Luận Văn Thiết kế cao ốc Southern Cross Sky View

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Mit Barbie, 3/11/11.

  1. Mit Barbie

    Mit Barbie New Member

    Bài viết:
    2,273
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    CHƯƠNG 1 : TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH





    I. Nhu cầu xây dựng công trình
    Ngày nay, trong điều kiện phát triển nhanh chóng của công nghiệp hoá và đô thị hóa, cũng như nhu cầu về vật chất – tinh thần ngày càng cao. Con người sống trong những thành phố hiện đại tận hưởng mọi văn minh khoa học kỹ thuật. Cuộc sống ngày càng hiện đại, nhu cầu đòi hỏi được sống trong những ngôi nhà hiện đại nhằm thỏa mãn những nhu cầu trong cuộc sông.
    Đất nước ta từ ngày có chính sách mở cửa thì kinh tế phát triển mạnh, tốc độ đô thị hóa tăng cao, dân số đô thị hóa ngày càng tăng, nhu cầu về nhà ở ngày càng nhiều, càng trở nên cần thiết, nhất là trong các đô thị lớn. Thành phố Hồ Chí Minh, với vai trò là trung tâm kinh tế, khoa học, kỹ thuật lớn nhất nước với nhiều cơ quan đầu ngành, sân bay, bến cảng, trung tâm thương mại . đang từng bước xây dựng. Sự phát triển xây dựng nhà cao tầng liên quan mật thiết đến sự lớn mạnh của một thành phố. Có thể nói sự xuất hiện ngày càng nhiều trung tâm thương mại, cao ốc văn phòng, căn hộ cao tầng chất lượng cao trong các thành phố không những đáp ứng được nhu cầu cấp bách về cơ sở hạ tầng mà còn góp phần tích cực vào việc tạo nên một bộ mặt mới của các thành phố: Một thành phố hiện đại và văn minh, xứng đáng là trung tâm số 1 về kinh tế, khoa học kỹ thuật của cả nước.
    Dân số ngày càng tăng nhanh làm nhu cầu về nhà ở cũng tăng lên nhanh chóng. Và sự xuất hiện của các nhà cao tầng cũng đã tích cực đáp ứng nhu cầu phát triển của xã hội nói chung, và ngành xây dựng nói riêng. Cùng với việc phát riển kinh tế và sự hội nhập kinh tế thế giới, việc đẩy mạnh phát triển và xây dựng những công trình cao tầng sẽ là rất cần thiết. Vì thế, công trình “SOUTHERN CROSS SKY VIEW” ra đời nhằm đáp ứng những nhu cầu đó.

    II. Địa điểm xây dựng công trình
    Công trình “SOUTHERN CROSS SKY VIEW” được xây dựng ở khu vực A của Nam Sài Gòn thuộc Quận 7, Tp Hồ Chí Minh.

    III. Đặc điểm kiến trúc công trình
    Kích thước mặt bằng sử dụng 32m21.8m, công trình được xây dựng trên khu vực địa chất đất nền đất yếu.
    Chức năng sử dụng của công trình là văn phòng làm việc và căn hộ cho thuê.

    Công trình có tổng cộng 10 tầng với một tầng hầm sâu 3, 3 m và một tầng mái. Tổng chiều cao của công trình là 38.750 m. Khu vực xây dựng rộng, trống, công trình đứng riêng lẻ.
    Khối nhà làm việc độc lập riêng lẻ. Công trình được chia khu chức như sau:
    o Tầng hầm với chức năng chính là nơi để xe, đặt máy bơm nước, máy phát điện. Ngoài ra còn bố trí một số kho phụ, phòng bảo vệ, phòng kỹ thuật điện, nước, chữa cháy Hệ thống xử lý nước thải được đặt ở góc của tầng hầm. Chiều cao tầng hầm là 3.3m.
    o Tầng trệt và tầng 1 được sử dụng làm phòng làm việc. Ngoài ra còn có đại sảnh và căn tin chung. Chiều cao tầng là 4,2m .
    o Các tầng trên được sử dụng làm văn phòng và căn hộ cho thuê. Chiều cao tầng là 3,3m. Mỗi căn hộ có 2 phòng ngủ, kích thước mỗi phòng là 3m4m, 1 nhà bếp, 1 nhà vệ sinh, 1 phòng khách và phòng ăn.
    o Gồm các phòng kỹ thuật ( cơ, điện, nước thông thoáng .) và nghỉ ngơi. Có hồ nước mái cung cấp nước cho toàn nhà.
    Công trình có 3 thang máy và 2 thang bộ, tay vịn bằng hợp kim.
    Mặt đứng chính của công trình hướng về phía Nam, xung quanh được trồng cây, vườn hoa tăng vẽ mỹ quan cho công trình.


    IV. Các giải pháp kỹ thuật
    Giải pháp kết cấu thân nhà: Hệ lõi kết hợp với khung là hệ làm việc chịu lực chủ yếu.

    Giải pháp kết cấu nền móng: Công trình được xây dựng trên khu vực địa chất đất nền đất yếu, nên ta có thể dưa ra hai phương án móng: MÓNG CỌC KHOAN NHỒI VÀ MÓNG CỌC.
    Giải pháp thông thoáng và chiếu sáng: các phòng đều đảm bảo thông thoáng tự nhiên bằng các cửa sổ, cửa kiếng được bố trí ở hầu hết các phòng . Có hệ thống máy lạnh điều hòa nhiệt độ . Các phòng đều được chiếu sáng tự nhiên kết hợp với chiếu sáng nhân tạo .
    Giải pháp về cấp điện: hệ thống đường dây điện được bố trí ngầm trong tường và sàn, có hệ thống phát điện riêng phục vụ cho công trình khi cần thiết.
    Giải pháp về cấp nước: nguồn nước được lấy từ hệ thống cấp nước của thành phố kết hợp với nguồn nước ngầm do khoan giếng dẫn vào hồ chứa ở tầng hầm và được bơm lên hồ nước mái. Từ đó nước được dẫn đến mọi nơi trong công trình.

    Giải pháp về thoát nước: nước thải sinh hoạt được thu từ các ống nhánh, sau đó tập trung tại các ống thu nước chính bố trí thông tầng. Nước được tập trung ở tầng hầm, được xử lý và đưa vào hệ thống thoát nước chung của thành phố.
    Giải pháp về phòng cháy, chữa cháy: tại mỗi tầng đếu được trang bị thiết bị chống hỏa đặt ở hành lang, trong nhà được lắp đặt hệ thống báo khói tự động.
    Giải pháp về thoát rác: ống thu rác sẽ thông suốt các tầng, rác được tập trung tại ngăn chứa ở tầng hầm, sau đó có xe đến vận chuyển đi.


    V. ặc điểm khí hậu khu vực
    Đặc điểm khí hậu thành phố Hồ Chí Minh được chia thành hai mùa rõ rệt :
     Mùa mưa: từ tháng 5 đến tháng 11 có:
     Nhiệt độ trung bình : 25oC;
     Nhiệt độ thấp nhất : 20oC;
     Nhiệt độ cao nhất : 36oC;
     Lượng mưa trung bình : 274.4 mm (tháng 4);
     Lượng mưa cao nhất : 638 mm (tháng 5);
     Lượng mưa thấp nhất : 31 mm (tháng 11);
     Độ ẩm tương đối trung bình : 48.5%;
     Độ ẩm tương đối thấp nhất : 79%;
     Độ ẩm tương đối cao nhất : 100%;
     Lượng bốc hơi trung bình : 28 mm/ngày đêm;
     Mùa khô: từ tháng 12 đến tháng 4 có:
     Nhiệt độ trung bình : 27oC;
     Nhiệt độ cao nhất : 40oC;
     Gió :
    Trong mùa khô :
     Gió Đông Nam : chiếm 30% - 40%;
     Gió Đông : chiếm 20% - 30%;
    Trong mùa mưa :
     Gió Tây Nam : chiếm 66%;
    Hướng gió Tây Nam và Đông Nam có vận tốc trung bình : 2,15 m/s;
    Gió thổi mạnh vào mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, ngoài ra còn có gió Đông Bắc thổi nhẹ;
    Khu vực thành phố Hồ Chí Minh rất ít chịu ảnh hưởng của gió bão.

    VI. Đắc điểm địa chất công trình và thuỷ văn khu vực
    Tính chất vật lý và cơ học của các lớp đất được xác định theo tiêu chuẩn của ASTM và phân loại theo hệ thống phân loại thống nhất.
    Vào thời điểm khảo sát, mực nước ngầm ổn định được ghi nhận ở độ sâu - 2.5m so với mặt đất hiện hữu.
    Qua công tác khoan khảo sát địa chất khu vực cho thấy, nền đất tại khu xây dựng có cấu tạo địa chất như sau:
    Lớp đất trên cùng (lớp 1) là lớp đất bùn sét, rất yếu, bề dày 13.7m; Đây là lớp đất không thể sử dụng làm nền thiên nhiên cho công trình được;
    Lớp đất thứ 2 có các chỉ tiêu cơ lý vào loại trung bình, bề dày 10m;
    Lớp đất thứ 3 có các chỉ tiêu cơ lý rất tốt, bề dày khá dày, có thể tựa cọc của công trình vào lớp đấùt nền này;



    CÓ ĐẦY ĐỦ BẢN VẼ VÀ THUYẾT MINH
     

    Các file đính kèm:

  2. Mit Barbie

    Mit Barbie New Member

    Bài viết:
    2,273
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    - MỤC LỤC -
    CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
    I. Nhu cầu xây dựng công trình 1
    II. Địa điểm xây dựng công trình 1
    III. Đặc điểm kiến trúc công trình 1
    IV. Các giải pháp kỹ thuật 3
    V. Đặc điểm khí hậu khu vực 6
    VI. Đặc điểm địa chất công trình và thuỷ văn khu vực 7
    CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
    I./ Một số giải pháp kết cấu chịu lực 8
    II./ Vật liệu 11
    III./ Các biện pháp xác định nội lực kết cấu 11
    IV./ Các tiêu chuẫn – quy phạm được áp dụng trong đồ án 12
    CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO CẦU THANG
    I./ Cấu tạo cầu thang tầng điển hình 14
    1./ Cấu tạo cầu thang điển hình 14
    2./ sơ đồ tính 14
    II./ Chọn sơ bộ cấu tạo cầu thang 15
    III./ Tải trọng 15
    1./ Chiếu nghỉ 15
    2./ Bản thang (phần bản nghiêng) 16
    IV./ Xác định nội lực 18
    1./ Tính vế thang 1 19
    2./ Tính vế thang 2 19
    V./ Tính cốt thép cho 2 vế thang 19
    1./ Tính vế 1 19
    2./ Tính vế 2 20
    VI./ Tính dầm chiếu nghỉ 21
    1./ Tải trọng tác dụng 21
    2./ Sơ đồ tính và nội lực 21
    3./ Tính cốt thép 22
    a./ Tính cốt thép dọc 22
    b./ Tính cốt thép ngang 23
    c./ Tính cốt đai 23
    d./ Tính toán cốt xiên 24
    VII./ Tính dầm chiếu tới 24
    1) Tải trọng tác dụng 24
    2./ Sơ đồ tính và nội lực 25
    3./ Tính cốt thép 26
    a./ Tính cốt thép dọc 26
    b./ Tính cốt thép ngang 27
    c./ Tính cốt đai 27
    d./ Tính toán cốt xiên 28
    CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO HỒ NƯỚC MÁI
    1./ Giới thiệu về đặc điểm và kích thước của hồ nước mái 29
    2./ Chọn tiết diện các cấu kiện 29
    3./ Tính toán và cấu tạo các cấu kiện 30
    3.1/ Bản đáy hồ nước 30
    a) Sơ đồ tính 30
    b) Tải trọng 30
    c) Nội lực 31
    d) Tính thép bản đáy 32
    3.2/ Tính bản thành hồ 32
    a) Tải trọng 32
    b) Sơ đồ tính 33
    c) Nội lực 33
    d) Tính thép bản thành hồ 34
    3.3 Tính bản nắp hồ 34
    a) Tải trọng tác dụng 34
    b) Kích thước bản nắp 35
    c) Sơ đồ tính 35
    d) Tính thép 36
    3.4/ Tính hệ dầm nắp 37
    a) Sơ đồ bố trí hệ dầm nắp 37
    b) Chọn sơ bộ kích thước tiết diện các dầm nắp 37
    c) Xác định tải trọng truyền lên các dầm nắp 37
    d) Xác định nội lực và cốt thép các dầm nắp 38
    3.5/ Tính hệ dầm đáy 47
    a) Sơ đồ bố trí hệ dầm đáy 47
    b) Chọn sơ bộ kích thước tiết diện các dầm đáy hồ 47
    c) Xác định tải trọng truyền lên các dầm đáy 47
    d) Xác định nội lực và tính cốt thép trong các các dầm đáy 49
    CHƯƠNG 5 : TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO SÀN ĐIỂN HÌNH
    I./ Vật liệu 58
    II./ Xác định bề dày sàn 58
    III./ Xác định nội lực sàn 59
    1./ Tĩnh tải 59
    2./ Hoạt tải 60
    3./ Tính cốt thép 62
    a./ Tính cốt thép các ô loại bản kê bốn cạnh 62
    b./ Tính cốt thép các ô loại bản dầm 67
    CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO KHUNG KHÔNG GIAN
    I./ Sơ đồ tính toán và chọn sơ bộ kích thước 73
    1./ Phương án kết cấu thân nhà 73
    2./ Chọn sơ bộ kích thước các phần tử 73
    a./ Phần tử dầm 73
    b./ Phần tử cột 73
    II./ Tải trọng tác dụng vào hệ khung dầm sàn hỗn hợp 75
    1./ Tải trọng đứng 75
    a./ Tĩnh tải 75
    Xác định áp lực đất tác dụng lên khung 76
    b./ Hoạt tải 77
    2./ Tải trọng ngang 78
    Xác định thành phần tĩnh của tải trọng gió 78
    Xác định tải trọng gióù 79
    3./ Các trường hợp đặt tải lên khung 84
    4./ Các trường hợp tổ hợp tải trọng 85
    III./ Giải nội lực cho khung 86
    IV./ Tính cốt thép 89
    1./ Tính cốt thép cột 89
    2./ Tính toán minh hoạ cho phàn tử cột 12 92
    a./ Tính độ lệch tâm ban đầu e0 92
    b./ Tính hệ số uốn dọc 92
    c./ Xác định trường hợp lệch tâm 93
    d./ Tính độ lệch tâm tính toán 93
    f./ Tính cốt thép dọc 93
    3./ Tính cốt thép dầm 95
    4./ Tính thép đai dầm 100
    5./ Thép treo 101
    a./ Cơ sở tính toán và bố trí 101
    b./ Tính thép treo 102
    6./ Thép đai cột 103
    V./ Tính toán và kiểm tra độ võng 103
    CHƯƠNG 7: TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO MÓNG KHUNG TRỤC A
    I./ Các tổ hợp tải trọng tính toán móng 106
    II./ Thống kê các chỉ tiêu cơ lý của đất nền 108
    II.1./ Đối với lớp đất bùn sét 109
    1./ Xác định trị tiêu chuẩn các chỉ tiêu cơ lý 109
    2./ Xác định trị tính toán của các chỉ tiêu cơ lý 110
    2.1./ Xác định dung trọng tt 110
    a./ Đối với dung trọng tự nhiên 110
    b./ Đối với dung trọng khô 110
    2.2./ Xác định hệ số lực dính Ctt 111
    2.3./ Xác định tt 111
    II.2./ Đối với lớp đất sét 111
    1./ Xác định trị tiêu chuẩn các chỉ tiêu cơ lý 111
    2./ Xác định trị tính toán của các chỉ tiêu cơ lý 113
    2.1./ Xác định dung trọng tt 113
    a./ Đối với dung trọng tự nhiên 113
    b./ Đối với dung trọng khô d 113
    2.2./ Xác định lực dính Ctt 114
    2.3./ Xác định tt 114
    II.3./ Đối với lớp cát mịn, hạt nhỏ 115
    1./ Xác định trị tiêu chuẩn các chỉ tiêu cơ lý 115
    2./. Xác định trị tính toán của các chỉ tiêu cơ lý 116
    2.1./ Xác định dung trọng tt 116
    a./ Đối với dung trọng tự nhiên 116
    b./ Đối với dung trọng khô d 117
    2.2./ Xác định Ctt 117
    2.3./ Xác định tt 118
    III./ Tính chất cơ lý và địa chất thủy văn 118

    A - PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC BÊ TÔNG CỐT THÉP
    I./ Giới thiệu cọc ép bê tông cốt thép 119
    II./ Chọn kích thước, vật liệu và xác định thép cọc 119
    1./ Xác định mặt đất tính toán 119
    2./ Chọn vật liệu làm cọc 119
    a./ Trường hợp vận chuyển cọc 120
    b./ Trường hợp dựng cọc 120
    III./ Xác định sức chịu tải của cọc 121
    1./ Xác định sức chịu tải của cọc theo độ bền của vật liệu làm cọc 121
    2./ Xác định sức chịu tải theo cường độ của đất nền 122
    A – I./ TÍNH TOÁN MÓNG M1
    I./ tải trọng truyền xuống móng 125
    II./ chọn chiều sâu chôn móng 126
    III./ xác định diện tích đài cọc và số lượng cọc 127
    1./ Xác định số lượng cọc 127
    2./ Xác định diện tích thực tế của đài cọc 128
    IV./ Kiểm tra tải tác dụng lên đầu cọc 130
    1./ kiểm tra với tổ hợp chính 130
    2./ kiểm tra với tổ hợp comb42 131
    V./ Kiểm tra theo theo điều kiện biến dạng 132
    1./ Xác định kích thước móng quy ước 132
    2/ Xác định trọng lượng thể tích đẩy nổi của các lớp đất 134
    3/ Xác định khối lượng khối móng quy ước 134
    4./ Chuyển tải về trọng tâm I khối móng quy ước 134
    5/ Xác định áp lực tính toán ở đáy khối móng quy ước 135
    VI./ Kiểm tra lún 137
    VII./ Tính toán và bố trí cốt thép cho đài cọc 139
    1./ Sơ đồ tính 139
    2./ Tính toán cốt thép 140
    VIII./ Kiểm tra điều kiện chống đâm thủng 141
    A – II./ TÍNH TOÁN MÓNG M2 141
    I./ Tải trọng truyền xuống móng 141
    II./ Chọn chiều sâu chôn móng 142
    III./ Xác định diện tích đài cọc và số lượng cọc 143
    1./ Xác định số lượng cọc 143
    2./ Xác định diện tích thực tế của đài cọc 144
    IV./ Kiểm tra tải tác dụng lên đầu cọc 146
    1./ kiểm tra với tổ hợp chính 146
    2./ kiểm tra với tổ hợp comb21 147
    3./ kiểm tra với tổ hợp comb30 148
    V./ Kiểm tra theo theo điều kiện biến dạng 150
    1./ Xác định kích thước móng quy ước 150
    2/ Xác định trọng lượng thể tích đẩy nổi của các lớp đất 151
    3/ Xác định khối lượng khối móng quy ước 151
    4./ Chuyển tải về trọng tâm I khối móng quy ước 152
    5/ Xác định áp lực tính toán ở đáy khối móng quy ước 153
    VI./ Kiểm tra lún 154
    VII./ Tính toán và bố trí cốt thép cho đài cọc 156
    1./ Sơ đồ tính 156
    2./ Tính toán cốt thép 158
    VIII./ Kiểm tra điều kiện chống đâm thủng 158
    B - PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC NHỒI 160
    B – I ./ GIỚI THIỆU CỌC KHOAN NHỒI 160
    B – II./ TÍNH TOÁN MÓNG M1 161
    I./ Xác định tải trọng truyền xuống móng m1 161
    II./ Chọn kích thước và vật liệu làm cọc 162
    1./ chọn vật liệu 162
    2./ chiều sâu chôn móng 163
    III./ Xác định sức chịu tải của cọc 163
    1./ Sức chịu tải của cọc theo vật liệu 163
    2 ./ Sức chịu tải của cọc theo điều kiện đất nền 164
    3./ Diện tích đài cọc và số lượng cọc 166
    4./ Kiểm tra tải tác dụng lên đầu cọc 167
    a./ kiểm tra với tổ hợp chính 167
    b./ kiểm tra với tổ hợp comb42 168
    5 ./ Kiểm tra sức chịu tải theo điều kiện biến dạng 169
    a./ Xác định kích thước khối móng quy ước 169
    b/ Xác định khối lượng khối móng quy ước 170
    c./ Chuyển tải về trọng tâm I khối móng quy ước 171
    d/ Xác định áp lực tính toán ở đáy khối móng quy ước: 172
    6./ Kiểm tra lún 173
    IV./ Ttính toán và bố trí cốt thép cho đài cọc 174
    1./ Sơ đồ tính 174
    2./ Tính toán cốt thép 175
    3./ Kiểm tra chọc thủng 176
    B – III./ TÍNH TOÁN MÓNG M2
    I./ Xác định tải trọng truyền xuống móng M2 177
    II./ Chọn kích thước và vật liệu làm cọc 178
    1./ chọn vật liệu 178
    2./ Chiều sâu chôn móng 178
    III./ Xác định sức chịu tải của cọc 179
    1./ Sức chịu tải của cọc theo vật liệu 179
    2 ./ Sức chịu tải của cọc theo điều kiện đất nền 179
    3./ Diện tích đài cọc và số lượng cọc 181
    4./ Kiểm tra tải tác dụng lên đầu cọc 182
    a./ kiểm tra với tổ hợp chính 182
    b./ kiểm tra với tổ hợp comb42 184
    c./ kiểm tra với tổ hợp comb30 185
    5 ./ Kiểm tra sức chịu tải theo điều kiện biến dạng 186
    a./ Xác định kích thước khối móng quy ước 186
    b/ Xác định khối lượng khối móng quy ước 187
    c./ Chuyển tải về trọng tâm I khối móng quy ước 188
    d/ Xác định áp lực tính toán ở đáy khối móng quy ước 189
    6./ Kiểm tra lún 190
    IV./ Tính toán và bố trí cốt thép cho đài cọc 192
    1./ Sơ đồ tính 192
    2./ Tính toán cốt thép 193
    3./ Kiểm tra chọc thủng 193
    SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG 195
     
Đang tải...