Tiểu Luận Thị trường ngoại tệ giao sau trên Thế Giới

Thảo luận trong 'Ngân Hàng' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    I) Giới thiệu chung về thị trường ngoại tệ giao sau: . 4

    1) Thị trường ngoại tệ giao sau: . 4

    A) Lịch sử hình thành: . 4

    B) Khái niệm: 4

    C) Đặc điểm: 5

    a) Giá cả: . 5

    b) Thanh toán bù trừ: . 5

    c) Ký quỹ: 5

    d) Thỏa thuận chuyển giao: . 6

    e) Thời điểm giao hàng: (thời điểm đáo hạn hợp đồng): 7

    f) Giới hạn mức đầu tư: . 7

    g) Thuế và phí giao dịch: . 7

    D) Thành phần tham gia giao dịch: . 8

    a) Những nhà đầu cơ (speculator): 8

    b) Những người phòng hộ (hedgers): 9

    c) Những người đầu cơ hưởng chênh lệch (Arbitrageurs): . 9

    d) Những đối tượng trên sàn giao dịch: . 9

    e) Những đối tượng khác tham gia trên thị trường: 10

    E) Các loại lệnh để giao dịch: . 10

    2) Hợp đồng giao sau ngoại tệ: 12

    A) Khái niệm: 12

    B) Đặc điểm: 13

    C) Giá hợp đồng giao sau: . 14

    a) Xác định giá hợp đồng giao sau: . 14

    b) Niêm yết giá: . 15

    D) Mục đích sử dụng hợp đồng giao sau: 18

    a) Sử dụng hợp đồng giao sau vào mục đích đầu cơ: 18

    b) Sử dụng vào mục đích phòng tránh rủi ro: 19

    E) So sánh hợp đồng giao ngay và hợp đồng giao sau: 24

    Thị trường ngoại tệ giao sau trên Thế Giới GVHD: Ths. Phan Chung Thủy

    Page 2 of 60

    a) Giống nhau: . 24

    b) Khác nhau: . 25

    F) Rủi ro Basic của hợp đồng giao sau: 26

    a) Mối quan hệ giữa thị trường giao ngay và giao sau: . 26

    b) Sự hội tụ của giá giao sau và giá giao ngay vào ngày đáo hạn: 26

    i) Basic dương: 26

    ii) Basic âm: 27

    II) Thị trường ngoại tệ giao sau CME: . 29

    1) Khái quát về quá trình hình thành và phát triển: 29

    2) Quy Mô Hoạt Động: 32

    A) Văn phòng hoạt động: . 32

    B) Nhân sự: 32

    C) Các chỉ số tài chính: 33

    D) Danh mục sản phẩm & dịch vụ: . 33

    3) Thành viên tham gia: . 34

    A) Cá Nhân (Individual membership): 35

    B) Đoàn thể (Corporate memberships): 35

    C) Đoàn thể điện tử (Electronic corporate memberships): 36

    4) CÁCH THỨC TỔ CHỨC: . 37

    A) Sản phẩm (Product): . 37

    a) Các loại sản phẩm: 37

    b) Kích cỡ hợp đồng (Contract Size): 39

    c) Giới hạn mức đầu tư (Position Accountability): . 39

    d) Thời điểm chuyển giao (Months): . 40

    e) Giới hạn dịch chuyển giá tối thiểu (Tick size): . 40

    B) Bảng yết giá: . 40

    C) Thời gian giao dịch (trading hours): . 41

    D) Các loại lệnh: 41

    a) Giới hạn (Limit): . 42

    b) Thị trường có giới hạn (Market to Limit): 42

    c) Thị trường có phòng ngừa (Market with Protection): . 42

    Thị trường ngoại tệ giao sau trên Thế Giới GVHD: Ths. Phan Chung Thủy

    Page 3 of 60

    d) Dừng có giới hạn (Stop limit): 43

    e) Dừng có phòng ngừa (Stop with Protection): . 43

    f) Số lượng nhỏ nhất (Minimum Quantity): . 43

    g) Ẩn số lượng (Hidden Quantity): . 43

    E) Phòng giao hoán (Clearing house): 44

    F) Hạn mức duy trì tài khoản (Maintenance level): 44

    G) Ghi điểm thị trường (Mark-to-Market): . 45

    H) Phí giao dịch (fees): 46

    5) CÁCH THỨC GIAO DỊCH: . 48

    A) Quy trình: 48

    B) Giao dịch trên sàn (Trading floor): . 49

    a) Phân biệt các đối tượng trên sàn: 49

    b) Tín hiệu tay (Hands signal): 51

    C) Giao dịch trên hệ thống điện tử (Electronic trading): . 54

    a) Các thời điểm của thị trường (Market States): 54

    i) Trước khi mở cửa (Pre-Opening): . 55

    ii) Thời gian đặt lệnh (Pre-Opening/No-Cancel): 55

    iii) Mở cửa (Open): 55

    iv) Sau khi đóng cửa/ trước khi mở cửa (Post Close/Pre open (PCP): . 55

    v) Tạm dừng (Pause): . 56

    vi) Đóng cửa (Closed): 56

    vii) Bảo trì (Maintenance Period): 56

    b) Kết nối với thị trường: . 56
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...