Tài liệu Thận- nước tiểu

Thảo luận trong 'Hóa Học' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    167
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Thận- nước tiểu
    + Cấu tạo: 2 thận ~ 30g = 0,5% TLCT, nhỏ - Hoạt động mạnh:
    - Sử dụng: 8-10% O2 của cơ thể
    - Lọc 1000- 1500 lít nước- 1 ngày.
    + Chức năng thận:
    - Bài tiết: chất cặn bã (hại; ko cần thiết)-> ngoài = lọc & THT
    - Tg điều hoà CBAB = Tái hấp thu HCO3-, và bài tiết H+
    - Tg CH chất và tổng hợp 1 số chất: a. hippuric, urocrom
    - Chức phận nội tiết


    Sự bài tiết NT: Đơn vị c.n thận: Nephron (~1,3- 1,5.106 /1thận).
    CT: - Cầu thận: bó mao mạch hình cầu, được bọc bởi Bawman. - ống thận: ô.Lựơn gần, quai Henle, Ô.L xa & Ô góp.
    -> NT: - sản phẩm hoạt động của các đơn vị thận;
    - Dịch thể có giá trị để NC bệnh thận và 1 số CQ, TC ≠ .
    + Tạo NTban đầu- lọc h.tương ở TCT-> dịch siêu lọc/ khoang Bawman.
    ở người bt: 1 min lọc 1 lít máu -> ~ 120 ml NTBĐ.
    + Lọc ở CT: siêu lọc -> NTBĐ (TP ~ h.tưương, trừ protein), PL.
    PL = PM - (PK + PB)
    PL: áp lực lọc. PM: áp lực thủy tĩnh trong cầu thận (P máu)
    PK: áp lực keo của máu.PB: áp lực thủy tĩnh ở Bawman.
    : PM = 50 , PK= 25 , PB= 5 -> PL = 20 mmHg
    Nếu: HA ↓, PM =1/2 HA = 30- 35 mmHg -> Vô niệu
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...