Luận Văn Thị trường ngoại tệ giao sau trên Thế Giới

Thảo luận trong 'Ngân Hàng' bắt đầu bởi Phí Lan Dương, 4/12/13.

  1. Phí Lan Dương

    Phí Lan Dương New Member
    Thành viên vàng

    Bài viết:
    18,524
    Được thích:
    18
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    I) Giới thiệu chung về thị trường ngoại tệ giao sau: . 4
    1) Thị trường ngoại tệ giao sau: . 4
    A) Lịch sử hình thành: . 4
    B) Khái niệm: 4
    C) Đặc điểm: 5
    a) Giá cả: . 5
    b) Thanh toán bù trừ: . 5
    c) Ký quỹ: 5
    d) Thỏa thuận chuyển giao: . 6
    e) Thời điểm giao hàng: (thời điểm đáo hạn hợp đồng): 7
    f) Giới hạn mức đầu tư: . 7
    g) Thuế và phí giao dịch: . 7
    D) Thành phần tham gia giao dịch: . 8
    a) Những nhà đầu cơ (speculator): 8
    b) Những người phòng hộ (hedgers): 9
    c) Những người đầu cơ hưởng chênh lệch (Arbitrageurs): . 9
    d) Những đối tượng trên sàn giao dịch: . 9
    e) Những đối tượng khác tham gia trên thị trường: 10
    E) Các loại lệnh để giao dịch: . 10
    2) Hợp đồng giao sau ngoại tệ: 12
    A) Khái niệm: 12
    B) Đặc điểm: 13
    C) Giá hợp đồng giao sau: . 14
    a) Xác định giá hợp đồng giao sau: . 14
    b) Niêm yết giá: . 15
    D) Mục đích sử dụng hợp đồng giao sau: 18
    a) Sử dụng hợp đồng giao sau vào mục đích đầu cơ: 18
    b) Sử dụng vào mục đích phòng tránh rủi ro: 19
    E) So sánh hợp đồng giao ngay và hợp đồng giao sau: 24
    Thị trường ngoại tệ giao sau trên Thế Giới GVHD: Ths. Phan Chung Thủy
    Page 2 of 60
    a) Giống nhau: . 24
    b) Khác nhau: . 25
    F) Rủi ro Basic của hợp đồng giao sau: 26
    a) Mối quan hệ giữa thị trường giao ngay và giao sau: . 26
    b) Sự hội tụ của giá giao sau và giá giao ngay vào ngày đáo hạn: 26
    i) Basic dương: 26
    ii) Basic âm: 27
    II) Thị trường ngoại tệ giao sau CME: . 29
    1) Khái quát về quá trình hình thành và phát triển: 29
    2) Quy Mô Hoạt Động: 32
    A) Văn phòng hoạt động: . 32
    B) Nhân sự: 32
    C) Các chỉ số tài chính: 33
    D) Danh mục sản phẩm & dịch vụ: . 33
    3) Thành viên tham gia: . 34
    A) Cá Nhân (Individual membership): 35
    B) Đoàn thể (Corporate memberships): 35
    C) Đoàn thể điện tử (Electronic corporate memberships): 36
    4) CÁCH THỨC TỔ CHỨC: . 37
    A) Sản phẩm (Product): . 37
    a) Các loại sản phẩm: 37
    b) Kích cỡ hợp đồng (Contract Size): 39
    c) Giới hạn mức đầu tư (Position Accountability): . 39
    d) Thời điểm chuyển giao (Months): . 40
    e) Giới hạn dịch chuyển giá tối thiểu (Tick size): . 40
    B) Bảng yết giá: . 40
    C) Thời gian giao dịch (trading hours): . 41
    D) Các loại lệnh: 41
    a) Giới hạn (Limit): . 42
    b) Thị trường có giới hạn (Market to Limit): 42
    c) Thị trường có phòng ngừa (Market with Protection): . 42
    Thị trường ngoại tệ giao sau trên Thế Giới GVHD: Ths. Phan Chung Thủy
    Page 3 of 60
    d) Dừng có giới hạn (Stop limit): 43
    e) Dừng có phòng ngừa (Stop with Protection): . 43
    f) Số lượng nhỏ nhất (Minimum Quantity): . 43
    g) Ẩn số lượng (Hidden Quantity): . 43
    E) Phòng giao hoán (Clearing house): 44
    F) Hạn mức duy trì tài khoản (Maintenance level): 44
    G) Ghi điểm thị trường (Mark-to-Market): . 45
    H) Phí giao dịch (fees): 46
    5) CÁCH THỨC GIAO DỊCH: . 48
    A) Quy trình: 48
    B) Giao dịch trên sàn (Trading floor): . 49
    a) Phân biệt các đối tượng trên sàn: 49
    b) Tín hiệu tay (Hands signal): 51
    C) Giao dịch trên hệ thống điện tử (Electronic trading): . 54
    a) Các thời điểm của thị trường (Market States): 54
    i) Trước khi mở cửa (Pre-Opening): . 55
    ii) Thời gian đặt lệnh (Pre-Opening/No-Cancel): 55
    iii) Mở cửa (Open): 55
    iv) Sau khi đóng cửa/ trước khi mở cửa (Post Close/Pre open (PCP): . 55
    v) Tạm dừng (Pause): . 56
    vi) Đóng cửa (Closed): 56
    vii) Bảo trì (Maintenance Period): 56
    b) Kết nối với thị trường: . 56
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...