Báo Cáo Tên đề bài: Thiết kế bản vẽ vật rèn cho chi tiết số . Vật liệu chi tiết: Thép C45 Số lợng: Loạt nhỏ

Thảo luận trong 'Cơ Khí' bắt đầu bởi Thúy Viết Bài, 5/12/13.

  1. Thúy Viết Bài

    Thành viên vàng

    Bài viết:
    198,891
    Được thích:
    173
    Điểm thành tích:
    0
    Xu:
    0Xu
    Bài tập thực hành số 2


    Tên đề bài : Thiết kế bản vẽ vật rèn cho chi tiết số
    Vật liệu chi tiết : Thép C45
    Số l­ợng : Loạt nhỏ.
    Nhiệm vụ
    1.Phân tích tính công nghệ của chi tiết và chọn hình dáng hợp lý cho vật rèn.
    2.Xác định các kích th­ớc của bản vẽ vật rèn.
    3.Xác định khối l­ợng, hình dáng và kích th­ớc của phôi rèn.
    4.Vẽ các bản vẽ theo yêu cầu của bản vẽ kỹ thuật cơ khí trên khổ A4:
    +Bản vẽ chi tiết.
    +Bản vẽ vật rèn.

    thành lập bản vẽ vật rèn
    Các bảng số liệu tra trong sách: H­ớng dẫn bài tập công nghệ phôi.
    1.Phân tích tính công nghệ của chi tiết và chọn hình dáng hợp lý cho vật rèn.
    Theo bản vẽ chi tiết ta thấy đây là chi tiết dạng trục bậc, sản xuất đơn chiếc nên dễ dàng thích ứng để rèn tự do. Tr­ớc hết ta chia bậc cho vật rèn sao cho hợp lý.

    Căn cứ vào Bảng 2-7: Chiều cao và chiều dài tối thiểu của các bậc và các chỗ lõm của vật rèn rèn trên máy búa.
    Chiều dài của chi tiết L=Ld=474 mm.
    Các đ­ờng kính D1= D5=126mm, D2=D4=168 mm, D3=105mm
    -Với D1=D5=126 mm, D2=D4=168 mm
    => Chiều cao tối thiểu của bậc h=13 mm.
    Chiều dài tối thiểu của bậc L[SUB]2[/SUB]=200 mm.
    Đoạn lõm L[SUB]3[/SUB] chiều dài tối thiểu 150 mm
    Đoạn lõm ở giữa L[SUB]2[/SUB] và L[SUB]4[/SUB] rèn đ­ợc khi chiều dài lớn hơn 0,5 giá trị ghi trong bảng
    Tức là L[SUB]2[/SUB]=L[SUB]4[/SUB]>200.0,5=100 mm
    Theo giá trị trong bản vẽ chi tiết ta có L2=L4=42 mm<100 mm và L3=221 mm
    Vậy các đoạn L1,L4 không thể rèn đ­ợc.Nên phần L1và L2 ,L4 và L5 rèn cùng một khối
    Do đó ta rèn 3 đoạn có độ dài t­ơng ứng nh­ hình vẽ d­ới đây:





    hình vẽ đầy đủ



    de doai 5-1
     

    Các file đính kèm:

Đang tải...