Chuyên Đề Thiết kế chi tiết mô hình thị trường phát điện cạnh tranh

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    1 MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI THỊ TRƯỜNG 10
    1.1 MỤC TIÊU 10
    1.2 PHẠM VI 10
    1.3 CÁC NGUYÊN TẮC ĐỊNH HƯỚNG 11
    1.4 CÁC QUY TRÌNH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG 12
    2 CẤU TRÚC VÀ QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG 15
    2.1 TỔNG QUAN VỀ THỊ TRƯỜNG CGM 15
    2.2 CẤU TRÚC CHUNG CỦA CGM 17
    2.3 THÀNH VIÊN CGM 19
    2.3.1 Các thành viên giao dịch trực tiếp. 20
    2.3.2 Người mua duy nhất (SB) 20
    2.3.3 Đơn vị phát điện (Genco) 20
    2.3.4 Các thành viên giao dịch gián tiếp. 20
    2.3.5 Thành viên không chính thức. 22
    2.3.6 Các đơn vị cung cấp dịch vụ CGM 22
    2.4 QUẢN LÝ & GIÁM SÁT THỊ TRƯỜNG 22
    2.4.1 Cục điều tiết điện lực (ERAV) 24
    2.4.2 Bộ phận quản trị thị trường của ERAV (EMAO) 24
    2.4.3 Chức năng của RRO 25
    2.4.4 Các chức năng quản lý của ADRCO 25
    2.4.5 Nhóm tư vấn quy định (RRO) 26
    2.4.6 Các đơn vị cung cấp dịch vụ và thành viên giao dịch. 26
    2.5 KIỂM TOÁN, GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VÀ GIÁM SÁT. 27
    2.5.1 Đề xuất sửa đổi quy định. 27
    2.5.2 Vai trò giám sát của ERAV 27
    2.5.3 Trách nhiệm của ERAV 27
    2.5.4 Chức năng giải quyết tranh chấp của ADRCO 27
    2.5.5 Chức năng giám sát thị trường của ADRCO 29
    2.5.6 Chức năng giám sát thi hành của ADRCO 30
    2.5.7 Kiểm toán. 32
    2.5.8 Thông tin tuân thủ thị trường CGM 33
    2.5.9 Báo cáo giám sát thi hành. 34
    2.6 HỆ THỐNG VĂN BẢN PHÁP LÝ PHỤC VỤ THỊ TRƯỜNG 37
    2.7 ĐĂNG KÝ VÀ THAM GIA 37
    2.7.1 Đối tượng áp dụng của quy định thị trường. 37
    2.7.2 Tạm ngừng tư cách thành viên thị trường. 38
    2.7.3 Hủy và đình chỉ tư cách thành viên. 38
    2.7.4 Phí SMO 38
    3 TÍNH TOÁN GIỚI HẠN BẢN ChàO 39
    3.1 MỤC ĐÍCH CỦA GIỚI HẠN BẢN CHÀO 39
    3.2 GIỚI HẠN BẢN CHÀO CỦA NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN 39
    3.3 GIỚI HẠN GIÁ CHÀO CỦA THUỶ ĐIỆN (TRỪ THUỶ ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU) 39
    3.4 SMO CÔNG BỐ SẢN LƯỢNG CỦA CÁC THUỶ ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU 40
    3.5 GIỚI HẠN BẢN CHÀO CỦA BOT. 40
    3.6 TÍNH TOÁN GIÁ TRẦN CÁC Nhà máy nHIỆT ĐIỆN 40
    3.6.1 Giá trần cho tổ máy chạy nền/ lưng/đỉnh. 40
    3.6.2 HIệu suất đầy tải/suất hao nhiệt 41
    3.6.3 Hệ số suy giảm hiệu suất 41
    3.6.4 Nguồn dữ liệu cho tính toán giá trần. 43
    3.7 TÍNH TOÁN GIỚI HẠN CÁC BẢN CHÀO HÀNG NĂM 43
    4 XÁC ĐỊNH GIÁ THỊ TRƯỜNG 44
    4.1 GIÁ THỊ TRƯỜNG TOÀN PHẦN 44
    4.2 LỰA CHỌN NHÀ MÁY BNE 44
    4.2.1 Tiêu chuẩn lựa chọn. 44
    4.2.2 Xác định chi phí BNE 45
    4.3 GIÁ SMP 46
    4.4 GIÁ TRẦN SMP 46
    4.4.1 Các tổ máy chạy đỉnh đắt tiền không xét giá SMP 46
    4.4.2 Giá trần SMP cho việc thanh toán thị trường. 47
    4.4.3 Xác định giá trần SMP 47
    4.5 GIÁ CAN 48
    4.5.1 Lượng công suất bổ sung được trả CAN 50
    4.5.2 Xác định giá CAN hàng giờ 51
    4.5.3 Giờ thấp điểm đêm và giờ ban ngày. 54
    4.5.4 Giá CAN theo giờ điển hình. 56
    4.6 XÁC ĐỊNH GIÁ THỊ TRƯỜNG SAU VẬN HÀNH DÙNG CHO THANH TOÁN 58
    4.7 TỔ MÁY RÀNG BUỘC PHÁT TĂNG VÀ GIẢM CÔNG SUẤT. 58
    4.8 GIÁ ÁP DỤNG KHI DỪNG THỊ TRƯỜNG 58
    4.9 GIÁ ÁP DỤNG KHI CÓ CAN THIỆP THỊ TRƯỜNG 58
    4.10 GIÁ THỊ TRƯỜNG BÌNH QUÂN GIA QUYỀN THEO SẢN LƯỢNG 59
    4.11 GIÁ BÁN BUÔN ĐIỆN HIỆU DỤNG 60
    5 QUY TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH NĂM TỚI VÀ THÁNG TỚI 61
    5.1 LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH NĂM TỚI 61
    5.1.1 Tổng quan về quy trình. 61
    5.1.2 Trách nhiệm chung của SMO 63
    5.1.3 Quy trình xác định BNE 63
    5.1.4 Quy trình xác định chi phí thiếu hụt năm cho BNE 66
    5.1.5 Quy trình xác định mức giá CAN từng giờ 68
    5.1.6 Quy trình hiệu chỉnh sản lượng hợp đồng hàng năm 69
    5.1.7 Quy trình phân bổ sản lượng hợp đồng năm cho từng tháng. 70
    5.1.8 Quy trình xác định giá trần cho tổ máy chạy nền/lưng/đỉnh. 71
    5.1.9 Quy trình phân loại tổ máy chạy nền/ lưng/đỉnh. 74
    5.1.10 Thời gian thực hiện. 74
    5.2 LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THÁNG TỚI 74
    5.2.1 Tổng quan về quy trình. 74
    5.2.2 Quy trình phân bổ sản lượng tháng cho từng giờ 75
    5.2.3 Quy trình phân loại tổ máy chạy nền/lưng /đỉnh. 75
    6 VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG NGÀY TỚI 78
    6.1 QUY TRÌNH VẬN HÀNH 78
    6.2 QUY TRÌNH NỘP BẢN CHÀO 79
    6.2.1 Nghĩa vụ và trách nhiệm 82
    6.3 CẤU TRÚC MẪU BẢN CHÀO 82
    6.3.1 Kiểm tra tính hợp lệ của bản chào. 83
    6.3.2 Bản chào mặc định. 83
    6.3.3 Chào nhóm tổ máy. 83
    6.3.4 Thời điểm đóng cửa thị trường. 84
    6.3.5 Hệ thống thông tin phục vụ chào giá. 84
    6.3.6 Các công tác sau thời điểm đóng của thị trường. 84
    6.3.7 Kiểm tra bản chào sau thời điểm đóng của thị trường. 85
    6.3.8 Kiểm tra bản chào hiệu chỉnh. 86
    6.3.9 Độ chính xác của bản chào. 86
    6.4 LẬP LỊCH HUY ĐỘNG NGÀY TỚI 87
    6.4.1 Công bố lịch huy động ngày tới 87
    6.5 CAM KẾT HOÀ LƯỚI 88
    7 VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG GIỜ TỚI VÀ SAU NGÀY GIAO DỊCH 90
    7.1 LẬP LỊCH GIỜ TỚI 90
    7.2 VẬN HÀNH THỜI GIAN THỰC 91
    7.3 XÁC ĐỊNH GIÁ SMP VÀ LƯỢNG CÔNG SUẤT TRẢ CAN 94
    7.3.1 Tính toán giá SMP 96
    7.3.2 Tính toán lượng công suất trả CAN 97
    7.3.3 Tính toán lượng điện năng ràng buộc phải phát 97
    7.4 CÔNG SUẤT ĐIỀU ĐỘ VÀ SAI SỐ ĐIỀU ĐỘ 100
    8 VẬN HÀNH HỆ THỐNG 101
    8.1 DỰ BÁO PHỤ TẢI 101
    8.2 LẬP LỊCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG NĂM TỚI 105
    8.2.1 Mua dịch vụ phụ. 105
    8.2.2 Lập lịch cắt điện. 110
    8.3 LẬP KẾ HOẠCH VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÁNG TỚI VÀ TUẦN TỚI 111
    8.4 LẬP LỊCH VẬN HÀNH NGÀY TỚI VÀ GIỜ TỚI 112
    8.5 QUY TRÌNH ĐIỀU ĐỘ 112
    8.5.1 Can thiệp và dừng thị trường. 113
    8.6 SA THẢI PHỤ TẢI 117
    8.7 XỬ LÝ DƯ THỪA CÔNG SUẤT. 118
    9 ĐIỀU TIẾT THUỶ ĐIỆN 119
    9.1 CÁC VẤN ĐỀ TRONG ĐIỀU TIẾT THUỶ ĐIỆN 119
    9.1.1 Giá trị nước. 119
    9.1.2 Chi phí điện năng thiếu hụt 119
    9.1.3 Giới hạn điện năng ngày. 120
    9.1.4 Dịch vụ phụ. 121
    9.2 THUỶ ĐIỆN CHÀO THEO GIÁ TRỊ NƯỚC 121
    9.3 PHÂN LOẠI NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN 122
    9.4 LẬP LỊCH HUY ĐỘNG CỦA THỦY ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU 122
    9.5 CHÀO GIÁ THỦY ĐIỆN TRÊN THỊ TRƯỜNG 124
    9.6 VẤN ĐỀ TỔ CHỨC CỦA THỦY ĐIỆN ĐA MỤC TIÊU 125
    10 HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN 126
    10.1 CÁC DẠNG HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN 126
    10.1.1 Hợp đồng mua bán điện. 126
    10.1.2 Hợp đồng dịch vụ phụ. 126
    10.2 MỤC ĐÍCH HỢP ĐỒNG MBĐ TRONG THỊ TRƯỜNG CGM 126
    10.3 NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG CƠ CHẾ HỢP ĐỒNG 127
    10.4 NGUYÊN TẮC XÁC ĐỊNH GIÁ HỢP ĐỒNG 128
    10.5 ĐẶC ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG MUA BÁN ĐIỆN MẪU 129
    10.6 PHƯƠNG PHÁP TIẾP CẬN 129
    10.7 HIỆU CHỈNH VÀ PHÂN BỔ SẢN LƯỢNG HỢP ĐỒNG 130
    10.7.1 Hiệu chỉnh sản lượng hợp đồng năm 130
    10.7.2 Phân bổ sản lượng hợp đồng năm vào các tháng. 132
    10.7.3 Phân bổ sản lượng hợp đồng tháng vào từng giờ trong tháng. 132
    11 DỊCH VỤ PHỤ 134
    11.1 DỊCH VỤ PHỤ & CÁC QUY TRÌNH LIÊN QUAN 134
    11.1.1 Cung cấp các dịch vụ phụ. 134
    11.1.2 Lập lịch huy động và điều độ dịch vụ phụ. 135
    11.2 XÁC ĐỊNH CHI PHÍ CÁC DỊCH VỤ PHỤ 137
    11.2.1 Phương pháp tính chi phí các dịch vụ phụ. 137
    11.3 XÁC ĐỊNH SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ PHỤ CUNG CẤP 139
    11.3.1 Xác định sản lượng điều tần và dự phòng quay. 139
    11.3.2 Sản lượng điện năng thanh toán cho FSR, CSR và RMR 140
    12 ĐO ĐẾM 142
    12.1 SỐ LIỆU ĐO ĐẾM HÀNG NGÀY 142
    12.2 SỐ LIỆU ĐO ĐẾM TRONG CHU KỲ THANH TOÁN 142
    12.3 LƯU TRỮ SỐ LIỆU ĐO ĐẾM 142
    13 THANH TOÁN 143
    13.1 PHẠM VI VÀ CHU KỲ THANH TOÁN 143
    13.1.1 Phạm vi 143
    13.1.2 Chu kỳ thanh toán. 143
    13.2 NGHĨA VỤ, TRÁCH NHIỆM 144
    13.2.1 SMO 144
    13.2.2 SB 144
    13.2.3 Đơn vị phát điện (Genco) 144
    13.2.4 Đơn vị cung cấp dịch vụ quản lý dữ liệu đo đếm (MDMSP) 144
    13.2.5 Đơn vị mua điện. 144
    13.3 QUY TRÌNH THANH TOÁN 145
    13.4 THANH TOÁN ĐIỆN NĂNG 146
    13.4.1 Các thành phần thanh toán. 146
    13.4.2 Thanh toán điện năng trên thị trường. 147
    13.4.3 Thanh toán hợp đồng. 148
    13.4.4 Thanh toán cho lượng điện năng phát do ràng buộc. 149
    13.4.5 Thanh toán cho lượng công suất bổ sung được trả CAN 150
    13.4.6 Hiệu chỉnh khi dừng thị trường. 150
    13.4.7 Hiệu chỉnh khi có sự can thiệp thị trường. 150
    13.5 THANH TOÁN CHO CÁC DỊCH VỤ PHỤ 151
    13.5.1 Các thành phần thanh toán. 151
    13.5.2 Điều tần. 151
    13.5.3 Dự phòng quay. 151
    13.5.4 Dự phòng khởi động nhanh. 152
    13.5.5 Điều chỉnh điện áp. 153
    13.5.6 Dự phòng phải phát do ràng buộc an ninh. 153
    13.5.7 Dự phòng khởi động chậm 153
    13.5.8 Dự phòng khởi động đen. 154
    13.6 CÁC KHOẢN THANH TOÁN KHÁC 155
    13.7 HIỆU CHỈNH LẠI HÓA ĐƠN 155
    13.8 PHÍ SMO 155
    13.9 THUẾ 156
    13.10 SỐ LIỆU PHỤC VỤ TÍNH TOÁN THANH TOÁN 156
    13.10.1 Tổng hợp và cung cấp số liệu. 156
    13.11 CHỨNG TỪ, HÓA ĐƠN VÀ THANH TOÁN 157
    13.11.1 Chứng từ sơ bộ. 157
    13.11.2 Thẩm định chứng từ sơ bộ. 157
    13.11.3 Chứng từ hoàn chỉnh. 157
    13.11.4 Lập hóa đơn. 157
    13.11.5 Thời hạn thanh toán. 157
    13.11.6 Hệ thống thanh toán điện tử EFT. 158
    13.11.7 Khiếu nại 158
    13.11.8 Hiệu chỉnh sai sót trong hóa đơn. 158
    13.11.9 Sai sót trong thanh toán và lãi suất mặc định. 158
    13.11.10 Thanh toán trước – giải quyết tranh chấp sau. 159
    13.12 CÁC YÊU CẦU BẢO LÃNH 159
    13.12.1 Bảo đảm thanh toán. 159
    13.12.2 Các hình thức bảo lãnh. 160
    13.12.3 Xác định mức bảo lãnh thanh toán. 161
    13.12.4 Định mức giới hạn giao dịch. 161
    13.12.5 Cảnh báo tới hạn. 161
    14 CÔNG BỐ THÔNG TIN 162
    14.1 BẢO MẬT THÔNG TIN 162
    14.2 THÔNG TIN THỊ TRƯỜNG 162
    14.2.1 Thành viên giao dịch trực tiếp. 162
    14.2.2 Thành viên giao dịch gián tiếp. 163
    14.2.3 Thành viên không chính thức. 163
    15 QUY TRÌNH SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH 164
    15.1 CHỨC NĂNG CỦA RRO 164
    15.2 CHỨC NĂNG CỦA RCG 164
    15.3 ĐIỀU KIỆN, TIÊU CHUẨN SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH 164
    15.4 THỦ TỤC SỬA ĐỔI QUY ĐỊNH 165
    16 XUẤT NHẬP KHẨU ĐIỆN 167
    16.1 LẬP LỊCH VÀ HUY ĐỘNG ĐIỆN NĂNG XUẤT/NHẬP KHẨU 167
    16.2 ƯU TIÊN ĐIỀU ĐỘ 167
    16.3 KHÔNG ĐỊNH GIÁ THỊ TRƯỜNG VÀ KHÔNG HƯỞNG CAN 168
    16.4 VAI TRÒ CỦA SB MUA TOÀN BỘ ĐIỆN NHẬP KHẨU 168
    16.5 PHÍ SMO 168
    17 GIẢI THÍCH TỪ NGỮ 169
    PHỤ LỤC 180
    PHỤ LỤC A - LỊCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG 181
    PHỤ LỤC B - PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HiỆU SUẤT ĐẦY TẢI VÀ HỆ SỐ SUY GIẢM HIỆU SUẤT 186
    PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HIỆU SUẤT ĐẦY TẢI 186
    CÁC CHƯƠNG TRÌNH MÔ PHỎNG 186
    CÁC CÔNG NGHỆ ĐƯỢC XEM XÉT ĐỂ XÁC ĐỊNH CHUẨN 188
    PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH HỆ SỐ SUY GIẢM HIỆU SUẤT. 189
    NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN TUABIN KHÍ 189
    CÔNG THỨC TÍNH GIỜ SUY GIẢM TƯƠNG ĐƯƠNG 191
    NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN TUABIN HƠI 194
    PHỤ LỤC C - BẢNG GIÁ TRẦN MẪU 196
    PHỤ LỤC D - PHƯƠNG PHÁP BNE 198
    Chi PHÍ VỐN 198
    CHI PHÍ ĐẦU TƯ 201
    CHI PHÍ VẬN HÀNH 203
    Ví DỤ TÍNH BNE 204
    PHỤ LỤC E - NGUYÊN TẮC PHÂN LOẠI TỔ MÁY CHẠY NỀN, CHẠY LƯNG VÀ CHẠY ĐỈNH 208
    TRÁCH NHIỆM CỦA SMO 208
    CÁC BIẾN SỐ MÔ PHỎNG 208
    HỆ SỐ CÔNG SUẤT VÀ SỐ LẦN KHỞI ĐỘNG 208
    CÔNG NGHỆ PHÁT ĐIỆN 209
    DỰ BÁO PHỤ TẢI 210
    GIÁ TRỊ NƯỚC 210
    PHỤ LỤC F - SỐ LIỆU TÍNH TOÁN THANH TOÁN 212
    PHỤ LỤC G - MÔ HÌNH MÔ PHỎNG LẬP LỊCH, ĐIỀU ĐỘ CÓ VÀ KHÔNG CÓ ĐỒNG TỐI ƯU vỀ ĐIỆN NĂNG VÀ DỰ PHÒNG 214
    GIỚI THIỆU 214
    ĐỒNG TỐI ƯU ĐIỆN NĂNG VÀ DỰ PHÒNG 214
    HÀM MỤC TIÊU 214
    PHƯƠNG TRÌNH RÀNG BUỘC 215
    XỬ PHẠT VI PHẠM RÀNG BUỘC 218
    KHÔNG ĐỒNG TỐI ƯU ĐIỆN NĂNG VÀ DỰ PHÒNG 219
    HÀM MỤC TIÊU 219
    PHƯƠNG TRÌNH RÀNG BUỘC 219
    XỬ PHẠT VI PHẠM RÀNG BUỘC 221
    VÍ DỤ CỤ THỂ 222
    THỰC HIỆN 223
    PHỤ LỤC H – CÁC PHẦN MỀM MÔ PHỎNG HIỆN TẠI VÀ qUY TRÌNH MÔ PHỎNG THỊ TRƯỜNG 224
    CÁC PHẦN MỀM MÔ PHỎNG HIỆN TẠI 224
    PROMODE IV 224
    AREVA 225
    PHẦN MỀM TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ NƯỚC 225
    Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ 226
    KẾT QUẢ ĐẦU RA CỦA MÔ PHỎNG THỊ TRƯỜNG 228
    DỮ LIỆU ĐẦU VÀO CHO MÔ PHỎNG THỊ TRƯỜNG 229
    THÔNG SỐ CẤU HÌNH LƯỚI TRUYỀN TẢI 229
    NGUỒN PHÁT. 229
    LỊCH BẢO DƯỠNG 230
    PHỤ TẢI CÁC NÚT. 230
    BIỂU ĐỒ PHỤ TẢI KÉO DÀI 231
    GIÁ TRỊ NƯỚC 231
    CÔNG SUẤT CỦA THỦY ĐIỆN THEO MÙA 231
    GIÁ VÀ SẢN LƯỢNG HỢP ĐỒNG 232
    BẢN CHÀO 232
    THÔNG TIN THÀNH VIÊN PHỤC VỤ THANH TOÁN 233
    KẾT QUẢ MÔ PHỎNG 234
    CÁC KẾT QUẢ CHO HỆ THỐNG 234
    KẾT QUẢ CHO CÁC GENCO 235
    KẾT QUẢ CHO CÁC NHÁNH 236
    KẾT QUẢ TẠI CÁC NÚT. 236
    THANH TOÁN 237
    TỔNG QUẢN VỀ QUY TRÌNH MÔ PHỎNG 237
    PHỤ LỤC I – ĐIỀU TIẾT THỦY ĐIỆN VÀ CÔNG CỤ MÔ PHỎNG 239
    GIÁ TRỊ NƯỚC 239
    MÔ HÌNH TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ NƯỚC 239
    GIÁ TRỊ NƯỚC LỚN NHẤT. 240
    THỦY ĐIỆN THEO DÒNG CHẢY 241
    LƯU LƯỢNG NƯỚC TỐI THIỂU 241
    THUỶ ĐIỆN BẬC THANG 242
    CÁC PHƯƠNG ÁN CHO VIỆC CHÀO GIÁ VÀ HUY ĐỘNG 242
    NHIỀU ĐƠN VỊ SỞ HỮU CÁC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN BẬC THANG 244
    CHÀO ĐIỆN NĂNG NGÀY 244
    DỊCH VỤ PHỤ 244
    CÁC THUỶ ĐIỆN CHÀO THEO GIÁ TRỊ NƯỚC 245
    MÔ HÌNH TÍNH TOÁN GIÁ TRỊ NƯỚC 245
    TỔNG QUAN VỀ MÔ HÌNH 245
    CÁC RÀNG BUỘC TRONG MÔ HÌNH 246
    CHI PHÍ ĐIỆN NĂNG THIẾU HỤT. 247
    PhỤ LỤC J - MỘT NHÀ MÁY BNE vỚI NHIỀU NHÀ MÁY BNE 249
    PHỤ LỤC K - KẾT QUẢ MÔ PHỎNG THỊ TRƯỜNG cgm 251
    CẤU HÌNH LƯỚI 3 NÚT. 251
    THÔNG TIN TỔ MÁY 252
    THÔNG TIN PHỤ TẢI 254
    THÔNG TIN THỦY VĂN 255
    TÍNH TOÁN BNE VÀ CAN 256
    CHI PHÍ THIẾU HỤT NĂM 258
    GIÁ TRẦN BẢN CHÀO 259
    TÍNH TOÁN CAN 259
    CÁC KẾT QUẢ MÔ PHỎNG KHÁC 262
    TÍNH TOÁN GIÁ BÌNH QUÂN TRỌNG SỐ 265
    KẾT LUẬN 265

    1MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI THỊ TRƯỜNG


    1.1MỤC TIÊU

    Thị trường phát điện cạnh tranh (CGM) có ba mục tiêu chính sau:


    Đảm bảo cung cấp điện ổn định – đảm bảo thu hút đủ vốn đầu tư vào ngành điện nhằm đáp ứng nhu cầu tăng trưởng của phụ tải, đồng thời hạn chế những xáo trộn lớn về cấu trúc ngành ảnh hưởng đến việc vận hành của hệ thống điện.
    Thu hút đầu tư từ các nguồn lực mới – bên cạnh các nhà đầu tư truyền thống cần thu hút được những nguồn đầu tư khác, đặc biệt là các nhà đầu tư tư nhân và nước ngoài.
    Tăng sự cạnh tranh để nâng cao hiệu quả hoạt động và có giá điện hợp lý – mức độ cạnh tranh trong thị trường điện sẽ tăng lên dần dần để tạo ra những động lực mạnh mẽ khuyến khích nâng cao hiệu quả.
    1.2PHẠM VI

    Đơn vị mua buôn điện duy nhất (SB) và tất cả các đơn vị phát điện sở hữu các nhà máy có công suất từ 30MW trở lên nối trực tiếp vào lưới truyền tải hoặc nối vào lưới phân phối sẽ phải tham gia thị trường phát điện cạnh tranh (CGM). Cơ quan vận hành hệ thống và thị trường điện (SMO) là nhà cung cấp dịch vụ vận hành thị trường điện, có trách nhiệm lập lịch huy động và điều độ hệ thống điện và các dịch vụ phụ.
    Sự tham gia CGM của các đơn vị phát điện là không giống nhau. Các đơn vị phát điện có các hợp đồng mua bán điện mẫu (SPPA) sẽ tham gia trực tiếp vào quá trình giao dịch bằng cách chào bán điện năng trên thị trường giao ngay. Trong khi đó, các nhà máy điện BOT và thủy điện chiến lược đa mục tiêu (SMHP) không tham gia trực tiếp vào CGM. SB nộp các bản chào của các nhà máy BOT và SMO công bố sản lượng từng giờ của SMHP. Vì vậy, phạm vi áp dụng cho từng đối tượng cụ thể có thể khác nhau và được quy định cụ thể trong Quy định TTĐ tùy thuộc vào tính chất của từng đối tượng.
     
Đang tải...