Tài liệu Thi công chức thuế 2012 - chuyên đề quản lý thuế

Thảo luận trong 'Công Chức' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ QUẢN LÝ THUẾ 5
    1.1. Quan niệm chung về chính sách thuế và quản lý thuế. 6
    1.2. Quá trình ra đời Luật quản lý thuế. 7
    1.3. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của Luật Quản lý thuế. 8
    1.4. Nội dung quản lý thuế. 8
    1.5. Nguyên tắc quản lý thuế. 9
    1.6. Các văn bản pháp luật về quản lý thuế. 9
    CHƯƠNG 2: THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUẾ 10
    2.1. Đăng ký thuế. 10
    2.1.1. Một số khái niệm sử dụng trong Đăng ký thuế. 10
    2.1.2. Đối tượng đăng ký thuế. 10
    2.1.3. Thời hạn, hồ sơ đăng ký thuế. 11
    2.1.4. Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký thuế. 11
    2.1.5. Chứng nhận đăng ký thuế. 12
    2.1.6. Sử dụng mã số thuế. 12
    2.1.7. Thay đổi thông tin đăng ký thuế. 13
    2.1.8. Chấm dứt hiệu lực mã số thuế. 13
    2.2. Khai thuế, tính thuế. 14
    2.2.1. Khái niệm 14
    2.2.2. Nguyên tắc khai thuế, tính thuế. 14
    2.2.3. Hồ sơ khai thuế. 15
    2.2.4. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế. 17
    2.2.5. Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế. 18
    2.2.6. Khai bổ sung hồ sơ khai thuế. 18
    2.3. Ấn định thuế. 19
    2.3.1. Khái niệm 19
    2.3.2. Nguyên tắc ấn định thuế. 20
    2.3.3. Trường hợp ấn định thuế. 20
    2.3.4. Căn cứ ấn định thuế. 21
    2.3.5. Trách nhiệm của cơ quan thuế và người nộp thuế trong việc ấn định thuế 21
    2.4. Nộp thuế. 22
    2.4.1. Thời hạn nộp thuế. 22
    2.4.2. Thủ tục nộp thuế. 23
    2.4.3. Thứ tự thanh toán tiền thuế, tiền phạt 23
    2.4.4. Xử lý số tiền thuế nộp thừa. 23
    2.4.5. Gia hạn nộp thuế. 24
    2.4.6. Nộp thuế trong thời gian giải quyết khiếu nại, khởi kiện. 25
    2.5. Miễn thuế, giảm thuế. 25
    2.5.1. Trường hợp người nộp thuế tự xác định số tiền thuế được miễn thuế, giảm thuế 25
    2.5.2. Trường hợp cơ quan thuế quyết định miễn thuế, giảm thuế. 25
    2.5.3. Thời hạn giải quyết hồ sơ miễn thuế, giảm thuế: 26
    2.6. Hoàn thuế. 26
    2.6.1. Các trường hợp thuộc diện hoàn thuế. 26
    2.6.2. Hồ sơ hoàn thuế. 26
    2.6.3. Trách nhiệm giải quyết hồ sơ hoàn thuế. 28
    2.7. Trách nhiệm hoàn thành nghĩa vụ nộp thuế. 30
    2.7.1. Trường hợp xuất cảnh. 30
    2.7.2. Trường hợp giải thể, phá sản. 30
    2.7.3. Trường hợp tổ chức lại doanh nghiệp. 30
    2.7.4. Kế thừa nghĩa vụ thuế của cá nhân là người đã chết, người mất năng lực hành vi nhân sự hoặc người mất tích theo quy định của pháp luật dân sự. 31
    2.7.5. Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế. 31
    2.8. Xoá nợ tiền thuế, tiền phạt 31
    2.8.1. Các trường hợp được xoá nợ tiền thuế, tiền phạt: 31
    2.8.2. Hồ sơ xoá nợ tiền thuế, tiền phạt: 31
    2.8.3. Giải quyết hồ sơ xoá nợ tiền thuế, tiền phạt: 32
    CHƯƠNG 3: CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN QUẢN LÝ THUẾ 33
    3.1. Uỷ nhiệm thu thuế. 33
    3.1.1. Khái niệm 33
    3.1.2 Phạm vi và Hợp đồng uỷ nhiệm thu: 33
    3.1.3. Trách nhiệm của bên được uỷ nhiệm thu. 34
    3.1.4. Trách nhiệm của cơ quan thuế. 35
    3.2. Tổ chức kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế. 36
    3.2.1. Khái niệm 36
    3.2.2. Quyền và nghĩa vụ của Đại lý thuế. 36
    3.2.3. Điều kiện hành nghề của Đại lý thuế. 37
    CHƯƠNG 4: GIÁM SÁT SỰ TUÂN THỦ 38
    4.1 Quản lý thông tin về người nộp thuế. 38
    4.1.1 Khái niệm Hệ thống thông tin về người nộp thuế. 38
    4.1.2. Tầm quan trọng của Hệ thống thông tin về người nộp thuế. 38
    4.1.3. Nguồn thu thập thông tin. 38
    4.1.4. Bảo mật thông tin, trách nhiệm của cơ quan quản lý thuế trong việc cung cấp và công khai thông tin. 39
    4.1.5. Trách nhiệm của NNT trong việc cung cấp thông tin. 39
    4.1.6. Trách nhiệm của tổ chức cá nhân có liên quan trong việc cung cấp thông tin 40
    4.1.7. Hình thức thông tin cung cấp cho cơ quan quản lý thuế. 40
    4.1.8. Trách nhiệm của cơ quan thuế trong việc xây dựng, thu thập, xử lý và quản lý Hệ thống thông tin về NNT. 40
    4.2. Thanh tra, kiểm tra thuế. 41
    4.2.1. Một số nội dung chung về thanh tra, kiểm tra thuế. 41
    4.2.2. Kiểm tra thuế. 42
    4.2.3. Thanh tra thuế. 45
    CHƯƠNG 5: CHẾ TÀI XỬ LÝ, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ THUẾ 49
    5.1. Xử lý vi phạm pháp luật về thuế. 49
    5.1.1. Quy định chung. 49
    5.1.2. Xử lý vi phạm đối với người nộp thuế. 52
    5.1.3. Xử lý vi phạm pháp luật về thuế đối với cơ quan quản lý thuế, công chức quản lý thuế 55
    5.1.4. Xử lý vi phạm đối với tổ chức, cá nhân có liên quan có hành vi vi phạm 56
    5.1.5. Thẩm quyền, thủ tục xử lý vi phạm pháp luật về thuế. 57
    5.1.6. Miễn xử phạt vi phạm pháp luật về thuế. 58
    5.1.7. Thi hành quyết định xử phạt 59
    5.1.8. Quyết định buộc khắc phục hậu quả. 59
    5.1.9. Chuyển quyết định xử phạt vi phạm pháp luật về thuế, quyết định khắc phục hậu quả để thi hành. 59
    5.2. Cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế. 60
    5.2.1 Những quy định chung. 60
    5.2.2 Đối tượng và trình tự áp dụng các biện pháp cưỡng chế. 63
    5.3. Giải quyết khiếu nại tố cáo về thuế. 66
    5.3.1. Khiếu nại và tố cáo về thuế. 66
    5.3.2. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo của cơ quan thuế các cấp. 67
    5.3.3. Thời hạn, thủ tục giải quyết khiếu nại, tố cáo. 68
    5.3.4. Tiếp người đến khiếu nại, tố cáo. 69
    5.3.5. Xử lý số thuế nộp thừa, số thuế nộp thiếu sau khi có quyết định giải quyết của cơ quan có thẩm quyền. 70
    5.3.6. Khởi kiện. 70
    PHỤ LỤC 71
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...