Sách Thiền Uyển Tập Anh

Thảo luận trong 'Sách Lịch Sử - Địa Lý' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    172
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Mục Lục
    Bài Tựa In Lại Thiền Uyển Tập Anh 7
    Thiền Uyển Tập Anh Ngữ Lục 10
    Quyển Thượng . 10
    Dòng Pháp của Thiền Sư Vô Ngôn Thông . 10
    1. THIỀN SƯ Vô Ngôn Thông (759 - 826) . 10
    Thế Hệ Thứ Nhất (1 người) 14
    2. THIỀN SƯ Cảm Thành (? - 860) . 14
    Thế Hệ Thứ Hai (1 người) 17
    3. THIỀN SƯ Thiện Hội (? - 900) 17
    Thế Hệ Thứ Ba (1 người) . 19
    4. THIỀN SƯ Vân Phong (? - 956) (Một tên nữa là Chủ Phong) 19
    Thế Hệ Thứ Tư (2 người, 1 người khuyết) . 21
    5. Đại Sư Khuông Việt (933 - 1011) (Trước tên là Chân Lưu) . 21
    Thế Hệ Thứ Năm (2 người, khuyết 1) 26
    6. THIỀN SƯ Đa Bảo . 26
    Thế Hệ Thứ Sáu (3 người, 1 người khuyết lục) . 27
    7. TRƯỞNG LÃO Định Hương (? - 1075) . 27
    8. THIỀN SƯ Thiền Lão . 29
    Thế Hệ Thứ Bảy (7 người, khuyết 1) . 30
    9. THIỀN SƯ Viên Chiếu (999 - 1090) 30
    10. THIỀN SƯ Cứu Chỉ 42
    11-12 HAI THIỀN SƯ Bảo Tính (?- 1034), Minh Tâm (?- 1034) . 44
    13. THIỀN SƯ Quảng Trí . 45
    14. Lý Thái Tôn 46
    Thế Hệ Thứ Tám (6 người, thiếu 3 người) . 48
    15. QUỐC SƯ Thông Biện (? - 1134) 48
    16. Đại Sư Mãn Giác (1052 - 1096) 51
    17. THIỀN SƯ Ngộ Ấn (1020 - 1088) 53
    Thế Hệ Thứ Chín (8 người, 3 người khuyết lục) 55
    18. THIỀN SƯ Đạo Huệ (? - 1073) . 55
    19. THIỀN SƯ Biện tài 56
    20. THIỀN SƯ Bảo Giám (? - 1173) 57
    21. THIỀN SƯ Không Lộ ( ? - 1119) . 58
    22. THIỀN SƯ Bản Tịnh (1100 - 1176) . 61
    Thế Hệ Thứ Mười (Gồm 12 người, 2 người khuyết lục) . 63
    23. THIỀN SƯ Minh Trí (? - 1196) (Trước tên Thiền Trí) . 63
    24. THIỀN SƯ Tín Học (? - 1200) . 64
    25. THIỀN SƯ Tịnh Không (1091 - 1170) 65
    26. THIỀN SƯ Đại Xả (1120 - 1180) . 67
    27. THIỀN SƯ Tịnh Lực (1112 - 1175) 70
    28. THIỀN SƯ Trí Bảo (? - 1190) . 71
    29. THIỀN SƯ Trường Nguyên (1110 - 1165) 73
    30. THIỀN SƯ Tịnh Giới (? - 1207) . 74
    31. THIỀN SƯ Giác Hải . 78
    32. THIỀN SƯ Nguyện Học (?- 1181) . 79
    Thế Hệ Thứ Mười Một (9 người, 8 người khuyết lục) . 82
    33. THIỀN SƯ Quảng Nghiêm (1122 - 1190) . 82
    Thế Hệ Thứ Mười Hai (Có 7 người, 6 người khuyết lục) . 84
    23. THIỀN SƯ Thường Chiếu (? - 1203) . 84
    Thế Hệ Thứ Mười Ba (Có 5 người, 3 người khuyết lục) 87
    35. CƯ SĨ Thông Sư (? - 1228) 87
    36. THIỀN SƯ Thần Nghi (? - 1216) . 88
    Thế Hệ Thứ Mười Bốn (Gồm 5 người, 3 người khuyết lục) . 90
    37. THIỀN SƯ Tức Lự (Một tên là Tĩnh Lự) 90
    38. THIỀN SƯ Huyền Quang (? - 1221) 90
    Thế Hệ Thứ Mười Lăm (Có 7 người, ở đây chỉ có 1 người) 93
    39. CƯ SĨ Ứng Vương. 93
    Thiền Uyển Tập Anh Ngữ Lục 94
    Quyển Hạ . 94
    Dòng Pháp của Tỳ Ni Đa Lưu Chi - Chùa Pháp Vân 94
    40. THIỀN SƯ Tỳ Ni Đa Lưu Chi . 94
    Thế Hệ Thứ Nhất (1 người) 98
    41. THIỀN SƯ Pháp Hiền (? - 626) . 98
    Thế Hệ Thứ Hai (1 người) 100
    Thế Hệ Thứ Ba (1 người) . 100
    Thế Hệ Thứ Tư (1 người) . 100
    42. THIỀN SƯ Thanh Biện (? - 686) . 100
    Thế Hệ Thứ Năm (1 người khuyết lục) 102
    Thế Hệ Thứ Sáu (1 người khuyết lục) 102





    ThienUyenTapAnh.pdf
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...