Đồ Án Thiết kế cao ốc căn hộ cao cấp và văn phòng THANH ĐA VIEW

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Quy Ẩn Giang Hồ, 2/4/15.

  1. Quy Ẩn Giang Hồ

    Quy Ẩn Giang Hồ Administrator
    Thành viên BQT

    Bài viết:
    3,084
    Được thích:
    23
    Điểm thành tích:
    38
    Xu:
    0Xu
    #1 Quy Ẩn Giang Hồ, 2/4/15
    Last edited by a moderator: 2/4/15
    ĐỀ TÀI: CAO ỐC CĂN HỘ VÀ VĂN PHÒNG THANH ĐA VIEW

    ã PHẦN KIẾN TRÚC:
    Bao gồm các bản vẽ mặt cắt và mặt bằng của công trình.

    ã PHẦN KẾT CẤU:
    - Sinh viên đã tính toán: sàn sườn bê tông cốt thép có bản dầm, kết cấu cầu thang, kết cấu bể nước, kết cấu khung, kết cấu lõi cứng với sự hỗ trợ của các phần mềm như Etabs. Cấu tạo khán chấn các cấu kiện chịu lực chính (cột, dầm, nút khung, lõi cứng) theo TCXDVN 375:2006.
    - Thực hiện tự động hóa thiết kế bằng các chương trình tính toán (viết bằng ngôn ngữ VBA) theo TCXDVN 356:2005 và TCXDVN 375:2006:
    o Chương trình tính toán cột bê tông cốt thép chịu nén lệch tâm xiên (đọc kết quả phân tích từ file nội lực xuất ra từ Etabs) theo 2 phương pháp: theo tài liệu của GS Nguyễn Đình Cống đưa ra. Ngoài ra, chương trình cũng vẽ biểu đồ tương tác trong mặt phẳng uốn, kiểm tra khả năng chịu nén lệch tâm xiên của cột, kiểm tra khả năng chịu cắt của cột.
    o Chương trình tính toán cốt thép cho dầm chịu uốn, đặt cốt đơn, đọc file nội lực kết quả phân tích từ Etabs
    o Chương trình tính toán cốt thép cho vách (đọc kết quả phân tích xuất ra từ Etabs) theo phương pháp phần tử biên (phần tử biên chịu cả mô men và lực nén).

    ã PHẦN NỀN MÓNG:
    - Tính toán móng cọc khoan nhồi, cọc barrete cho cột và lõi cứng.
    - Thực hiện tự động hóa thiết kế bằng các chương trình tính toán ( excel) theo TCXD 205:1998 và TCXD 198:1997:
    o Chương trình tính toán móng cọc khoan nhồi (tiết diện tròn): tính khả năng chịu lực của cọc đơn, kiểm tra khả năng chịu lực của nhóm cọc, lực tác dụng lớn nhất và bé nhất lên đầu cọc khi xem đài tuyệt đối cứng, tính kích thước đáy khối móng quy ước, kiểm tra ổn định dưới đáy khối móng quy ước, tính áp lực gây lún và áp lực đất tự nhiên khi chưa có công trình tại đáy khối móng quy ước.
    o Chương trình tính toán móng cọc khoan nhồi (tiết diện tròn) khi chịu tải ngang: kiểm tra ổn định đất nền quanh cọc, vẽ biểu đồ mô men, lực cắt trong cọc, biểu đồ áp lực ngang

    MỤC LỤC
    MỞ ĐẦU 1
    CHƯƠNG 1.
    1.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH 1
    1.1.1 Giới thiệu . 1
    1.1.2 Địa điểm xây dựng 2
    1.2 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC: . 3
    1.3 GIẢI PHÁP KẾT CẤU 6
    1.4 CÁC THÔNG SỐ ĐẦU VÀO . 7
    1.4.1 Bê Tông . 7
    1.4.2 Cốt Thép . 7
    KẾT CẤU SÀN CÓ DẦM . 8
    CHƯƠNG 2.
    2.1 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC VÀ TÍNH TẢI TRỌNG 8
    2.1.1 Bố trí hệ dầm . 8
    2.2 Chọn sơ bộ kích thước sàn . 9
    2.3 Chọn sơ bộ kích thước dầm . 9
    2.4 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC . 10
    2.4.1 Phương pháp tính nội lực: . 10
    2.4.2 Sơ đồ tính: . 10
    2.4.2.1 Nội lực bản kê bốn cạnh . 10
    2.4.2.2 Nội lực bản dầm . 11
    2.4.3 Tải trọng tác dụng . 12
    2.4.3.1 Tĩnh tải 12
    2.4.3.2 Hoạt tải . 14
    2.4.3.3 Tổng hợp . 15
    2.5 Tính toán cốt thép 15
    2.6 KIỂM TRA VÕNG 18
    THIẾT KẾ CẦU THANG 20 CHƯƠN G 3.
    3.1 MẶT BẰNG CẦU THANG: . 20
    3.2 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CẤU KIỆN . 20
    3.2.1 Bản thang . 20
    3.2.2 Dầm chiếu nghỉ . 20
    3.3 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG . 21
    3.3.1 Tải trọng tác dụng lên bản thang . 21
    3.4 SƠ ĐỒ TÍNH . 23
    3.4.1 Sơ đồ tính bản thang 23
    3.4.2 Sơ đồ tính chiếu nghỉ 23
    3.4.3 3.4.3 Sơ đồ tính chiếu tới 24
    3.4.4 Sơ đồ tính dầm DT1 25
    3.4.5 Sơ đồ tính dầm DT2 25
    3.5 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC . 25
    3.5.1 Nội lực bản thang 25
    3.5.2 Nội lực bản chiếu nghỉ 26
    3.5.3 Nội lực bản chiếu tới . 26
    3.5.4 Nội lực dầm DT1 . 26
    3.5.5 Nội lực dầm DT . 27
    3.6 TÍNH CỐT THÉP CHO BẢN THANG 27
    3.6.1 Tính cốt thép cho bản thang, chiếu nghỉ và chiếu tới . 27
    3.6.2 Tính cốt thép cho dầm . 28
    BỂ NƯỚC NGẦM 30
    CHƯƠNG 4.
    4.1 MẶT BÀNG BỂ NƯỚC NGẦM 30
    4.2 THIẾT KẾ BẢN NẮP . 31
    4.2.1 Sơ bộ tiết diện: 31
    4.2.2 Tải trọng tác dụng: 31
    4.2.2.1 Tĩnh tải 31
    4.2.2.2 Hoạt tải . 32
    4.2.3 Sơ đồ tính: . 32
    4.2.4 Xác định nội lực và tính cốt thép: . 32
    4.3 TÍNH DẦM NẮP . 33
    4.3.1 Sơ bộ tiết diện: 33
    4.3.2 Tải trọng tác dụng: 33
    4.3.2.1 Dầm nắp DN1 . 33
    4.3.2.2 Dầm nắp DN2 . 34
    4.3.2.3 Dầm nắp DN3 . 34
    4.3.3 Tính nội lực . 35
    4.3.3.1 Dầm nắp DN1 . 35
    4.3.3.2 Dầm nắp DN2 . 35
    4.3.3.3 Dầm nắp DN3 . 36
    4.3.4 Tính toán cốt thép 37
    4.3.5 Tính cốt đai . 38
    4.3.5.1 Dầm nắp DN1 . 38
    4.3.5.2 Dầm nắp DN2 . 38
    4.3.5.3 Dầm nắp DN3 . 39
    4.4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢN THÀNH 40
    4.4.1 Kích thước tiết diện . 40
    4.4.2 Tải trọng tác dụng . 40
    4.4.3 Sơ đồ tính 41
    4.4.4 Xác định nội lực và tính cốt thép 41
    4.5 Kiểm tra khả năng chống nứt bản thành 42
    TÍNH TOÁN KHUNG . 46
    CHƯƠNG 5.
    5.1 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN . 46
    5.1.1 Chọn sơ bộ tiết diện dầm . 46
    5.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện cột . 46
    5.1.3 Chọn sơ bộ tiết diện vách 47
    5.2 TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG . 48
    5.2.1 Tĩnh tải 48
    5.2.2 Hoạt tải 48
    5.2.3 Thành phần tĩnh của tải trọng gió . 49
    5.2.4 Thành phần động của tải trọng gió 49
    5.2.5 Tổ hợp tải trọng gió . 56
    5.2.6 Tải trọng động đất . 57
    5.2.7 Phân loại tải trọng . 59
    5.2.8 Tổ hợp tải trọng . 59
    Việc tổ hợp nội lực cho tải trọng động đất như sau : . 61
    5.3 KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH 61
    5.4 NỘI LỰC . 62
    5.1. Tính toán cốt thép dầm 64
    5.5 Tính cốt dọc . 64
    5.5.1 Tính cốt đai 65
    5.2. TÍNH TOÁN CỐT THÉP CHO CỘT 68
    5.5.2 Trình tự tính toán: . 68
    5.5.3 Tính toán cốt thép cấu kiện chịu nén lệch tâm xiên theo phương pháp gần đúng. . 70
    5.5.4 Kiểm tra khả năng chịu lực cho cột 73
    5.5.5 Tính toán cốt ngang cho cột 75
    5.6 TÍNH THÉP VÁCH . 76
    MÓNG CỌC KHOAN NHỒI 81
    CHƯƠNG 6.
    6.1 ĐỊA CHẤT . 81
    6.1.1 Tóm tắt địa chất công trình. 81
    6.2 GIỚI THIỆU VỀ CỌC KHOAN NHỒI 83
    6.2.1 Công nghệ thi công. 83
    6.2.2 Ưu điểm của cọc khoan nhồi. 84
    6.2.3 Khuyết điểm cọc khoan nhồi . 84
    6.3 TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC 84
    6.3.1 Các thông số của cọc . 84
    6.3.2 Theo điều kiện vật liệu 85
    6.3.3 Theo điều kiện đất nền. . 85
    6.3.4 KẾT LUẬN . 88
    6.4 MẶT BẰNG PHÂN LOẠI MÓNG . 88
    6.5 TÍNH TOÁN MÓNG M1 89
    6.5.1 NỘI LỰC . 89
    6.5.2 TÍNH TOÁN SƠ BỘ SỐ LƯỢNG CỌC 90
    6.5.2.1 Ước lượng số cọc 90
    6.5.2.2 Bố trí cọc 90
    6.5.3 KIỂM TRA THIẾT KẾ SƠ BỘ 90
    6.5.3.1 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng . 90
    6.5.3.2 Kiểm tra ổn định nền dưới đáy móng khối quy ước 91
    6.5.3.3 Kiểm tra lún 94
    6.5.4 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ ĐÀI CỌC 95
    6.5.4.1 Kiểm tra điều kiện chọc thủng . 95
    6.5.4.2 Tính cốt thép cho đài 96
    6.5.4.3 Tính cốt thép theo phương x 97
    6.5.4.4 Tính cốt thép theo phương y 97
    6.5.5 KIỂM TRA CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG 97
    6.5.5.1 Xác định hệ số biến dạng . 97
    6.5.5.2 Kiểm tra chuyển vị ngang đầu cọc ở đáy đài . 98
    6.5.5.3 Biểu đồ áp lực ngang tác dụng vào thân cọc 99
    6.5.5.4 Kiểm tra ổn định nền quanh cọc . 105
    6.5.6 TÍNH CỐT THÉP TRONG CỌC . 106
    6.5.6.1 Kiểm tra cọc chịu uốn 106
    6.5.6.2 Kiểm tra cọc chịu cắt 106
    6.6 TÍNH TOÁN MÓNG M2 107
    6.6.1 NỘI LỰC . 107
    6.6.2 TÍNH TOÁN SƠ BỘ SỐ LƯỢNG CỌC 107
    6.6.2.1 Ước lượng số cọc 107
    6.6.2.2 Bố trí cọc 107
    6.6.3 KIỂM TRA THIẾT KẾ SƠ BỘ 107
    6.6.3.1 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng . 107
    6.6.3.2 Kiểm tra ổn định nền dưới đáy móng khối quy ước 111
    6.6.3.3 Kiểm tra lún 113
    6.6.4 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ ĐÀI CỌC 115
    6.6.4.1 Kiểm tra điều kiện chọc thủng . 115
    6.6.4.2 Tính cốt thép cho đài 116
    6.6.5 KIỂM TRA CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG 119
    6.6.5.1 Xác định hệ số biến dạng . 119
    6.6.5.2 Kiểm tra chuyển vị ngang đầu cọc ở đáy đài . 120
    6.6.5.3 Biểu đồ áp lực ngang tác dụng vào thân cọc 121
    6.6.5.4 Kiểm tra ổn định nền quanh cọc . 127
    6.6.6 TÍNH CỐT THÉP TRONG CỌC . 128
    6.6.6.1 Kiểm tra cọc chịu uốn 128
    6.6.6.2 Kiểm tra cọc chịu cắt 128
    MÓNG CỌC BARRETTE . 129
    CHƯƠNG 7.
    7.1 ĐỊA CHẤT . 129
    7.1.1 Tóm tắt địa chất công trình. 129
    7.2 GIỚI THIỆU VỀ CỌC BARRETTE . 129
    7.3 TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC 130
    7.3.1 Các thông số của cọc . 130
    7.3.2 Theo điều kiện vật liệu 131
    7.3.3 Theo điều kiện đất nền. . 131
    7.3.4 KẾT LUẬN . 134
    7.4 MẶT BẰNG PHÂN LOẠI MÓNG . 134
    7.5 TÍNH TOÁN MÓNG M1 135
    7.5.1 Nôi lực . 135
    7.5.2 TÍNH TOÁN SƠ BỘ SỐ LƯỢNG CỌC 135
    7.5.2.1 Ước lượng số cọc 135
    7.5.2.2 Bố trí cọc 135
    7.5.3 KIỂM TRA THIẾT KẾ SƠ BỘ 136
    7.5.3.1 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng . 136
    7.5.3.2 Kiểm tra ổn định nền dưới đáy móng khối quy ước 137
    7.5.3.3 Kiểm tra lún 139
    7.5.4 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ ĐÀI CỌC 141
    7.5.4.1 Kiểm tra điều kiện chọc thủng . 141
    7.5.4.2 Tính cốt thép cho đài 142
    7.5.5 KIỂM TRA CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG 143
    7.5.5.1 Kiểm tra theo phương x: . 143
    7.5.5.2 Kiểm tra theo phương y: . 151
    7.5.6 TÍNH CỐT THÉP TRONG CỌC . 158
    7.5.6.1 Tính theo phương x 158
    7.5.6.2 Tính theo phương y 159
    7.6 TÍNH TOÁN MÓNG M2 159
    7.6.1 Nội lực . 159
    7.6.2 TÍNH TOÁN SƠ BỘ SỐ LƯỢNG CỌC 160
    7.6.2.1 Ước lượng số cọc 160
    7.6.2.2 Bố trí cọc 160
    7.6.3 KIỂM TRA THIẾT KẾ SƠ BỘ 160
    7.6.3.1 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc trong móng . 160
    7.6.3.2 Kiểm tra ổn định nền dưới đáy móng khối quy ước 163
    7.6.3.3 Kiểm tra lún 165
    7.6.4 TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ ĐÀI CỌC 167
    7.6.4.1 Kiểm tra điều kiện chọc thủng . 167
    7.6.4.2 Tính cốt thép cho đài 168
    7.6.5 KIỂM TRA CỌC CHỊU TẢI TRỌNG NGANG 171
    7.6.5.1 Kiểm tra theo phương X: 171
    7.6.5.2 Kiểm tra theo phương y: . 179
    7.6.6 TÍNH CỐT THÉP TRONG CỌC . 187
    7.6.6.1 Tính theo phương x 187
    7.6.6.2 Tính theo phương y 187
    TÀI LIỆU THAM KHẢO 189
     
Đang tải...