [TR]
    [TD]Hệ thống sơn kẻ và đèn tín hiệu trên đường
    [/TD]
    [TD]1 tờ A[SUB]0[/SUB]
    [/TD]
    [/TR]
    [/TABLE]
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...