Đồ Án Thiết bị dây chuyền kéo sợi

Thảo luận trong 'Chưa Phân Loại' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Thiết bị dây chuyền kéo sợi Mục lục
    Chương I: Phân tích mặt hàng 4
    1.1. Sợi Ne32 Pe/co 83/17 sản lượng 1000 tấn/ năm dùng làm vải dệt kim. 4
    1.2. Sợi Ne45 PE100% sản lượng 1000 tấn/năm dùng làm chỉ may. 4
    1.3. Sợi Ne40 cotton 100% sản lượng 1000 tấn/ năm dùng làm vải dệt kim. 4
    Chương II: Chọn nguyên liệu và hỗn hợp 6
    2.1. Chọn nguyên liệu 6
    2.2. Chọn nguyên liệu xơ PES cho hỗn hợp. 8
    2.3 Dự báo chất lượng sợi 9
    Chương III. Thiết bị dây chuyền kéo sợi 13
    3.1. Sơ đồ bố trí dây chuyền kéo sợi 15
    3.2. Đặc tính kỹ thuật và nhiệm vụ của các máy trong dây chuyền 15
    3.2. Đặc tính kỹ thuật và nhiệm vụ của các máy trong dây chuyền 16
    Chương IV. Thiết kế công nghệ 25
    4.1. Chọn độ mảnh bán thành phẩm, số mối ghép 25
    4.2. Thiết kế độ săn sợi thô và sợi con 29
    4.3. Chọn tốc độ máy - Tốc độ các bộ phận công tác chính của máy 31
    4.4. Tính năng suất máy, số lượng máy 40
    Chương V. Bố trí mặt bằng sản xuất 65
    5.1. Bố trí dây chuyền 65
    5.2. Kết cấu nhà xưởng 65
    5.3. Sắp xếp máy 68
    Chương VI: Thông gió và điều tiết không khí 71
    6.1. Sự ảnh hưởng của độ ẩm tới các gian máy 72
    6.3. ảnh hưởng của nhiệt độ 73
    Chương VII: Tổ chức lao động 74
    Chương VIII. Kiểm tra nguyên liệu, bán thành phẩm và chất lượng sợi. 76
    8.1. Phương pháp kiểm tra 76
    8.2. Dụng cụ kiểm tra nguyên liệu 76
    8.3. Kiểm tra chất lượng sợi trên dây chuyền 77
    Chương I: Phân tích chung 85
    I. Vốn đầu tư 87
    1.1. Xây dựng nhà xưởng. 87
    1.2. Xây dựng nhà kho. 87
    1.3. Giá thành thiết bị. 88
    1.6. Tính khấu hao. 89
    II. Chi phí sản xuất. 90
    2.1. Chi phí sản xuất. 90
    2.2. Chi phí cho điện năng. 91
    2.3. Lương bình quân cho một người /tháng là 45 USD. 91
    2.4. Khấu hao máy móc và nhà xưởng. 92
    2.5.Chi phí nhà xưởng và phân xưởng. 92
    2.6. Chi phí ngoài sản xuất. 92
    2.7. Chi phí nước tính trung bình cho 1kg sợi là 0,0158 USD/kg. 92
    1.8. Tổng chi phí để sản xuất ra 1kg sợi. 93
    2.9. Kết luận. 93
    III. Doanh Thu. 95
    IV. Tính một số các chỉ tiêu. 95
    4.1. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn. 95
    4.2. Tỷ suất lợi nhuận của một năm tính theo thời gian thu hồi vốn tức là: lợi nhuận hàng năm so với vốn đầu tư tính theo thời gian thu hồi vốn. 98
    4.3. Vòng quay vốn lưu động theo năng lực sản suất. 98
    4.4. Điểm hoà vốn tính theo công thức: 99
    4.5. Tính chỉ tiêu hệ số hoàn vốn nội bộ IRR. 100
     
Đang tải...