Sách Thiên gia diệu phương, bài thuốc hay chữa bệnh

Thảo luận trong 'Sách Sức Khỏe' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Thiên gia diệu phương, bài thuốc hay chữa bệnh1-Cảm mạo
    2-Viêm màng não dịch tễ
    3-Viêm não do Virus
    4-Viêm não do Virus ( di chứng )
    5-Viêm não B dịch tể
    6-Lị trực khuẩn nhiễm độc
    7-Lị trực khẩn cấp
    8-Lị trực khuẩn mạn tính
    9-Lị Amíp
    10-Lị Amíp mạn tính
    11-Thổ tả
    12-Viêm gan truyền nhiễm không vàng da
    13-Viêm gan mạn tồn tại
    14-Viêm gan mạn tấn công
    15-Viêm gan mạn
    16-Viêm họng tăng bạch cầu đơn nhân
    19-Dengue xuất huyết
    20-Lao phổi thâm nhiễm
    21-Lao phổi thâm nhiễm ( kèm viêm phúc mạc do lao)
    22-Lao phổ ho ra máu
    23-Lao ruột
    24-Lao màng bụng
    26-Đái tháo nhạt
    28-Bướu cổ đơn thuần
    29-Tăng năng tuyến giáp
    37-Đái tháo đường
    38-Tăng lipid huyết
    40-Thống phong
    41-Bạch huyết sắc tố
    42-Phù thũng đặc phát
    44-Viêm phế quản cấp
    45-Viêm phế quản mạn tính kèm phế khí thũng
    46-Hen phế quản
    52-Hen phế quản kèm giãn phế nang
    53-Viêm phế quản phổi
    54-Giãn phế quản khạc máu
    55-Giãn phế quản khạc máu quá nhiều
    56-Khí thũng phổi ( giãn phế nang )
    58-Áp xe phổi
    61-Viêm màng phổi tràn dịch
    62-Tích huyết hổi ( sau chấn thương vùng ngực )
    63-Tim đập nhanh
    64-Rung tâm nhĩ
    65-Chức năng thần kinh tim
    66-Bệnh động mạch vành tim
    67-Bệnh động mạch vành
    68-Đau thắt động mạch vành tim
    70-Đau thắt động mạch vành
    72-Viêm cơ tim do phong thấp
    73-Bệnh tim do phong thấp
    74-Bệnh tim do phong thấp ( suy tim)
    75-Tăng huyết áp
    80-Viêm động mạch lớn ( chứng vô mạch)
    81-Co thắt cơ hoành
    82-Viêm hang vị
    83-Viêm dạ dày cấp
    84-Viêm dạ dày mạn
    85-Viêm teo dạ dày mạn có sa niêm mạc dạ dày
    86-Sa niêm mạc dạ dày
    87-Sa dạ dày
    88-Sỏi táo đen dạ dày
    89-Nôn do thần kinh
    90-Loét dạ dày
    91-Loét bờ cong nhỏ dạ dày
    92-Loét dạ dày và hành tá tràng
    93-Loét hành tá tràng
    96-Viêm dạ dày mạn tính và loét hành tá tràng
    97-Viêm ruột cấp
    98-Viêm ruột mạn tính
    101-Viêm loét đại tràng
    103-Viêm loét đại tràng mạn
    105-Viêm ruột giả mạc
    106-Viêm ruột họai tử
    107-Rối loạt chức năng ruột
    108-Ỉa chạy do tiêu hóa không tốt
    109-Tắc ruột
    110-Tắc ruột người già
    112-Táo bón
    113-Chảy máu cấp đường tiêu hóa
    114-Phù do protein thấp
    115-Chứng protein huyết thấp
    116-Gầy đét do suy dinh dưỡng
    117-Ngộ độc nấm
    118-Viêm gan do ngộ độc thuốc
    120-Xơ gan gian đoạn sớm
    121-Xơ gan do mỡ
    122-Gan thoái hóa mỡ sau viêm gan
    123-Xơ gan cổ chướng
    128-Xơ gan do tăng áp lực tĩnh mạch của ( kèm tì cang )
    129-Cổ chướng do bệnh sán là gan giai đoạn muộn
    130-Hôn mê gan mạn tính
    131-Áp xe gan ( do vi khuẩn )
    132-Viêm túi mật (thời kỳ mang thai)
    133-Viêm túi mật cấp
    134-Viêm túi mật cấp ( đơn thuần)
    135-Nhiễm khuẩn đường mật mạn tính
    136-Viêm túi mật mạn tính
    137-Viêm túi mật kên cơn cấp tính kèm sởi mật
    138-Sỏi mật
    139-Viêm tụy cấp ( thể phù đơn thuần )
    144-Nhiễm khuẩn cấp đường tiết niệu
    145-Viêm cầu thận cấp
    149-Chứng tăng ure huyết hay viêm cầu thận cấp suy thận
    150-Viêm cầu thận mạn
    151-Viêm thận mạn
    152-Viêm cầu thận mạn ( thể phù )
    153-Chứng tăng ure huyết ( viêm cầu thận mạn, suy thận)
    154-Viêm bể thận
    155-Viêm bể thận mạn
    156-Sỏi tiết niệu
    157-Sỏi bàng quang
    158-Sỏi niệu quản
    161-Sỏi thận và ứ nước bể thận
    162-Bí đái
    164-U tuyến tiền liệt kèm bí đái
    167-Viêm tuyết tiền liệt mạn
    168-Đái không kìm được
    170-Đái dầm
    171-Đái máu ( chưa rõ nguyên nhân)
    172-Đái máu (không rõ nguyên nhân)
    173-Đái máu dưỡng chấp ( bệnh giun chỉ)
    174-Sa thận ( 2 bên )
    175-Chứng không có tinh trùng
    176-Đau dây thần kinh sinh ba
    181-Viêm thần kinh mặt
    183-Viêm đa thần kinh nhiễm khuẩn
    188-Đau thần kinh hông
    189-Đau thần kinh gian sườn
    203-Đau nửa đầu
    204-Động kinh
    209-Rối loạn tuần hoàn não ( hoặc tai biến mạch máu não)
    210-Xuất huyết dưới màng nhện
    211-Nghẽn mạch não
    213-Choáng
    214-Ngủ nhiều từng cơn
    215-Ngộ độc Streptomycin ( váng đầu, đầu lắc lư)
    216-Teo não toả lan
    217-Thân não hủy Myêlin
    218-Bệnh rỗng tủy sống
    219-Xơ cứng cột bên tủy mạn tính tiến triển
    220-Di chứng chấn động não
    221-Chấn động não kèm xuất huyết dưới màng nhện
    223-Bệnh tâm thần phân liệt
    227-Rối loạn chức năng thần kinh thực vật ( ra mồ hôi trộm)
    228-Rối loạn chức năng thần kinh thực vật ( ngáp nhiều)
    229-Rối loạn chức năng thần kinh thực vật ( ra nhiều mồ hôi )
    230-Suy nhược thần kinh
    233-Suy dinh dục ( liệt dương)
    236-Dương vật cương cứng dị thường ( bệnh cường trung )
    237-Chứng mộng du
    238.Histeria(ý bệnh)
    239-Thấp khớp
    244-Nốt thấp dưới da
    245-Thấp khớp cấp
    246-Viêm đa khớp dạng thấp
    253-Sốt cao
    256-Sốt nhẹ
    257-Sốt nhẹ ( mùa hè )
    258-Sốt nhẹ kéo dài
    259-Sốt nhiễm khuẩn
    260-Sốt sau khi nhiễm nấm
     
Đang tải...