Luận Văn Thiết kế cảng container tân thuận tàu 20000DWT

Thảo luận trong 'Kiến Trúc - Xây Dựng' bắt đầu bởi Mit Barbie, 3/11/11.

  1. Mit Barbie

    Mit Barbie New Member

    Bài viết:
    2,273
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
    1.1. Vị Trí Địa Lý:
    Với tốc độ phát triển kinh tế của đất nước ta, cũng như của thành phố- Hồ Chí Minh hiện nay thì nhu cầu sử dụng giao thông đường thủy cho việc chuyên chở hàng hoá xuất nhập khẩu, trao đổi hàng hoá giữa cac vùng trong nước ngày càng tăng,do đĩ nhu cầu xây dựng cảng cho tàu cập bến củng tăng theo. Cảng Tân Thuận nằm trong một trung tâm kinh tế lớn nhất nước ta đó là thành phố Hồ Chí Minh và còn nằm rất gần với nhiều khu công nghiệp lớn như: Khu chế xuất Tân Thuận
    Vị trí cảng Tân Thuận nằm cách trung tâm thành phố Hồ Chí Minh khoảng 4 km về phía Đông. Cảng Tân Thuận nằm trong cụm các cảng nối liền nhau dọc theo bờ sông Sài Gòn, Bao gồm: cảng Sài Gòn, cảng Bến Nghé, cảng liên doanh FLDC,
    Cảng Tân Thuận được dự kiến xây dựng thành cảng chuyên dụng cho tàu Container 20.000DWT .
    Tổng diện tích khu đất cảng khoảng 9.3 ha. Có dạng hình thang nằm tiếp giáp với các cảng và các đường sau:
    ã Phía Bắc giáp cảng liên doanh FLDC, dài khoảng 270 m.
    ã Phía Nam giáp cảng Bến Nghé, dài khoảng 290 m .
    ã Phía Đông giáp đường từ đường Huỳnh Tấn Phát (liên tỉnh lộ 15) vào nhà máy ELP gas Sài Gòn, dài khoảng 390 m.
    ã Phía Tây giáp sông Sài Gòn, dài khoảng 300 m .

    1.1. Khí Tượng Thủy Văn:
    1.3.1. Khí tượng:
    Khu vực xây dựng thuộc thành phố Hồ Chí Minh do đó chịu ảnh hưởng của gió mùa, một năm có hai hướng chính là gió Đông Nam từ tháng giêng đến tháng tư, tốc độ lớn nhất là 27m/s; gió Tây Nam từ tháng sáu đến tháng chín, tốc độ lớn nhất là 24m/s (theo tài liệu thống kê năm 1977 đến năm 1998 ):
    ã Tốc độ gió cực đại là 32 m/s (chu kỳ 30 năm )
    ã Tốc độ gió trung bình thường nhỏ hơn 15 m/s.
    ã Lượng mưa bình quân vào mùa mưa trong năm: Từ tháng 5 đến tháng 11 là 160 mm, vào tháng mưa nhiều nhất trong năm: 300 mm.
    1.3.2. Thủy văn:
    Tài liệu thủy văn TPHCM do đài khí tượng thủy văn TPHCM biên tập và cung cấp.
    Thủy triều tại khu vực xây dựng có chế độ bán nhật triều, một ngày lên xuống 2 lần. Chế độ thủy triều chia làm hai mùa: mùa lũ từ tháng 6 đến tháng 10, mùa khô từ từ tháng 11 đến tháng 5 sau .
    Biên độ những ngày triều kém: 0.8 m vào mùa khô.
    1.4 m vào mùa lũ .
    Biên độ những ngày triều trung bình: 2.32 m vào mùa khô.
    2.3 m vào mùa lũ.
    Biên độ những ngày triều cường: 2.6 m vào mùa khô.
    2.3 m vào mùa lũ.
    Tốc độ dòng chảy lúc triều lên : v = 0.63 m/s.
    Tốc độ dòng chảy lúc triều xuống: v = 0.88 m/s.
    Mực nước thấp nhất: -2.8 m (p = 99%)
    Mực nước cao nhất : 1.8 m (p = 5%)
    (Cao độ mực nước tính theo đường bảo đảm tần suất, tổng hợp năm 19701980 tại cảng theo cao độ Mũi Nai )

    1.4.Nhiệm vụ thiết kế:
    1.4.1.Yêu cầu thiết kế:
    ã Thiết kế cảng biển nằm trong sông.
    ã Thiết kế cảng chuyên dụng cho tàu Container.
    ã Cảng có khả năng tiếp nhận tàu 20.000 DWT.
    ã Lượng Container thông qua cảng trong năm: Q=100.000 TEU/năm.
    1TEU = 20T nên lượng hàng thông qua cảng là 2000.000T/năm.
    1.4.2.Thông số kỹ thuật tàu 20.000DWT:
    Do tàu 20.000DWT và tàu 23.000DWT có các kích thước gần bằng nhau nên ta có thể lấy kích thước của tàu 23.000DWT để tính toán quy hoạch.
    ã Chiều dài tàu : Lt=185 m .
    ã Chiều rộng tàu: B=23.2 m.
    ã Mớn nước khi tàu đầy hàng: T=10 (m).
    ã Mớn nước khi tàu không hàng:T=3.8 (m).
    ã Độ dãn nước của tàu: D=30.000(T).
    ã Diện tích đĩn gió dọc tàu: 2100 m2 ư 3300m2
    ã Diện tích đĩn gió ngang tàu: 510 m2 ư 650 m2
     

    Các file đính kèm:

  2. Mit Barbie

    Mit Barbie New Member

    Bài viết:
    2,273
    Được thích:
    1
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    MỤC LỤC
    Lời cảm ơn
    CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG
    1.1. Vị trí địa lý: 1
    1.2. Điều kiện tự nhiên: 2
    1.2.1 Địa hình : 2
    1.2.2 Tài liệu địa chất : 2
    1.3. Khí tượng thuỷ văn: 13
    1.3.1 Khí tượng : 13
    1.3.2 Thuỷ văn: 13
    1.4. Nhiệm vụ thiết kế: 14
    1.4.1 Thông số kỹ thuật tàu 20.000DWT : 14
    1.4.2 Yêu cầu thiết kế :
    CHƯƠNG 2: QUY HOẠCH
    2.1 Cấu trúc khu cảng: 15
    2.1.1 Các hoạt động trong cảng : 15
    2.1.2 Cấu trúc khu cảng : 16
    2.2 Chọn công nghệ bốc xếp: 16
    2.2.1 Cần trục : 17
    2.2.2 Xe nâng, xe chở Container: 18
    2.2.3 Cần trục xếp Container trên bãi (RTG) : 19
    2.3 Khả năng thông qua của bến – Số lượng bến: 20
    2.3.1 Khả năng thông qua của bến : 20
    2.3.2 Số lượng bến : 21
    2.4 Chiều dài bến-chiều rộng bến: 21
    2.4.1 Chiều dài bến: 21
    2.4.2 Chiều rộng bến: 21
    2.5 Chiều sâu và cao độ cảng: 22
    2.5.1 Độ sâu chạy tàu – độ sâu thiết kế : 22
    2.5.1.1 Độ sâu chạy tàu : 22
    2.5.1.2 Độ sâu thiết kế : 23
    2.5.2. Cao trình đáy bến-lãnh thổ cảng : 24
    2.5.2.1 Cao trình đáy bến : 24
    2.5.2.2. Cao trình mặt bến : 24
    2.5.2.3 Chiều cao trước bến : 24
    2.6 Khu nước của cảng: 25
    2.6.1 Số tàu đồng thời chờ đợi trên vũng : 25
    2.6.2. Diện tích một vũng chờ tàu : 25
    2.6.3 Vũng quay vòng : 27
    2.6.4 Vũng bốc xếp hàng và chạy tàu : 27
    2.6.5. Kênh chạy tàu : 28
    2.7 Khu đất của cảng: 29
    2.7.1 Lãnh thổ phía trước: 29
    2.7.2 Hành lang kỹ thuật (A): 29
    2.7.3. Bố trí cần trục (B) : 29
    2.7.4. Bãi công tác hàng (C): 29
    2.7.5. Vùng kho hàng (D): 29
    2.7.5.1 Theo phương pháp thời gian tồn kho : 29
    2.7.5.2. Theo phương pháp tải trọng tàu : 32
    2.7.6. Vùng sau kho ( E+F+I) : 34
    2.7.7 Lãnh thổ phía sau : 34
    2.7.8. Văn phòng cảng : 34
    2.7.9 Nhà phục vụ : 34
    2.7.10 Xưởng sửa chữa øï : 34
    2.7.11 Nhà bảo vệ cảng : 35
    2.8 Lựa chọn phương án: 35
    2.9 So sánh hai phương án :
    CHƯƠNG 3: PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU
    3.1. Các phương án bến: 40
    3.1.1 Phương án bến cầu tàu cọc vuông bê tông cốt thép : 40
    3.1.1.1 Thiết kế sơ bộ mặt bằng bến : 40
    3.1.1.2 Mặt cắt ngang bến : 41
    3.1.1. 3 Ưu – nhược điểm phương án : 42
    3.1.2. Phương án bến cầu tàu cọc ống bêtông ứng suất trước : 40 3.1.2.1 Chọn sơ bộ kích thước cấu kiện : 42
    3.1.2.1 Thiết kế sơ bộ mặt bằng bến : 43
    3.1.2.1 Thiết kế sơ bộ mặt bằng bến : 43
    3.1.2.3. Ưu-nhược điểm phương án : 44
    3.2. Lựa chọn phương án :
    CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN KẾT CẤU - PHƯƠNG ÁN CỌC VUÔNG
    4.1. Kích thước cấu kiện-vật liệu xây dựng: 46
    4.1.1 Chọn sơ bộ cho các chi tiết cấu kiện : 46
    4.2. Tính toán tải trọng : 47
    4.3. Tính sơ bộ số lượng cọc trên một phân đoạn bến: 47
    4.3.1 Tính toán sức chịu tải của cọc theo đất nền : 47
    4.3.2 Tính toán sức chịu mũi của cọc : 48
    4.3.3 Tính toán sức chống cắt giữa đất và vật liệu làm cọc : 48
    4.3.4 Tính toán số lượng cọc : 49
    4.4. Tải trọng do tàu tác động lên công trình: 50
    4.4.1 Tính toán lực va : 50
    4.4.2 Tải trọng do gió : 51
    4.4.3 Tải trọng do dòng chảy : 53
    4.4.4 Tải trọng lên công trình do lực kéo dây neo : 54
    4.4.5 Tải trọng tựa tàu : 56
    4.5. Tính toán phân phối lực ngang: 56
    4.5.1 Xác định tâm đàn hồi : 58
    4.5.2 Tính các tọa độ đầu cọc theo hệ trục mới : 63
    4.5.3 Phân phối lực va : 67
    4.5.3.1 Xác định các chuyển vị x và y do lực va : 67
    4.5.3.2 Xác định M do lực va : 68
    4.5.3.3 Tính các lực ngang đầu cọc theo hướng X, Y : 68
    4.5.3.4 Phân phối lực va cho các khung : 72
    4.5.4 Phân phối lực neo : 73
    4.5.4 .1 Xác định chuyển vị x và y do lực neo : 73
    4.5.4 .2 Xác định moment do lực neo gây ra tại tâm đàn hồi : 73
    4.5.4 .3 Tính lực ngang đầu cọc theo hướng X, Y do lực neo gây ra: 73
    4.5.4 .4 Phân phối lực neo cho các khung : 73
    4.6 Xác định tải trọng : 78
    4.6.1 Tĩnh tải : 78
    4.6.1.1 Trọng lượng bản thân sàn tác dụng vào khung dọc : 78
    4.6.1.2. Trọng lượng bản thân sàn tác dụng vào khung ngang : 82
    4.6.2. Hoạt tải : 86
    4.6.2.1 Tải trọng hàng hĩa : 86
    4.6.2.1.1 Tải trọng hàng hĩa tác dụng vào khung dọc : 86
    4.6.2.1.2 Tải trọng hàng hĩa tác dụng vào khung ngang : 90
    4.6.2.2 Tải trọng cần trục : 94
    4.7 Giải tĩnh lực kết cấu : 98
    4.7.1 Sơ đồ tính khung phẳng : 98
    4.7.2 Tổ hợp tải trọng :
    CHƯƠNG 5 : TÍNH TOÁN CỐT THÉP
    5.1. Số liệu tính toán: 112
    5.2. Tính toán cốt thép dầm ngang: 112
    5.2.1 Tính toán cốt thép chịu moment dương(ở nhịp) : 112
    5.2.2 Tính toán cốt thép chịu moment âm(ở gối) : 112
    5.2.3 Tính toán cốt thép ngang : 115
    5.3. Tính toán cốt thép dầm dọc ngồi ray cần trục: 116
    5.3.1 Tính toán cốt thép chịu moment dương(ở nhịp): 116
    5.3.2 Tính toán cốt thép chịu moment âm(ở gối) : 117
    5.3.3 Tính toán cốt thép ngang : 118
    5.4. Tính toán cốt thép dầm dọc dưới ray cần trục 119
    5.4.1 Tính toán cốt thép chịu moment dương(ở nhịp) 119
    5.4.2 Tính toán cốt thép chịu moment âm(ở gối): 121
    5.4.3 Tính toán cốt thép ngang : 121
    5.5. Tính toán cốt thép sàn: 123
    5.5.1 Tính toán nội lực trong bản : 123
    5.5.1.1 Trường hợp hoạt tải là tải hàng hóa : 123
    5.5.1.2 Trường hợp hoạt tải là tải ôtô : 125
    5.5.2 Tính toán cốt thép cho bản : 126
    5.5.2.1 Trường hợp hoạt tải là tải ôtô : 128
    5.5.3 Tính toán cốt thép cho bản : 129
    5.6 Kiểm tra điều kiện mở rộng vết : 130
    5.7. Tính toán cốt thép cọc : 131
    5.7.1 Tính toán theo TTGH I về khả năng chịu lực: 131
    5.7.1.1 Tính toán cốt thép chịu lực cho cọc : 131
    5.7.1.2 Tính toán thép móc cẩu : 133
    5.7.1.3 Tính toán cốt đai cho cọc : 133
    5.7.2 Tính toán theo TTGH II về sự phát triển khe nứt : 133
    5.7.3. Tính toán cọc khi chịu nén lệch tâm : 134
    5.7.4 . Kiểm tra nộ lực cọc : 138
    5.8. Cốt thép trụ va:
    CHƯƠNG 6: TÍNH TOÁN CẦU DẪN.
    6.1. Chọn sơ bộ sơ bộ: 139
    6.1.1 Chọn sơ bộ kích thước cấu kiện : 139
    6.1.2 Thiết kế sơ bộ mặt bằng cầu dẫn : 139
    6.2. Tính toán sơ bộ tải trọng tính toán: 139
    6.2.1 Tĩnh tải tính toán : 139
    6.2.2 Hoạt tải tính toán : 139
    6.3. Tính toán sơ bộ số lượng cọc trên một cầu dẫn: 140
    6.3.1 Tính toán sức chịu mũi của cọc : 140
    6.3.2 Tính toán sức chống cắt giữa đất và vật liệu : 141
    6.3.3 Sức chịu tải cho phép-số lượng cọc : 141
    6.3.4 Chiều dài tính toán của cọc : 142
    6.4 Xác định tải trọng : 142
    6.4.1 Tĩnh tải tải trọng : 142
    6.4.1.1 Trọng lượng bản thân sàn tác dụng vào khung dọc : 142
    6.4.1.2. Trọng lượng bản thân sàn tác dụng vào khung ngang : 144
    6.4.2 Hoạt tải : 146
    6.5 Giải tĩnh lực kết cấu : 146
    6.5.1 Sơ đồ tính khung phẳng : 146
    6.5.2 Tổ hợp tải trọng : 147
    6.5.3 Giải kết cấu bằng phần mềm sap 2000 : 147
    6.6. Tính toán cốt thép : 150
    6.6.1 Tính Toán Cốt Thép Dầm Ngang : 153
    6.6.1.1 Tính toán cốt thép chịu moment dương(ở nhịp) : 153
    6.6.1.2 Tính toán cốt thép chịu moment âm(ở gối): 154
    6.6.1.3 Tính toán cốt thép ngang : 156
    6.6.2 Tính toán cốt thép dầm dọc : 157
    6.6.2.1 Tính toán cốt thép chịu moment dương(ở nhịp) : 157
    6.6.2.2 Tính toán cốt thép chịu moment âm(ở gối): 158
    6.6.2.3 Tính toán cốt thép ngang : 159
    6.7 . Tính toán cốt thép sàn: 160
    6.7.1. Tải trọng tác dụng lên ô bản: 161
    6.7.2. Sơ đồ tính: 161
    6.8 . Kiểm tra điều kiện mở rộng vết nứt : 162
    6.9. Tính toán cốt thép cọc : 163
    6.9.1 Tính toán theo TTGH I về khả năng chịu lực : 163
    6.9.1.1 Tính toán cốt thép chịu lực cho cọc: 164
    6.9.1.2 Tính toán thép móc cẩu : 165
    6.9.1.3 Tính toán cốt đai cho cọc: 165
    6.9.2 Tính toán theo TTGH II về sự phát triển khe nứt : 166
    6.9.3. Tính toán cọc khi chịu nén lệch tâm : 167
    6.10 . Kiểm tra nội lực cọc
    CHƯƠNG 7: THI CÔNG
    7.1 Trình tự thi công: 172
    7.2 Biện pháp thi công cho từng công tác: 172
    7.2.1 Công tác đóng cọc : 172
    7.2.2 Công tác ván khuôn : 176
    7.2.3 Công tác cốt thép : 179
    7.2.4. Công tác đổ bêtông : 180
    7.3 Tính toán ván khuôn: 182
    7.3.1. Ván khuôn đáy sàn : 183
    7.3.2. Tính toán sườn dọc dưới đáy bản sàn : 183
    7.3.3. Tính toán sườn ngang dưới dáy bản sàn : 184
    7.3.4. Tính toán ván khuôn dầm : 184
    7.3.4.1. Tính toán ván khuôn đáy dầm : 185
    7.3.4.2. Tính toán sườn đỡ dưới đáy dầm ngang : 185
    7.3.4.3 Tính toán sườn đỡ dưới đáy dầm dọc : 186
    7.3.4.4 Tải trọng ván thành : 186
     
Đang tải...